Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 484/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2019
Ngày có hiệu lực 05/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Nguyễn Tăng Bính
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 781/TTr-SNNPTNT ngày 02/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, TH, KT, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(
tnh 184).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Wc (106 m3)

WMNDBT (106 m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Lưu lượng TK (m3/s)

Kích thước

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Cột nước TK trên tràn (m)

B (m)

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Huyện Sơn Tịnh

1

Đá Chồng

Tịnh Binh

3,50

 

0,70

 

 

 

 

25,00

 

226,00

0

 

 

D30

BT ống thép

 

 

17

Tự do

 

2

Hố Quýt

Tịnh Thọ

1,75

0,02

0,96

24,45

35,17

36,65

37,50

15,00

 

446,00

0

23,00

 

D40

Ống thép

35,17

1,48

15

Tự do

41,74

II

Huyện Tư Nghĩa

3

Hóc Xoài

Nghĩa Thọ

8,72

0,12

1,55

36,13

46,20

49,29

49,32

22,00

8

245,00

0

35,10

0,26

D60

ng thép

46,20

3,09

25

Tự do

247,65

III

Huyện Nghĩa Hành

4

Cây Quen

Hành Tín Tây

2,32

0,07

0,86

48,30

61,55

63,45

64,40

23,00

 

180,00

0

46,00

 

D40

Ống thép

61,55

1,87

20,0

Tự do

76,62

5

Hóc Cài

Hành Thiện

1,95

0,04

0,43

46,00

54,98

56,85

57,60

19,25

5

228,20

0

45,10

0,09

D80

Ống thép

54,98

1,87

16,0

Tự do

63,33

IV

Huyện Mộ Đức

6

Hóc Sầm

Đức Phú

7,50

0,06

1,51

12,00

20,40

22,00

22,70

23,30

5

600,00

0

10,50

0,24

D30

Bê tông

20,40

1,60

60

Tự do

211,00

7

Mạch Điều

Đức Phú

3,55

0,10

2,27

19,35

26,69

28,17

29,05

12,75

5

626,00

0

18,65

 

D60

ng thép

26,69

1,48

24

Tự do

67,26

8

Ông Tới

Đc Lân

3,17

 

1,50

 

 

 

 

11,00

 

1000,00

0

 

 

D50

BTCT

 

 

20

Tự do

 

9

Đá Bàn

Đức Tân

5,75

0,17

1,03

17,33

20,68

22,60

23,30

10,00

5

1271,00

0

16,40

0,18

D40

ng thép

20,68

1,92

25

Tự do

111,56

V

Huyện Đức Phổ

10

Liệt Sơn

Phổ Hòa

36,80

1,25

24,97

22,50

38,10

40,03

42,10

26,80

5

178,00

0

21,00

2,94

D100

BTCT

36.1/38.1

1,93

33,8

Cửa van

411,49

11

Cây Sanh

Phổ Châu

2,50

0,01

0,65

12,40

26,70

28,20

29,50

21,50

6

176,00

0

11,00

 

D50

Ống thép

26,70

1,50

20

Tự do

69,00

12

Diên Trường

Phổ Khánh

22,20

0,62

4,43

11,00

18,70

19,76

21,10

21,00

 

345,00

0

7,30

 

0,6x0,8

BTCT

15,50

4,26

30

Cửa van

434,05

13

Ông Thơ

PhKhánh

2,00

 

0,60

 

 

 

 

15,50

 

210,00

0

 

 

D30

BTCT

 

 

15

Tự do

 

14

Sở Hầu

Phổ Nhơn

10,5

0,15

2,40

22,50

30,00

30,80

31,60

15,00

 

492,00

0

21,00

 

D60

Ống thép

30,40

0,80

60

Tự do

 

VI

Huyện Ba Tơ

15

Núi Ngang

Ba Liên

57,00

1,93

21,07

48,50

61,00

63,30

65,20

28,70

 

175,00

0

45,50

 

D120

Ống thép

56,00

2,30

24

Cửa van

833,00

16

Suối Loa

Ba Thành

4,00

0,08

0,38

48,15

55,40

57,98

59,00

21,00

5

230,85

0

47,39

 

D80

Ống thép

55,40

2,58

20

Tự do

128,25

17

Tôn Dung

Thị trấn Ba Tơ

10,25

 

0,29

 

 

 

 

20,00

 

210,00

0

 

 

0,8x0,8

BTCT

 

 

30

Tự do

 

VII

Huyện Minh Long

18

Hố Cả

Long Mai

4,07

0,08

1,17

61,15

72,60

74,80

75,50

24,00

 

308,00

0

60,50

 

D40

ng thép

72,60

2,20

30

Tự do

151,78

19

Biều Qua

Long Sơn

2,05

 

1,07

 

