Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế Ngân sách; Báo cáo giải trình số 231/BC-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 05 dự án thu hồi đất với diện tích 4,22ha; điều chỉnh giảm 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 10,81ha đã được xác định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi tại 23 dự án với diện tích 55,57ha;
- Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi tại 01 dự án với diện tích 0,02ha;
- Điều chỉnh tên dự án, loại đất, quy mô dự án, địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất thu hồi) tại 16 dự án.
3. Bổ sung danh mục 370 dự án thu hồi đất năm 2023 với diện tích 1.911,25ha.
(Danh mục chi tiết các dự án tại Biểu 1, 3A, 3C, 4 và 5 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung liên quan đến dự án, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa; đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật và có tính khả thi thực hiện trong năm 2023; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quyết định thực hiện dự án và tổ chức thực hiện dự án theo quy định; thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, xác định nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Thực hiện dự án đảm bảo đúng thẩm quyền, quy định của pháp luật đất đai và pháp luật khác có liên quan; đảm bảo công khai, minh bạch, kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc, đồng thời xử lý các vi phạm (nếu có) theo quy định, không để xảy ra khiếu nại phức tạp gây mất trật tự xã hội.
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng năm 2023.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp HĐND Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2023./.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế Ngân sách; Báo cáo giải trình số 231/BC-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 05 dự án thu hồi đất với diện tích 4,22ha; điều chỉnh giảm 05 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 10,81ha đã được xác định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố như sau:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất thu hồi tại 23 dự án với diện tích 55,57ha;
- Điều chỉnh giảm diện tích đất thu hồi tại 01 dự án với diện tích 0,02ha;
- Điều chỉnh tên dự án, loại đất, quy mô dự án, địa danh cấp xã thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất thu hồi) tại 16 dự án.
3. Bổ sung danh mục 370 dự án thu hồi đất năm 2023 với diện tích 1.911,25ha.
(Danh mục chi tiết các dự án tại Biểu 1, 3A, 3C, 4 và 5 kèm theo)
Ủy ban nhân dân Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung liên quan đến dự án, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa; đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật và có tính khả thi thực hiện trong năm 2023; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quyết định thực hiện dự án và tổ chức thực hiện dự án theo quy định; thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, xác định nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Thực hiện dự án đảm bảo đúng thẩm quyền, quy định của pháp luật đất đai và pháp luật khác có liên quan; đảm bảo công khai, minh bạch, kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc, đồng thời xử lý các vi phạm (nếu có) theo quy định, không để xảy ra khiếu nại phức tạp gây mất trật tự xã hội.
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố; các dự án sử dụng ngân sách cấp quận, huyện, thị xã do quận, huyện, thị xã bố trí; các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần giải phóng mặt bằng năm 2023.
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp HĐND Thành phố giao tại Điều 2 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội phối hợp tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 04 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2022 CỦA
HĐND THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Huyện Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Kim Đường - Trầm Lộng (từ đường Minh Đức - Ngăm thôn Cung Thuế đi Kiện Vũ, Trầm Lộng), huyện Ứng Hòa, TP.Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Ứng Hòa |
Xã Kim Đường, xã Trầm Lộng |
Dự án thiết kế trên nền đường hiện trạng nên không phải thu hồi đất |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đội Bình đi Đại Hùng (từ Xuân Quang đi Du Đồng), huyện Ứng Hòa, TP.Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
1,32 |
1,32 |
1,32 |
Ứng Hòa |
Xã Đại Hùng, xã Đội Bình |
Dự án thiết kế trên nền đường hiện trạng nên không phải thu hồi đất |
3 |
Đường trục xã từ I2-14 đến UBND xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
1,7 |
|
1,7 |
Ứng Hòa |
xã Đại Hùng |
Dự án thiết kế trên nền đường hiện trạng nên không phải thu hồi đất |
4 |
Nhà văn hóa thôn Tảo Khê, xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội |
DVH |
UBND xã Tảo Dương Văn |
0,11 |
|
0,11 |
Ứng Hòa |
xã Tảo Dương Văn |
Không có khả năng thực hiện trong năm 2023 |
2. Huyện Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở Khu cửa điếm, thôn Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
Không có khả năng thực hiện trong năm 2023 |
3. Huyện Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện, diễn tập lực lượng vũ trang |
CQP |
Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Oai |
7,2 |
7,2 |
|
Thanh Oai |
Xuân Dương |
Không có khả năng thực hiện trong năm 2023 |
2 |
Mở rộng doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện |
CQP |
Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Oai |
1,2 |
1,2 |
|
Thanh Oai |
Thanh Mai |
Không có khả năng thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3A: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN
NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Tây Luông |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,123 |
0,014 |
Ba Đình |
Nguyễn Trung Trực |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/12/2022 của HĐND quận Ba Đình về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Giải quyết tồn tại của Dự án thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II trên địa bàn quận Ba Đình |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,042 |
0,042 |
Ba Đình |
Đội Cấn, Liễu Giai, Ngọc Hà, Thành Công |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND quận Ba Đình về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường THCS Vạn Thắng (xây dựng mở rộng đạt chuẩn) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,6 |
0,6 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2024) |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Minh Quang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,6 |
1,5 |
Ba Vì |
Minh Quang |
Quyết định số 9905/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2025) |
|
3 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Ba Vì |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
2 |
1,7 |
Ba Vì |
Ba Trại |
Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2025) |
|
4 |
Trường Tiểu học Chu Minh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1 |
0,3 |
Ba Vì |
Chu Minh |
Quyết định số 9757/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
5 |
Trường tiểu học Phú Cường |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,4 |
0,25 |
Ba Vì |
Phú Cường |
Quyết định số 9759/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
6 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Sơn Đà |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,6 |
0,25 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
Quyết định số 9993/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
7 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu Cây Dé |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,3 |
0,3 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
Quyết định số 11022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, chỉnh trang, sửa chữa tuyến đường Phú Diễn - Trại gà, phường Phú Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,44 |
