Stt
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
1
|
Công tác xây dựng hệ thống thể chế,
năng lực nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC)
|
a
|
Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ
sung Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động
kiểm soát TTHC trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
l
|
b
|
Ban hành Quyết định phê duyệt danh
sách cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC trên địa
bàn thành phố.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện
|
Quý
I, Quý III
|
c
|
Xây dựng Kế hoạch và tổ chức hội nghị
tập huấn nghiệp vụ kiểm soát TTHC đối với cán bộ, công chức đầu mối thực hiện
nhiệm vụ kiểm soát TTHC.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện
|
Quý
II
|
d
|
Tham gia tập huấn nghiệp vụ kiểm
soát TTHC do Văn phòng Chính phủ tổ chức.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện
|
Theo
Kế hoạch của Văn phòng Chính phủ
|
đ
|
Triển khai các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến công tác kiểm soát TTHC đến cán bộ, công chức, viên
chức tại các cơ quan, đơn vị.
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Thường
xuyên trong năm
|
2
|
Công tác thẩm định, cho ý kiến đối với
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính
|
a
|
Hướng dẫn nghiệp vụ đánh giá tác động
đối với cá TTHC được quy định tại dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành
|
Thường
xuyên trong năm
|
b
|
Thẩm định, cho ý kiến đối vớ dự thảo
văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC đối với các đơn vị.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành
|
Thường
xuyên trong năm
|
3
|
Công tác công bố, công khai thủ tục
hành chính
|
a
|
Rà soát, chuẩn hóa TTHC; lập hồ sơ
trình Chủ tịch UBND thành phố quyết định công bố.
|
Sở,
ban, ngành
|
Văn
phòng UBND thành phố; UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
b
|
Kiểm soát chất lượng hồ sơ TTHC đề
nghị công bố của các cơ quan, đơn vị; thẩm tra hồ sơ trình Chủ tịch UBND
thành phố quyết định công bố.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành
|
Thường
xuyên trong năm
|
c
|
Kiểm soát việc niêm yết công khai bộ
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị đã được Chủ tịch
UBND thành phố công bố tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trên trang thông
tin điện tử.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
d
|
Cập nhật TTHC đặc thù của hành phố và địa phương hóa THC đã được các bộ, ngành công bố tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Thường
xuyên trong năm
|
4
|
Công tác rà soát, đánh giá và đơn giản
hóa TTHC, quy định hành chính
|
a
|
Rà soát, đánh giá TTHC trọng tâm
năm 2022 theo Kế hoạch của Văn phòng Chính phủ.
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Theo
Kế hoạch của Văn phòng Chính phủ
|
b
|
Xây dựng Kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC năm 2022 và hướng dẫn tổ chức rà soát, đánh giá đối với các quy định,
TTHC hoặc nhóm các TTHC còn là rào cản đối với sự phát triển kinh tế - xã hội
của thành phố.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
l
|
c
|
Xây dựng báo cáo kết quả rà soát và
kiến nghị phương án đơn giản hóa đối với các quy định, TTHC rà soát.
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Quý
III
|
d
|
Báo cáo kết quả rà soát và ban hành
Phương án đơn giản hoá, kiến nghị đơn giản hóa quy định,
TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
III
|
5
|
Công tác ứng dụng công nghệ thông tin phục
vụ kiểm soát TTHC
|
a
|
Triển khai các ứng dụng chức năng
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ
|
Thường
xuyên trong năm
|
b
|
Triển khai và ứng dụng Hệ thống thông
tin báo cáo của thành phố và Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
6
|
Công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động kiểm
soát TTHC
|
a
|
Xây dựng Kế hoạch và tổ chức kiểm tra hoạt động kiểu soát TTHC năm 2022 tại các cơ quan, đơn vị
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở Nội
vụ, Sở Thông tin và Truyền thông; các đơn vị được kiểm tra
|
Quý
III
|
b
|
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hoạt động kiểm soát TTHC tại các cơ
quan, đơn vị và kiến nghị, đề xuất UBND thành phố những
nội dung có liên quan.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở Nội
vụ, Sở Thông tin và Truyền thông; các đơn vị được kiểm tra
|
Quý
III
|
7
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức về quy định hành chính và việc thực hiện các quy định về TTHC
|
a
|
Tiếp nhận, nghiên cứu, phân loại và
xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành
chính và việc thực hiện các quy định về TTHC theo quy định.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường xuyên trong năm
|
b
|
Công khai kết quả xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định và việc thực liên các quy định về
TTHC.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
8
|
Thực hiện “Đề án đơn giản hóa chế độ báo
cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước” được phê duyệt tại
Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
a
|
Tiếp tục thực hiện Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND thành
phố Đà Nẵng ban hành
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Thường
xuyên trong năm
|
b
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện
nhập thông tin báo cáo lên Hệ thống thông tin báo cáo thành phố và Hệ thống
thông tin báo cáo Chính phủ
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
9
|
Công tác tổ chức thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
a
|
Triển khai Kế hoạch thực hiện Đề án
đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC trên địa bàn thành phố
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
b
|
Tổ chức Hội nghị tập huấn kỹ năng
giao tiếp cho công chức một cửa các sở, ban, ngành, quận, huyện, phường, xã
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
II
|
c
|
Tổ chức hướng dẫn và tiếp tục theo
dõi việc khai thác phần mềm một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn thành phố
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; sở, ban, ngành và UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
d
|
Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 3987/QD-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
ban hành Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
III
|
d
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
để thực hiện việc giám sát đánh giá tự động
một cách thường xuyên, liên tục, chủ động, kịp thời tình hình tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp trong thực
hiện thủ tục hành chính
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Thường
xuyên trong năm
|
e
|
Tham mưu triển khai thực hiện việc
sử dụng thống nhất bản sắc thương hiệu của Bộ phận Một cửa và giao diện Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Khi
có hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
|
10
|
Công tác truyền thông, chế độ báo cáo, tổng
kết
|
a
|
Thực hiện công tác tuyên truyền
TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thông qua tờ rơi,
video clip...
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
II
|
b
|
Tổng hợp và báo cáo định kỳ hoặc đột
xuất công tác kiểm soát TTHC đúng quy định.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
I, II, III, IV và theo yêu cầu
|
c
|
Tổng kết, đánh giá hoạt động kiểm soát TTHC năm 2022.
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Sở,
ban, ngành, UBND quận, huyện, phường, xã
|
Quý
IV
|