 

 

 

19,00

 

318,00

1

 

 

D50

ng thép

 

25

Tự do

 

 

VIII

Huyện Sơn Hà

20

Nước Trong

Sơn Bao

460

30,80

289,5

96,00

129,50

130,00

32,50

69,00

9

437,00

1

90,00

30,05

D400

ng thép

115,50

 

80,5

Cửa van

7,722

21

Di Lăng

Thị trấn Di Lăng

10,00

0,89

9,00

100,00

116,00

119,50

120,00

32,00

 

228,00

0

100,00

 

0,8x1,2

BTCT

116,00

3,50

12

Tự do

156,00

22

Đồng Giang

Sơn Giang

0,70

0,03

0,48

74,00

81,90

83,37

84,20

16,50

5

296,00

0

73,00

 

D40

ng thép

81,90

1,47

8

Tự do

22,20

IX

Huyn Trà Bồng

23

Vực Thành

Trà Phú

6,83

0,13

0,55

86,00

92,55

95,85

96,25

23,90

 

110,00

0

86,00

0,32

D60

BTCT

92,55

3,30

22

Tự do

219,47

24

Sình Kiến

Trà Bình

1,60

0,17

0,83

45,90

56,65

58,25

59,90

17,00

 

356,00

0

 

 

D40

Ống thép

56,65

1,60

20

Tự do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoc đập của hồ chứa nước quy định tại đim c khoản này;

b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;

c) Hồ cha nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.”

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, huyện)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Wc (106 m3)

WMNDBT (106 m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Cao trình đỉnh đập (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng (m)

Lưu lượng TK (m3/s)

Kích thước

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Cột nước TK trên tràn (m)

B (m)

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Huyn Bình Sơn

1

Tuyền Tung

Bình An

20,00

 

0,40

 

 

 

 

11,00

 

64,00

0

 

 

D50

ng thép

 

 

60

Tự do

 

2

Hàm Rồng

Bình Chánh

2,00

 

0,50

 

 

 

 

9,30

 

171,00

0

 

 

D50

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

3

Liên Trì

Bình Hip

1,75

0,06

0,70

6,71

13,00

14,35

15,80

11,52

5,00

282,30

0

5,75

0,11

D40

Bê tông

13,00

1,35

16

Tự do

38,88

4

Gò Lang

Bình Hòa

0,89

0,04

0,76

17,50

22,00

23,04

24,35

9,50

5,00

399,09

3

16,50

0,065

D60

Bê tông

22,00

1,04

8

Tự do

13,45

5

Phước Hòa

Bình Khương

0,17

0,00

0,09

42,00

50,20

50,80

51,80

14,80

5,00

70,16

0

 

0,012

D50

Bê tông

50,20

0,60

8

Tự do

5,8

6

H Đá

Bình Khương

1,20

0,11

0,79

38,20

43,30

44,43

45,50

10,90

5,00

85,00

1

 

0,36

D60

Bê tông

43,30

1,13

12

Tự do

22,59

7

An Thạnh

Bình Khương

1,20

 

0,35

 

 

 

 

11,00

 

230,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

8

Tân Thnh

Bình Minh

0,70

 

0,25

 

 

 

 

10,00

 

244,00

0

 

 

D60

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

9

Sơn Chà

Bình Nguyên

0,60

 

0,30

 

 

 

 

12,00

 

129,00

0

 

 

D40

Bê tông

 

 

14

Tự do

 

10

Hóc Dọc

Bình Nguyên

1,20

0,02

0,46

11,00

18,50

19,20

20,50

10,50

 

185,00

0

 

 

60x60

Bê tông

18,50

 

10

Tự do

9

11

Lỗ Ô

Bình Phú

0,80

 

0,15

 

 

 

 

12,00

 

156,00

0

 

 

D40

ng thép

 

 

6

Tự do

 

12

Hóc Ba

Bình Tân

0,75

0,01

0,31

19,00

25,10

26,24

27,80

10,30

5,00

77,00

0

 

0,27

D30

Bê tông

25,10

1,14

7

Tự do

13,88

13

Phượng Hoàng

Bình Tân

1,20

 

0,40

 

 

 

 

10,00

 

165,00

1

 

 

D30

Bê tông

 

 

10

Tự do

 

14

Hố Lùng

Bình Thanh Đông

0,77

0,02

0,18

24,47

29,65

30,59

30,80

10,40

5,00

253,00

0

 

0,044

D40

ng thép bọc BTCT

29,65

0,94

15

Tự do

22,51

15

An Hội

Bình Thanh Đông

0,88

0,01

0,46

21,70

27,96

28,92

30,40

10,00

5,00

235,00

1

21,20

 

D30

Bê tông

27,96

0,96

12

Tự do

17,56

16

Bà Dồ

Bình Thanh Đông

1,20

 