0,44 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Số 5428/QĐ-UBND ngày 04/10/2018; Quyết định số 4321/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm phê duyệt dự án (Tiến độ 2019-2023) |
|
2 |
Mở rộng và cải tạo đài tưởng niệm liệt sỹ kết hợp vườn hoa cây xanh, phường Thụy Phương |
CCC |
UBND phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm |
0,382 |
0,382 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
QĐ số 5657/QĐ-UBND ngày 23/1/2022 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện một số dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (phụ lục 11) Tiến độ 2023-2025 |
|
3 |
Cải tạo sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD Công trình nông nghiệp và PTNT |
6,94 |
3,3 |
Bắc Từ Liêm |
các phường: Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện (Tiến độ 2021) |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Đình Tứ đến đường Cổ Nhuế |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,5 |
0,5 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
QĐ số: 659/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND quận về việc phê duyệt nghiên cứu báo cáo khả thi dự án. Tiến độ 2023-2025 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Hoàng Tăng Bí - Phố Viên hướng ra đường Mỏ địa chất đi Phạm Văn Đồng |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,233 |
0,233 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh, Cổ Nhuế 2 |
QĐ 4212/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 Vv triển khai thực hiện một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm. Tiến độ 2023-2025 |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
9,376 |
0,074 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương; Cổ Nhuế 2 |
- Quyết định số 3917/QĐ-UB ngày 23/6/2004 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đầu tư dự án: Xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) - Huyện Từ Liêm - Quyết định số 3184/QĐ-UB ngày 19/5/2005 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 88.454m2 đất tại các xã Thụy Phương và Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm giao cho Ban quản lý dự án huyện Từ Liêm để thực hiện dự án: Xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long, - Quyết định số 5215/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) - giai đoạn 1, quận Bắc Từ Liêm, (Tiến độ: năm 2023) |
|
7 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - TDTT phường Thượng Cát |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1,9 |
0,19 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
- QĐ số 1424/QĐ-UBND ngày 4/3/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án - QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian dự án (đến hết năm 2023) |
|
8 |
Đường nghĩa trang Thượng Cát nối đường từ khu công nghiệp Nam Thăng Long ra đường vành đai 4 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
2,367 |
2,367 |
Bắc Từ Liêm |
Phường Thượng Cát |
- QĐ số 1780/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 về việc phê duyệt dự án, QĐ số 2717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Tiến độ 2009-2024 |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường Phúc Lý, Minh Khai nối từ đường Phúc Diễn, Tây Tựu đến đường vào trung tâm hành chính Quận |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
1,575 |
1,575 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
- QĐ số 6410/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND quận về việc phê duyệt dự án. QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND quận về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. Tiến độ 2017-2021 |
|
10 |
Xây dựng cụm văn hóa thể thao Thụy Phương |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
2,0192 |
0,07 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
- Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư; Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ 2015-2023) |
|
11 |
Mở rộng và cải tạo trường Tiểu Học Thụy Phương |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,673 |
0,214 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
- Quyết định số 7137/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư; Quyết định số 4505/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND quận về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến độ 2014-2023) |
|
12 |
Trường Mầm non Đức Thắng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0,39 |
0,39 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
QĐ số 8882/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng trường Mầm non Đông Ngạc; Quyết định số 4772/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (dự án) đầu tư xây dựng điều chỉnh Dự án: Xây dựng trường Mầm non Đức Thắng. Tiến độ: Hết năm 2023 |
|
4. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường từ tòa nhà cảnh sát 113 đến ngõ 219 phố Trung Kính |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,32 |
0,32 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ 2023-2024 |
|
2 |
Kho vật liệu đặc biệt và khối nhà phụ trợ thuộc Nhà máy in tiền Quốc gia |
TSC |
Nhà máy in Tiền |
0,021 |
0,021 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
Quyết định số 161/QĐ-NMI ngày 30/12/2010 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 46/QĐ-NMI/HĐTV ngày 24/02/2023 phê duyệt điều chỉnh dự án; Tiến độ đến 28/2/2025 |
|
3 |
Xây dựng Nhà họp tổ dân phố số 15, 22 tại khu sân chơi Viện Sử |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,0494 |
0,0494 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ 2023-2024 |
|
5. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xử lý, khắc phục sự cố sạt lở đất núi khu vực chùa Trăm Gian xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ |
PNK |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,05 |
0,05 |
Chương Mỹ |
Tiên Phương |
Quyết định số 2725 ngày 24/5/2023 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xử lý, khắc phục sự cố sạt lở đất núi khu vực chùa Trăm Gian xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ |
|
6. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xử lý đảm bảo ổn định khu vực cửa sông Đuống thành phố Hà Nội - giai đoạn I |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
0,5 |
0,5 |
Đông Anh |
Xuân Canh |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của HĐND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện dự án là 2022-2025 |
|
2 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT tại điểm C-2, xã Xuân Nộn và xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
2,8 |
2,8 |
Đông Anh |
Xuân Nộn, Thụy Lâm |
Quyết định phê duyệt CTĐT số 697/QĐ-UBND ngày 08/3/2023. Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; - Quyết định phê duyệt QHCT, tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư khu vực thôn Hà Lâm 2-3, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh số 16286/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
|
3 |
Dự án: Xây dựng HTKT khu cây xanh phía Bắc xóm Đầm, xã Vân Nội, huyện Đông Anh |
DKV |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
17 |
17 |
Đông Anh |
Vân Nội |
Quyết định 5808/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT khu cây xanh phía Bắc xóm Đầm, xã Vân Nội, huyện Đông Anh. Thời gian thực hiện dự án là 2021-2025; |
|
4 |
Xây dựng trường mầm non thị trấn 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1 |
1 |
Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, xã Tiên Dương |
Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường gom phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai (Đoạn qua thôn Lương Nỗ và Thị Trấn Đông Anh) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,48 |
0,48 |
Đông Anh |
Tiên Dương, thị trấn Đông Anh |
Quyết định số 6493/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường từ đê sông Cà Lồ qua thôn Xuân Nộn đến đường LK50 và nhánh kết nối ra đường từ Ngã 3 Lương Quy-Đê sông Cà Lồ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,95 |
