Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên,Thành phố Hà Nội

Số hiệu 433/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2024
Ngày có hiệu lực 23/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN LONG BIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ- CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2024;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Long Biên, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.009,44

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.360,54

22,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

160,87

2,7

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

899,74

15,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

256,96

4,3

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

28,05

0,5

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,92

0,2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.639,46

77,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

199,21

3,3

2.2

Đất an ninh

CAN

5,67

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

70,28

1,2

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,87

0,4

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

315,65

5,3

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.365,41

22,7

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,14

0,0

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,85

0,5

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.429,32

23,8

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,32

0,2

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,99

0,3

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,51

0,2

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,89

0,6

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,90

0,3

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

0,0

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

141,73

2,4

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,89

0,4

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

743,51

12,4

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

176,39

2,9

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,76

0,2

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,45

0,2

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

 

230,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,85

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

111,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,83

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,16

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,94

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

29,38

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

230,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

136,60

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,57

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

9,85

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

8,44

d) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (171 dự án, diện tích 775,36 ha).

(Chi tiết danh mục kèm theo)

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Long Biên:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

[...]