Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 15/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/01/2020
Ngày có hiệu lực 20/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Văn bản số 2509/BNN-TCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 14/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:

- Số công trình đập dâng: 29 công trình, gồm:

+ Số công trình đập dâng vừa: 01 công trình;

+ Số công trình đập dâng nhỏ: 28 công trình.

- Số công trình hồ chứa: 374 công trình, gồm:

+ Số công trình hồ chứa lớn: 26 công trình;

+ Số công trình hồ chứa vừa: 51 công trình;

+ Số công trình hồ chứa nhỏ: 297 công trình.

(Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TL, NLN, TH;
- Lưu VT (TL).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Chiều cao đập (m)

Chiều dài đập L (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

ĐẬP DÂNG VỪA

 

 

 

1

Đập Đồng Man - Lũng Tảu

Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

11,45

36,10

II

ĐẬP DÂNG NHỎ

 

 

 

1

Phai Che

 Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

7,00

44,40

2

Pác Tra

 Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

6,50

15,50

3

Phiêng Luông (Lung Muông)

Xã Bình An, huyện Lâm Bình

8,40

14,00

4

Lung Luông

Xã Bình An, huyện Lâm Bình

8,40

16,00

5

Thẳm Đăm

Xã Bình An, huyện Lâm Bình

5,20

20,00

6

Trần Sừng

Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

6,00

11,00

7

Bốc Ngưu (Nghịu)

Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương

8,00

25,00

8

Cầu Khoai

Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương

6,00

1,50

9

Lũng Thiện

 Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương

7,00

60,00

10

An Khang

 Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương

6,00

30,00

11

Làng Hồng

 Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

6,00

50,00

12

Bãi Bằng

 Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

8,00

50,00

13

Đồng Giang

Xã Công Đa, huyện Yên Sơn

5,13

31,00

14

Hố Nhội (Trại Xoan)

Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

7,30

12,00

15

Kim Thắng

Xã Kim Phú, Tp Tuyên Quang

8,00

30,00

16

Suối Ngang

Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hoá

5,00

20,00

17

Phai Mu

Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá

6,00

30,00

18

Mỏ Pài

Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá

5,00

130,00

19

Phai Rèn

Xã Hoà An, huyện Chiêm Hoá

5,00

21,20

20

Lung Tát (Nung Tát)

Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá

6,00

20,00

21

Tát Lạ

Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá

5,20

13,50

22

Nà Đon (Tông Trang)

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

7,00

35,50

23

Nà Chang

Xã Đà Vị, huyện Na Hang

7,00

35,00

24

Thôm Dầu

Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang

7,10

16,00

25

Ngựa Lồng

Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

7,00

20,00

26

Đồng Nghiềm

Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

6,10

36,10

27

Đầu Phai

Xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên

7,00

35,00

28

Vàng Ngược

Xã Trung Minh, huyện Yên Sơn

7,50

36,0

 

[...]