2,95 |
Đông Anh |
Xuân Nộn |
Quyết định số 9231/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là 2022-2025; |
|
7 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường liên xã Kim Nỗ - Kim Chung theo quy hoạch (đoạn từ đường sắt đến cầu thôn Nhuế). |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,65 |
1,65 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là 2023-2026; |
|
8 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-12) từ thôn Tiên Kha đến thôn Lương Nỗ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,89 |
1,89 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Quyết định số 10749/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-12) từ thôn Tiên Kha đến thôn Lương Nỗ |
|
9 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-13) từ khu đấu giá Đông Nam Cổ Dương đến khu đấu giá A4, xã Tiên Dương |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,19 |
1,19 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
Quyết định số 10750/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-13) từ khu đấu giá Đông Nam Cổ Dương đến khu đấu giá A4, xã Tiên Dương |
|
10 |
Chỉnh trang, mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N7-16) từ đường Đản Dị đến đường Cổ Loa |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,81 |
1,81 |
Đông Anh |
Cổ Loa, Uy Nỗ |
Quyết định số 8478/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang, mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N7-16) từ đường Đản Dị đến đường Cổ Loa. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 |
|
11 |
Xây dựng trường THPT Việt Hùng, huyện Đông Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
2,8 |
2,8 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. Thời gian thực hiện dự án là 2021-2024; |
|
12 |
Xây dựng trường mầm non Thụy Lâm 2 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
0,71 |
0,71 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 |
|
13 |
Dự án xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh và khu thể dục thể thao thôn Hà Khê 1, xã Vân Hà |
DSH |
UBND xã Vân Hà |
0,69 |
0,69 |
Đông Anh |
Vân Hà |
Quyết định số 15038/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh và khu thể dục thể thao thôn Hà Khê 1, xã Vân Hà. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2023-2025 |
|
14 |
Dự án Xây dựng bãi đỗ xe tại thôn Hà Khê, xã Vân Hà |
DSH |
UBND xã Vân Hà |
0,07 |
0,07 |
Đông Anh |
Vân Hà |
Quyết định số 14133/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng bãi đỗ xe tại thôn Hà Khê, xã Vân Hà. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2023-2025 |
|
15 |
Dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Vân Hà |
DSH |
UBND xã Vân Hà |
0,27 |
0,27 |
Đông Anh |
Vân Hà |
Quyết định số 6845/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Vân Hà. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2023-2025 |
|
16 |
Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao tại phía Nam khu Đông thôn Bầu, xã Kim Chung |
DKV |
UBND xã Kim Chung |
0,1958 |
0,1958 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2022-2025 |
|
17 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường 01 phía Tây thôn Bầu xã kim chung. |
DGT |
UBND xã Kim Chung |
0,7 |
0,27 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 25/03/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2022-2025 |
|
18 |
Xây dựng khu cây xanh, sinh hoạt cộng đồng tại khu Ao cổng giếng, thôn Nhuế, xã Kim Chung |
DKV |
UBND xã Kim Chung |
0,52 |
0,52 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2023-2025 |
|
19 |
Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao thôn Lê Xá, xã Mai Lâm |
DKV |
UBND xã Mai Lâm |
1,01 |
1,01 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Đông Anh Vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Trong đó tiến độ thực hiện dự án là 2022-2025 |
|
20 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể xã Đại Mạch |
DVH+DTT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,1 |
1,1 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
Quyết định số 8911/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Đại Mạch. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 |
|
21 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Bắc Hồng |
DVH+DTT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,6 |
1,6 |
Đông Anh |
Bắc Hồng |
Quyết định số 10424/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Bắc Hồng. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 |
|
22 |
Xây dựng trung tâm hành chính huyện Đông Anh |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
4,97 |
1,7 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội |
|
23 |
Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
1,85 |
1,85 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Quyết định số 7857/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh |
|
7. Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án nối thông ngõ chợ Khâm Thiên ra phố Xã Đàn theo quy hoạch (đoạn Đê La Thành - Xã Đàn) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Đống Đa |
0,024 |
0,024 |
Đống Đa |
Phương Liên |
Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND quận Đống Đa về chủ trương đầu tư dự án nối thông ngõ chợ Khâm Thiên ra phố Xã Đàn theo quy hoạch (đoạn Đê La Thành - Xã Đàn) |
|
8. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
ĐTXD tuyến đường quy hoạch nối từ cụm làng nghề tập trung Bát Tràng kết nối với đường Giáp Hải, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm |
DGT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
0,92 |
0,53 |
huyện Gia Lâm |
xã Bát Tràng, xã Đa Tốn |
- Thời gian thực hiện: 2021-2023; - NQ số: 36/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND huyện Gia Lâm về điều chỉnh CTĐT; |
Tăng quy mô thêm 0,39 ha, không thay đổi diện tích thu hồi đất |
2 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,65 |
1,16 |
huyện Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ |
- Thời gian thực hiện: 2021-2024; - Quyết định số: 7982/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư - Dương Xá, huyện Gia Lâm; |
Tăng quy mô dự án 0,62 ha; diện tích thu hồi tăng 0,13ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,9 |
0,9 |
huyện Gia Lâm |
xã Đa Tốn |
- Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ số: 50/QĐ-BQLDA ĐTXD ngày 16/02/2023 của Ban QLDA ĐTXD V/v Phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình; - QĐ số: 3934/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; |
|
4 |
Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1 |
1 |
huyện Gia Lâm |
xã Đa Tốn |
- Thời gian thực hiện: 2020-2024; - QĐ số: 7580/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 4016/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Xây dựng trường mầm non Đa Tốn tại thôn Ngọc Động, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; |
|
5 |
Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,2 |
0,2 |
huyện Gia Lâm |
xã Đặng Xá |
- Thời gian thực hiện: 2021-2023; - QĐ 4311/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND huyện Gia Lâm v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án: Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt và điều chỉnh bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 đến trường mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,15 |
1,15 |
huyện Gia Lâm |
xã Kim Sơn |
- Thời gian thực hiện: 2022-2024 (CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm); - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường 181, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,5 |
1,5 |
huyện Gia Lâm |
xã Kim Sơn |
- Thời gian thực hiện: 2022-2024 (CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm); - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường kênh dài, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2 |
2 |
huyện Gia Lâm |
xã Kim Sơn |
