Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 573/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2019
Ngày có hiệu lực 13/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Nguyễn Trung Thảo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 13 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 576/TTr-SNN ngày 25 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm 22 hồ. Trong đó, có 01 đập, hồ chứa nước thủy li lớn; 10 đập, hồ chứa nước thủy lợi vừa; 11 đập, hồ chứa nước thủy lợi nhỏ (chi tiết như biểu kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi đúng theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; giám đốc sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Hòa An, Quảng Uyên, Thạch An, Hạ Lang, Trà Lĩnh, Nguyên Bình; Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- T
ng cục Thủy lợi;
- UBND tỉnh: CT, c
ác PCT; (bản ĐT)
- VP UBND tỉnh: Các PCVP; (bản ĐT)
- Chi cục Thủy li;
- Lưu: VT, NL(Kh 17b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

DANH MỤC

ĐẬP, HỒ CHA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(ban hành kèm theo Quyết định s: 573/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tnh Cao Bằng)

TT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Diện tích lưu vực Flv

(km2)

Diện tích tưi Ftưới

(ha)

Thông số kỹ thuật hồ chứa thủy lợi

Phạm vi khu tưới, khai thác và bảo vệ

 

Dung tích hồ W trữ

(106m3)

Đập chính

 

Cao trình đỉnh đập

(m)

Chiều cao đập H (m)

Chiều dài đập L (m)

 

Whữu ích

Wtoàn bộ

 

I

Đập, hồ chứa nước lớn: Đập có chiều cao từ 15 m đến dưới 100 m hoặc hồ cha nước có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1.000 triệu m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Bản Viết

Xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh

13,8

370,0

3,14

 

127,3

29,0

140,0

Huyn Trùng Khánh

 

II

Đập, hồ chứa nưc vừa: Đập có chiều cao từ 10 m đến dưới 15 m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 0,5 triệu m3 đến dưới 3 triệu m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Bản Nưa

Xã Đào Ngạn, huyện Hà Quảng

2,6

227,26

0,98

1,0

91,7

24,0

160,0

Huyn Hà Quảng

 

2

Hồ Khuổi Lái

Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An

16,7

441,66

2,70

2,935

79,5

23,0

99,5

Thành phố Cao Bằng và huyện Hòa An

 

3

Hồ Nà Tấu

Xã Bế Triều, huyện Hòa An

3,9

439,92

2,40

2,46

117,1

24,7

164,5

Thành phố Cao Bằng và huyện Hòa An

 

4

Hồ Nà Lái

Xã Phi Hải, huyện Quảng Uyên

24,6

388,0

1,23

1,40

529,0

28,0

228,6

Huyện Quảng Uyên

 

5

Hồ Phia Gào

Xã Đức Long, huyện Hòa An

3,0

88,9

0,52

0,59

519,0

20,0

120,0

Huyện Hòa An

 

6

Hồ Khuổi Áng

Xã Hoàng Tung, huyện Hòa An

4,3

157,35

0,58

0,62

247,2

23,0

138,3

Huyện Hòa An

 

7

Hồ Nà Tậu

Xã Lê Lợi, huyện Thạch An

3,3

191,06

0,53

0,55

130,0

23,0

70,0

Huyện Thch An

 

8

Hồ Co Po

Xã Đức Long, huyện Thạch An

4,0

161,64

0,54

0,57

126,0

24,0

102,0

Huyện Thạch An

 

9

Hồ Cao Thăng

Xã Cao Thăng, huyện Trùng Khánh

4,3

159,7

0,50

0,52

111,7

22,0

70,0

Huyện Trùng Khánh

 

10

Hồ Khuổi Kỳ

Xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

6,2

234,24

0,47

0,58

241.5

26,6

138,4

Huyện Hà Quảng

 

III

Đập, hồ chứa nước nhỏ: Đập có chiều cao dưới 10 m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 0,5 triệu m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Nà Vàng

Xã Lê Lai, huyện Thạch An

1,4

53,9

0,22

 

484,0

18,0

60,0

Huyện Thạch An

 

2

Hồ Thôm Rảo

Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

3,2

164,0

0,24

 

86,7

14,7

62,7

Huyện Hạ Lang

 

3

Hồ Slỏong

Xã Lê Lai, huyện Thạch An

 

66,0

0,15

 

 

8,4

56,6

Huyện Thạch An

 

4

Hồ Khuổi Kéo

Xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh

1,4

191,22

0,06

 

328,5

15,0

48,5

Huyện Trà Lĩnh

 

5

Hồ Nà Danh

Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An

2,8

334,74

0,48

 

130,0

23,0

7,0

Huyện Thạch An

 

6

Hồ Bản Đà

Xã Đình Minh, huyện Trùng Khánh

7,3

25,0

0,26

 

502,2

13,0

39,0

Huyện Trùng Khánh

 

7

Hồ Thôm Cải

Xã Đào Ngạn, huyện Hà Quảng

 

122,3

 

 

90,0

15,0

150,0

Huyn Hà Quảng

 

8

Hồ Thôm Nạc

Xã Thị Ngân, huyện Thạch An

 

112,0

0,12

 

140

9

 

Huyện Thạch An

 

9

Hồ Thôm Luông

Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình

 

60,0

0,20

 

 

7,8

119,9

Huyện Nguyên Bình

 

10

Hồ Khuổi Khiển

Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình

 

60,0

0,12

 

 

8,3

33,9

Huyện Nguyên Bình

 

11

Hồ Nà Sum

Xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình

 

30,0

0,10

 

 

4,5

73,6

Huyện Nguyên Bình