0,10

 

 

 

 

10,00

 

140,00

0

 

 

D30

Bê tông

 

 

6

Bê tông

 

17

Gia Hội

Bình Thanh Đông

2,70

 

0,60

 

 

 

 

6,00

 

380,00

0

 

 

D60

Bê tông

 

 

20

Tự do

 

II

Huyện Sơn Tnh

18

Sơn Rái

Tịnh Trà

2,50

 

0,60

 

 

 

 

12,00

 

210,00

0

 

 

D50

BTCT

 

 

20

Tự do

 

19

Hố Đèo

Tịnh Hiệp

2,10

 

0,40

 

 

 

 

12,00

 

250,00

0

 

 

D30

BTCT

 

 

8

Tự do

 

20

Hố Vàng

Tịnh Hiệp

2,30

 

0,90

 

 

 

 

11,00

 

360,00

0

 

 

D40

BTCT

 

 

20

Tự do

 

21

Hóc Tùng

Tịnh Thọ

1,20

0,02

0,29

43,00

51,40

52,80

53,20

11,50

5,00

143,00

0

43,00

 

D40

BTCT

51,40

1,40

10

Tự do

25,57

22

Hóc Khế

Tịnh Bình

0,60

0,11

0,38

24,00

27,28

28,50

29,75

11,25

5,00

493,94

0

 

0,04

D30

ng thép bọc BT

27,28

1,22

6

Tự do

11,55

23

Hố Tre

Tịnh Giang

1,70

 

0,95

 

 

 

 

9,80

 

413,00

0

 

 

D60

ng thép bc BTCT

 

 

9,2

Tự do

 

24

Hóc Lùng

Tịnh Phong

1,00

 

0,70

 

 

 

 

8,00

 

120,00

0

 

 

D30

BT ống thép

 

 

10

T do

 

III

Huyện Nghĩa Hành

25

Đập Làng

Hành Tín Tây

3,93

0,05

0,41

24,00

28,80

31,24

32,70

14,70

6,00

147,50

0

23,00

0,11

D40

ng thép bọc BTCT

28,80

 

20

Tự do

118,35

26

Suối Chí

Hành Tín Đông

18,00

 

0,02

 

 

 

 

12,00

 

18,00

0

 

 

D80

BTCT

 

 

42

Tự do

 

IV

Huyn Mộ Đức

27

L Thùng

Đức Phú

2,20

0,04

0,81

21,00

27,80

29,43

30,00

12,70

5,00

405,00

0

21,00

0,26

D50

BTCT

27,80

1,63

12

Tự do

38,58

28

Hóc Mít

Đức Phú

1,83

0,07

0,65

22,50

28,20

29,10

29,40

8,70

5,00

699,00

0

21,00

 

D40

BTCT

28,20

0,90

26

Tự do

34,40

V

Huyện Đức Phổ

29

Huân Phong

Phổ Cường

1,85

0,07

1,90

25,30

33,50

34,50

35,50

13,80

5,00

435,00

0

24,00

 

D50

ng thép

33,50

1,00

18

Tự do

27,92

30

Hóc Nghì

Phổ Cường

0,70

0,01

0,32

23,80

30,10

31,00

31,50

12,25

5,00

230,00

0

23,00

 

D35

BTCT

30,10

0,90

12

Tự do

15,88

31

Hóc Cầy

Phổ Cường

2,00

 

0,60

 

 

 

 

9,10

 

364,00

0

 

 

D30

BTCT

 

 

10

Tự do

 

32

Cây Khế

Phổ Thạnh

3,45

0,11

0,59

146,33

152,36

154,46

155,40

13,05

5,00

219,00

0

143,35

0,08

D40

BTCT

152,36

2,10

26,8

Tự do

94,05

33

An Thọ

Phổ Ninh

3,40

0,30

2,69

20,30

27,30

28,40

29,60

12,30

5,00

276,00

1

19.21/ 19.15

 

D60

ng thép

27,30

1,10

35

Tự do

62,6

VI

Huyện Trà Bồng

34

Gò Kiu

Trà Bình

3,20

 

0,35

 

 

 

 

10,00

 

25,00

0

 

 

D30

ng thép

 

 

3

Tự do

 

35

Cây Xanh

Trà Bình

2,10

 

0,12

26,50

32,20

33,22

34,75

10,00

 

186,00

0

 

 

D30

ng thép

32,20

1,02

8

Tự do

 

VI

Huyện Lý Sơn

36

Thới Lới

An Hải

0,34

0,00

0,27

113,50

119,20

119,65

120,10

11,07

2,00

208,25

0

113,50

 

D20

ng thép

119,20

0,45

4

Tự do

5,97

* Chú thích:

[...]