- Thời gian thực hiện: 2022-2024 (CV số: 4234/UBND-QLDA ĐTXD ngày 30/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v Chấp thuận thời gian thực hiện đối với các dự án đang chuẩn bị đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm); - NQ số: 13/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường Phan Đăng Lưu - Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
2,4 |
2,4 |
huyện Gia Lâm |
xã Yên Thường |
- Thời gian thực hiện 2021-2023; - NQ số: 30/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của HĐND huyện; |
|
10 |
Xây dựng tuyến đường 179 theo quy hoạch từ đê Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
7,15 |
7,15 |
huyện Gia Lâm |
xã Phù Đổng, xã Ninh Hiệp |
- Thời gian thực hiện: 2022-2025; - NQ số: 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND TP. Hà Nội V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; - QĐ số: 4068/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND TP. Hà Nội V/v Phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường 179 từ đê Tả Đuống đến hết địa phận huyện Gia Lâm, tỷ lệ 1/500; |
|
11 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
3,32 |
3,32 |
huyện Gia Lâm |
xã Kiêu Kỵ |
- Thời gian thực hiện: 2020-2023 - QĐ số: 1696/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8792/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND Huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm; Văn bản số 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 chấp thuận điều chỉnh thời gian THDA; |
|
12 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,68 |
1,68 |
huyện Gia Lâm |
xã Cổ Bi |
- Thời gian thực hiện: 2020-2023; - Văn bản số 4461/UBND-QLDAĐTXD ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian thực hiện dự án với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8098/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp I; - QĐ số: 8069/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp I; |
|
13 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
1,84 |
1,84 |
huyện Gia Lâm |
xã Cổ Bi, X. Kiêu Kỵ, TT. Trâu Quỳ |
- Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 3936/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm; |
|
14 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,9 |
0,9 |
huyện Gia Lâm |
xã Yên Viên |
- Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 1706/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; - Văn bản số 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 chấp thuận điều chỉnh thời gian THDA với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Gia Lâm; - QĐ số: 8020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 V/v phê duyệt dự án đầu tư: Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm; |
|
15 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,66 |
0,66 |
huyện Gia Lâm |
xã Đa Tốn |
- Thời gian thực hiện: 2020-2023; - QĐ số: 837/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Gia Lâm V/v Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; - Văn bản số 4461/UBND-QLDA ĐTXD ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận điều chỉnh thời gian THDA; - Văn bản số 44252/UBND-QLDA ĐTXD ngày 01/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm V/v chấp thuận chủ trương cho phép điều chỉnh ranh giới dự án, tổng mặt bằng và điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; - QĐ số: 8056/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt DA đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 2081/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C19 tại xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm; |
|
9. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường kết nối khu đất dịch vụ Hà Trì (tuyến 1,2,3) phường Hà Cầu quận Hà Đông, Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
1,272 |
1,272 |
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
Phụ lục 55 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông; - Văn bản số 3812/STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/5/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đường kết nối khu đất dịch vụ Đường kết nối khu đất dịch vụ Hà Trì; |
Điều chỉnh tăng diện tích đất từ 1,178 ha đất thành 1,27165ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (trong đó: Đồng Mai 8,319 ha; Yên Nghĩa 6,900 ha) |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
15,219 |
1,285 |
Quận Hà Đông |
Phường Đồng Mai, Phường Yên Nghĩa |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Phụ lục số 13 Chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (thời gian thực hiện 2022 - 2025) |
|
3 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,096 |
0,096 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông; Phụ lục 34 Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022-2025) |
|
4 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp & PTNT thành phố Hà Nội |
0,04 |
0,04 |
Quận Hà Đông |
Phường Biên Giang |
- Căn cứ QĐ số 7422/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; - Căn cứ QĐ số 1075/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư dự án: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; - QĐ số 1158/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông. |
|
10. Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trường mầm non tại 418 Bạch Mai (Điện thông) |
DGD |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng quận |
0,2457 |
0,2457 |
Quận Hai Bà Trưng |
418 Bạch Mai - P.Bạch Mai |
- Nghị quyết số 06/NĐ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non tại 418 Bạch Mai (Điện thông) - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
2 |
Xây dựng trường tiểu học tại 418 Bạch Mai (Điện thông) |
DGD |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng quận |
0,4272 |
0,4272 |
Quận Hai Bà Trưng |
418 Bạch Mai - P.Bạch Mai |
- Nghị quyết số 05/NĐ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường tiểu học tại 418 Bạch Mai (Điện thông) - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
11. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chỉnh trang, nâng cấp kết hợp làm mới đường vào trụ sở Công an và Trạm Y tế xã Đức Thượng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Hoài Đức |
0,2 |
0,2 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2020 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 11450/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ |
|
12. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tuyến đường vào trường MN Lĩnh Nam tại ô đất G2/NT2 |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
1,4 |
1,4 |
Hoàng Mai |
Lĩnh Nam |
- Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
|
13. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tuyến đường 15,5m theo quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (giáp UBND phường Phúc Lợi), phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,7 |
0,7 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng tuyến đường 15.5m theo QH từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (giáp UBND phường Phúc Lợi), phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
|
2 |
Cải tạo, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,08 |
0,08 |
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Cải tạo, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đấu và vườn Hồ (tổ 7), phường Cự Khối - quận Long Biên - Hà Nội |
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Linh Tiên (chùa Hội Xá), phường Phúc Lợi, Quận Long Biên |
DDT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,7 |
0,7 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 08 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công của quận Long Biên (Phụ lục III) |
|
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử và kiến trúc - nghệ thuật chùa Tình Quang (Chùa Phổ Quang) phường Giang Biên, quận Long Biên |
DDT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,2 |
1,2 |
Long Biên |
Giang Biên |
