Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 45/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2020
Ngày có hiệu lực 02/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 02 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện  Na Hang tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 25/12/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Na Hang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,72

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.263,01

94,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.057,60

2,38

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

897,39

1,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.681,61

3,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.319,88

1,53

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.095,76

25,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.583,84

24,99

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.455,43

36,43

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

66,04

0,08

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,86

0,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.366,10

5,06

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,33

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,07

0,00

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,81

0,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

0,00

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,28

0,12

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,69

0,03

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.409,80

3,95

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,68

0,30

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

47,91

0,06

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,48

0,02

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

37,76

0,04

 

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,92

0,02

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,37

0,01

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,96

0,00

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

403,43

0,47

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

724,62

0,84

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

3,22

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,72

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,96

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,96

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,89

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,87

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,72 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,96 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,39 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,37 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

 0,10

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 0,10

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 0,10

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 05 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 5,72 ha.

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

[...]