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 08 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công của quận Long Biên (Phụ lục II) |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường 25m, 30m theo quy hoạch từ Đê sông Hồng đến khu đô thị Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
3 |
3 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 9) |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường 25m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến đường 25m Cự Khối, phường Thạch Bàn, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,5 |
2,5 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 8) |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường 40m; 30m theo QH từ Nguyễn Thời Trung đến Đường Cổ Linh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,5 |
4,5 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 11) |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường 30m theo quy hoạch từ phố Ngô Gia Khảm đến ô đất A.3/CCTP1 và tuyến đường 30m từ ô đất A.4/CCKO2 đến đường 30m, tại các phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,2 |
4,2 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 10) |
|
9 |
Xử lý sạt lở khu vực thượng lưu kè Thanh Am (tương ứng K4+200 đến K4+500 đê hữu Đuống), thuộc địa bàn phường Thượng Thanh, quận Long Biên và hạ lưu kè Tình Quang (tương ứng từ K+600 đến K+900 đê hữu Đuống), thuộc địa bàn phường Giang Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. |
SON |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,4 |
0,4 |
Long Biên |
Thượng Thanh, phường Giang Biên |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 10) |
|
10 |
Xây dựng Trạm Y tế phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,1 |
0,1 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND Quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 10 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 03 dự án sử dụng vốn đầu tư công của quận Long Biên (Phụ lục XII) |
|
14. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Xây dựng tuyến đường Tiền Phong - Tự Lập, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
31,9 |
31,9 |
H.Mê Linh |
Văn Khê; Tráng Việt; Mê Linh; Tiền Phong |
- Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường Tiền Phong - Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1) (tiến độ 2022-2024) - Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường nối từ đường Võ Văn Kiệt đến đường vành đai 4, tỷ lệ 1/500 |
Điều chỉnh diện tích, diện tích đất thu hồi, diện tích đất thu hồi cũ: 29,76 ha) |
2 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
27,8 |
27,8 |
H.Mê Linh |
Thanh Lâm, Tiến Thắng, Tự Lập, Liên Mạc, Chu Phan, Tiến Thịnh |
- Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 36) (tiến độ: 2022-2025) - Thông báo thẩm định số 2360/SGTVT-KHTC ngày 11/5/2023 của sở Giao thông vận tải Hà Nội; Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500. |
Điều chỉnh diện tích, diện tích đất thu hồi. (diện tích cũ 21,60 ha; diện tích đất thu hồi cũ: 21,60 ha) |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp và xây dựng bổ sung cơ sở vật chất trường THCS Thanh Lâm B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh. |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1,3 |
0,6 |
Huyện Mê Linh |
Xã Thanh Lâm |
Phụ lục 04 - Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc phân cấp quản lý của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2026) |
|
4 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
2,49 |
2,49 |
Huyện Mê Linh |
Xã Tiến Thịnh |
Phụ lục 15-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
5 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Liên Mạc, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1,46 |
1,46 |
Huyện Mê Linh |
Xã Liên Mạc |
Phụ lục 14-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công, của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
6 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tự Lập, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
4,16 |
4,16 |
Huyện Mê Linh |
Xã Tự Lập |
Phụ lục 16-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
7 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Thạch Đà, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
3,23 |
3,23 |
Huyện Mê Linh |
Xã Thạch Đà |
Phụ lục 07 - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
8 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
3,65 |
3,65 |
Huyện Mê Linh |
Xã Tam Đồng |
Phụ lục 08 - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
9 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
2,53 |
2,53 |
Huyện Mê Linh |
Xã Kim Hoa |
Phụ lục 09 - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
10 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hoàng Kim, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
2,88 |
2,88 |
Huyện Mê Linh |
Xã Hoàng Kim |
Phụ lục 10 - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
11 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Vạn Yên, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1,65 |
1,65 |
Huyện Mê Linh |
Xã Vạn Yên |
Phụ lục 11- Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
12 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Chu Phan, huyện Mê Linh |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
2,5 |
2,5 |
Huyện Mê Linh |
Xã Chu Phan |
Phụ lục 12- Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
13 |
Xây dựng Trường THCS Vạn Yên, xã Vạn Yên, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1,2 |
1,2 |
Huyện Mê Linh |
Xã Vạn Yên |
Phụ lục 02-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Văn Khê, huyện Mê Linh |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
0,06 |
0,044 |
Huyện Mê Linh |
Xã Văn Khê |
Phụ lục 116 - Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/03/2023 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc phân cấp quản lý của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
15 |
Xây dựng trường mầm non Liên Mạc (khu vực Bồng Mạc), xã Liên Mạc, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1 |
1 |
Mê Linh |
Xã Liên Mạc |
Phụ lục 01-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2026) |
|
16 |
Xây dựng trường Mầm non Văn Khê A, xã Văn Khê, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1,2 |
1,2 |
Mê Linh |
Xã Văn Khê |
Phụ lục 01 - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2026) |
|
17 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Văn Khê, huyện Mê Linh |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
0,18 |
0,18 |
Mê Linh |
Xã Văn Khê |
Phụ lục 13-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
18 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
0,2 |
0,2 |
Mê Linh |
Xã Thanh Lâm |
Phụ lục 19-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025) |
|
19 |
Xây dựng trường tiểu học Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
2,3 |
2,3 |
Huyện Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
Phụ lục 04-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2026) |
|
20 |
Xây dựng trường mầm non Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mê Linh |
1,1 |
1,1 |
Huyện Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
Phụ lục 02 - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2026) |
|
21 |
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang nhân dân thôn Yên Vinh phục vụ công tác GPMB đường 48m đoạn từ Yên Vinh đến đường 36KCN Quang Minh và các dự án khác, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh. |
NTD |
UBND xã Thanh Lâm |
1,16 |
0,36 |
H.Mê Linh |
Xã Thanh Lâm |
- Phụ lục 17-Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2022-2024); Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND huyện Mê Linh về phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng, tỷ lệ 1/500 dự án. |
|
22 |
Xây dựng trường Tiểu học Kim Hoa A và THCS Kim Hoa xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh |
4,65 |
4,65 |
H.Mê Linh |
Xã Kim Hoa |
Văn bản số 4228/QHKT-HTKT+BSH ngày 29/9/2022 của sở QH Kiến trúc về việc vị trí tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây dựng trường học phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô trên địa bàn huyện Mê Linh; Văn bản số 2198/UBND-QLĐT ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc đề nghị tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây trường học phục vụ GPMB thực hiện đường vành đai 4 - Vùng thủ đô. |
|
23 |
Mở rộng trường tiểu học Văn Khê A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Mê Linh |
0,7 |
0,7 |
H.Mê Linh |
Xã Văn Khê |
Văn bản số 4228/QHKT-HTKT+BSH ngày 29/9/2022 của sở QH Kiến trúc về việc vị trí tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây dựng trường học phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô trên địa bàn huyện Mê Linh; Văn bản số 2198/UBND-QLĐT ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc đề nghị tái định cư cho các hộ dân, địa điểm quy tập mộ và việc bố trí xây trường học phục vụ GPMB thực hiện đường vành đai 4 - Vùng thủ đô. |
|
15. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường từ Tỉnh lộ 419 đi Xã Hợp Tiến |
DGT |
UBND Huyện |
2,422 |
2,422 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến, Lê Thanh, Hồng Sơn |
Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
2 |
Đường từ Tỉnh lộ 424 đi Xã Lê Thanh |
DGT |
UBND Huyện |
2,87 |
2,87 |
Mỹ Đức |
Lê Thanh, Hợp Tiến |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 từ Cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức |
DGT |
UBND Huyện |
3,2 |
2,87 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm, Đồng Tâm |
Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện: 2023 |
|
4 |
Trạm Y tế xã Phù Lưu Tế |
DYT |
UBND Huyện |
0,11 |
0,11 |
Mỹ Đức |
Phù Lưu Tế |
Quyết định số 3675/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
5 |
Trường Mầm non Phúc Lâm |
DGD |
UBND Huyện |
0,81 |
0,81 |
Mỹ Đức |
Phúc Lâm |
Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
6 |
Trường tiểu học An Phú khu Thanh Hà |
DGD |
UBND Huyện |
0,6 |
0,6 |
Mỹ Đức |
An Phú |
Quyết định số 4734/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2022-2024. |
|
7 |
Mở rộng trường mầm non Hồng Sơn đạt chuẩn mức độ 2. Hạng mục: nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
UBND Huyện |
0,5 |
0,5 |
Mỹ Đức |
Hồng Sơn |
Quyết định số 2579A/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
8 |
Xây dựng mở rộng chợ Kinh Đào |
DCH |
UBND xã An Mỹ |
0,14 |
0,14 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện 2021-2023. |
|
9 |
Khu Tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án Cầu đập tràn Quan Sơn tại xứ đồng Nghĩa Trang ngoài (Khu Chuôm Chính) thôn Phú Liễn |
ONT |
UBND Huyện |
0,4 |
0,4 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
QĐ số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cầu đập tràn Quan Sơn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội; QĐ số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. Văn bản 1020/UBND-TNMT ngày 25/5/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng khu tái định cư phục vụ gpmb dự án cầu đập tràn Quan Sơn. Thời gian thực hiện 2023-2024. |
|
10 |
Mở rộng Đền thờ Đinh Tiên Hoàng Đế, huyện Mỹ Đức |
TIN |
UBND Huyện |
0,41 |
0,41 |
Mỹ Đức |
Hợp Thanh |
Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2026. |
|
11 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
DGT |
UBND Huyện |
17,5 |
11,3 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 4554/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
|
16. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường trục giao thông, kết hợp cứng hóa kênh mương xã Phú Yên |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
2,4 |
1,9 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện (Phụ lục 56). Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
2 |
Thực hiện dự án mở rộng Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên |
SKC |
Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên |
7,12 |
7,12 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
Văn bản số 599/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01/02/2023 của Sở TNMT về việc sử dụng đất để thực hiện Dự án mở rộng Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên; |
|
3 |
Trường tiểu học Nam Tiến A |
DGD |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
1,3 |
0,3 |
Phú Xuyên |
Nam Tiến |
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 15/09/2021 của HĐND huyện (Phụ lục 15). Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
|
4 |
Đường trục từ trạm bơm Thần Quy đi đình Kim Quy |
DGT |
Ban QLDA - ĐTXD huyện |
3,1 |
2,6 |
Phú Xuyên |
Minh Tân |
Quyết định số 6335/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường trục từ trạm bơm Thần Quy đi đình Kim Quy. Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
|
5 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên |
TSC |
Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên |
0,6 |
0,6 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên |
Quyết định số 144/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 05/5/2023 của Tòa án nhân dân Cấp cao. Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
6 |
Dự án xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối Quốc lộ 1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua khu Công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội |
3,25 |
3,25 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
- Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án; - QĐ số 235/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. - QĐ số 378/QĐ-SGTVT ngày 02/2/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
17. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chi xã Hát Môn |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
Phúc Thọ |
Hát môn |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 4766/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Cải tạo phục hồi môi trường ao Hội, ao dốc Ngõ Treo, đầm trước Chùa, đầm Chùa dưới, ao dốc Văn Chi xã Hát Môn (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 4962/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND huyện Phúc Thọ Phê duyệt dự án Nâng cấp đường giao thông trục chính xã Phụng Thượng. (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
3 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc |
TSC |
UBND xã Trạch Mỹ Lộc |
0,101 |
0,101 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
Phụ lục số 35 Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
|
4 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Vân Phúc |
TSC |
UBND xã Vân Phúc |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Vân Phúc |
Phụ lục số 37 Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
|
5 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thọ Lộc |
TSC |
UBND xã Thọ Lộc |
0,13 |
0,13 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
Phụ lục số 34 Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND Huyện Phúc Thọ (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Phúc Thọ |
TSC |
UBND xã TT Phúc Thọ |
0,11 |
0,11 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Phụ lục số 1 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
7 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Long Xuyên |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Phụ lục số 9 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
8 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tích Giang |
TSC |
UBND xã Tích Giang |
0,102 |
0,102 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
Phụ lục số 2 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
9 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Đa |
TSC |
UBND xã Thanh Đa |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Thanh Đa |
Phụ lục số 3 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
10 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp |
TSC |
UBND xã Liên Hiệp |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
Phụ lục số 4 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
11 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn |
TSC |
UBND xã Tam Thuấn |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Tam Thuấn |
Phụ lục số 5 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
12 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận |
TSC |
UBND xã Hiệp Thuận |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
Phụ lục số 6 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
13 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Đình |
TSC |
UBND xã Xuân Đình |
0,21 |
0,21 |
Phúc Thọ |
Xuân Đình |
Phụ lục số 7 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
14 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo |
TSC |
UBND xã Ngọc Tảo |
0,1 |
0,1 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo |
Phụ lục số 8 Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/5/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (thời gian 2023-2025) |
|
15 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường trục thôn 1,2,3,4 xã Tam Hiệp (giai đoạn 3) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2013-2025) |
|
16 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng Xuyên giai đoạn 2 |
DGT |
UBND xã Võng Xuyên |
0,25 |
0,25 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Phụ lục 19 Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thôn xóm xã Võng Xuyên giai đoạn 2 (Thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
17 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,33 |
0,33 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Phụ lục 04 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
18 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2, xã Võng Xuyên |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,26 |
0,26 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Phụ lục 05 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
19 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,29 |
0,29 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Phụ lục 06 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
20 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,19 |
0,19 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Phụ lục 07 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
21 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,32 |
0,32 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Phụ lục 08 Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
18. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường THCS thị trấn Quốc Oai |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
3 |
3 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. PL 30 (2023-2026) |
|
2 |
Trường tiểu học Yên Sơn (điểm trường trung tâm thôn Quảng Yên) |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
Quốc Oai |
Yên Sơn |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, PL 32 (2023-2025) |
|
3 |
Trường tiểu học Đồng Quang A (điểm trường trung tâm thôn Yên Nội) |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,33 |
0,33 |
Quốc Oai |
Đồng Quang |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, PL 27 (2023-2026) |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa trường mầm non Tân Hòa, huyện Quốc Oai |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,3 |
0,3 |
Quốc Oai |
Tân Hòa |
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, PL 21 (2023-2025) |
|
5 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Quốc Oai |
NTD |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
3 |
3 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai. PL 16 (2023-2025) |
|
19. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi bán kính 500m) |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
7,85 |
7,85 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; số 1827/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2019-2023 |
Điều chỉnh vị trí: xã Mai Đình thành xã Bắc Sơn; Bổ sung diện tích thu hồi từ 0,05ha thành 7,85ha |
2 |
Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu Xuân Dương) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,2 |
1,2 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ, Đông Xuân |
Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
Điều chỉnh vị trí, bổ sung thêm xã Đông Xuân; Bổ sung diện tích đất thu hồi từ 0,16ha thành 1,2ha |
3 |
Xây dựng vườn hoa xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn |
DTT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,2 |
1,2 |
Sóc Sơn |
Phù Lỗ |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 0,84ha thành 1,2ha |
4 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Nam Sơn |
DTL |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
11,9 |
11,9 |
Sóc Sơn |
Nam Sơn |
QĐ 4759/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 11.9ha |
5 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn |
LUC |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
12,440 |
12,440 |
Sóc Sơn |
Bắc Sơn |
QĐ 4760/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 12,44ha |
6 |
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ |
LUC |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
9,725 |
9,725 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
QĐ 4758/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 9.73ha |
7 |
Xây dựng Trường Tiểu học Phú Cường khu B |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,729 |
1,729 |
Sóc Sơn |
Phú Cường |
QĐ phê duyệt dự án 9911/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 1,7285ha |
8 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Thanh Xuân A (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,56 |
0,56 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
QĐ phê duyệt dự án 2839/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 0,4ha thành 0,56ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Nâng cấp, mở rộng trường THPT Xuân Giang |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,3 |
1,3 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Kim Lũ khu trung tâm |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,085 |
0,085 |
Sóc Sơn |
Kim Lũ |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hương Đình |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,26 |
0,26 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
12 |
Xây dựng trường THPT Trung Giã |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
4 |
4 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Hồng Kỳ |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,7 |
0,7 |
Sóc Sơn |
Hồng Kỳ |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
|
14 |
Xây dựng tuyến đường trục chính xã Xuân Giang |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,6 |
1,6 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
15 |
Xây dựng tuyến đường trục chính xã Tân Hưng |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
2,812 |
2,812 |
Sóc Sơn |
Tân Hưng |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 |
|
16 |
Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hóa Sóc Sơn |
DDT, DTL |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
23,74 |
23,74 |
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Quyết định phê duyệt dự án số 559/QĐ-UBND ngày 28/01/2011; Văn bản số 423/UBND-KH&ĐT ngày 20/02/2023 của UBND TP về việc điều chỉnh dự án. Thời gian hoàn thành dự án năm 2024. |
|
17 |
Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông Cầu (cầu Xuân Cẩm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn |
9,38 |
9,38 |
Sóc Sơn |
Bắc Phú, Tân Hưng |
Quyết định số 5324/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
|
20. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây mới nhà văn hóa tổ dân phố Phố Hàng, phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây |
DVH |
UBND phường Phú Thịnh |
0,059 |
0,059 |
Thị xã Sơn Tây |
Phường Phú Thịnh |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND thị xã Sơn Tây về Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND thị xã Sơn Tây Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
|
2 |
Xây dựng khu thể thao thôn Kim Đái 2 và mua sắm trang thiết bị trung tâm văn hóa xã Kim Sơn |
DTT |
UBND xã Kim Sơn |
0,919 |
0,919 |
TX Sơn Tây |
Xã Kim Sơn |
Phụ lục 04 - NQ 06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023 của HĐND thị xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư 09 dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư 02 dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thị xã Sơn Tây |
|
21. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, tu sửa một số hạng mục xuống cấp tại Đình Hồ Khẩu, phường Bưởi |
TIN |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,09 |
0,02 |
Tây Hồ |
Phường Bưởi |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục 11). Tiến độ 2023-2024 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa HTKT (trên cơ sở hiện trạng) phố Võng Thị |
DGT |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,36 |
0,16 |
Tây Hồ |
Phường Bưởi |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục 16). Tiến độ 2023-2024 |
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Mật Dụng |
TON |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
0,21 |
0,02 |
Tây Hồ |
Phường Bưởi |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 02). Tiến độ hết 2024 |
|
4 |
Dự án xây dựng Ban chỉ huy quân sự phường Thụy Khuê |
TSC |
UBND phường Thụy Khuê |
0,003 |
0,003 |
Tây Hồ |
Phường Thụy khuê |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục 12). Tiến độ 2023-2025 |
|
5 |
Xây dựng HTKT xung quanh hồ Đầm Trị, phường Quảng An |
CCC |
Ban Quản lý dự án ĐTXD quận |
8,2917 |
2,52 |
Tây Hồ |
Phường Quảng An |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của hội đồng nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 04). QĐ 1093/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ về phê duyệt dự án. Tiến độ 2023-2026 |
|
22. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Xây dựng, cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 420 xã Hương Ngải đi Phụng Thượng Phúc Thọ |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
5,87 |
5,87 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 14/3/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (PL số 59 - Tiến độ: 2023-2025) |
Điều chỉnh tên dự án |
2 |
Đường từ ĐT 419 (Phùng Xá) đi ĐT 420 (Dị Nậu) |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
6,54 |
6,54 |
Thạch Thất |
Dị Nậu; Phùng Xá |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Phụ lục số 08 - Tiến độ: 2023-2025 |
Điều chỉnh tên dự án, điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 6ha thành 6,54ha |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.11 (đoạn ĐH.06 đi Cầu Cao Thiên) |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,93 |
0,93 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm |
Quyết định số 9045/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt dự án. Tiến độ: 2021-2023 |
Điều chỉnh diện tích từ 0,5ha thành 0,93ha |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thoát nước khu vực Tam Cảnh xã Đồng Trúc |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,4 |
2,4 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư công và giao UBND huyện phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Phụ lục số II.3-Tiến độ: 2023-2025 |
Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 1,8ha thành 2,4ha |
5 |
Mở rộng, xây dựng, cải tạo trường Tiểu học Cẩm Yên |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,93 |
0,93 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
Nghị Quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất ( Phụ lục số 12- tiến độ: 2023-2025); |
Điều chỉnh tên dự án; Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 0,3ha thành 0,93ha |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nạo vét kè Ao Giang (GĐ II) xã Đồng Trúc |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1 |
1 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. (PL số 22 - Tiến độ: 2024-2026) |
|
2 |
Đường từ trục trung tâm xã Thạch Xá đi ĐH17 Bình Phú |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,84 |
0,84 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (PL I.21 - Tiến độ: 2023-2025 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH06: Đoạn Kim Quan - Cần Kiệm |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,46 |
2,46 |
Thạch Thất |
Kim Quan, Cần Kiệm |
Nghị Quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/03/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất. (Phụ lục 15 - Tiến độ 2024-2026) |
|
4 |
Cải tạo nhà lớp học, xây nhà đa năng kết hợp nhà ăn và phụ trợ trường Tiểu học Đồng Trúc |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,3 |
0,3 |
Thạch Thất |
Xã Đồng Trúc |
Quyết định số 8445/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án. Tiến độ: 2023-2025 |
|
5 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa, sân thể thao xã Hạ Bằng |
DVH,DTT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,2 |
1,2 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Nghị Quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 05); Nghị Quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/03/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 45); Tiến độ: 2023-2025 |
|
6 |
Trường THPT Hai Bà Trưng huyện Thạch Thất |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
3 |
3 |
Thạch Thất |
Tân Xã |
Nghị Quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/03/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 04); Tiến độ: 2023-2025 |
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Chàng Sơn |
DVH,DTT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,5 |
2,5 |
Thạch Thất |
Chàng Sơn |
Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công và giao UBND huyện phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.8); Tiến độ: 2023-2025 |
|
8 |
Xây dựng mới trạm y tế xã Hữu Bằng |
DYT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,18 |
0,18 |
Thạch Thất |
Hữu Bằng |
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (2022-2023) Phụ lục số I.36. Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/3/2023 của UBND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (2023-2024) Phụ lục số 54. Tiến độ: 2023-2024 |
|
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất |
DYT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,8 |
2,8 |
Thạch Thất |
Kim Quan |
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 6). Tiến độ: 2022-2026 |
|
10 |
Mở rộng, xây phòng học, nhà đa năng, phụ trợ trường THCS Thạch Xá |
DGD |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1 |
1 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.1). Tiến độ: 2023-2025 |
|
11 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Thạch Xá |
DVH,DTT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,6 |
2,6 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.6). Tiến độ: 2023-2025 |
|
12 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Cần Kiệm |
DVH,DTT |
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
2,3 |
2,3 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.7) Tiến độ: 2023-2025 |
|
13 |
Cải tạo kênh tiêu Lim và trạm bơm Lim huyện Thạch Thất |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT và nông nghiệp thành phố Hà Nội |
1,9 |
1,9 |
Thạch Thất |
Kim Quan, Cần Kiệm, Thạch Xá, Chàng Sơn |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số 14). Tiến độ: 2024-2027 |
|
14 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạch Thất |
TSC |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội |
0,3 |
0,3 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Quyết định số 20/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Tiến độ: 2023-2025 |
|
23. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng (đoạn từ đường trục phát triển đến đình Minh Kha), huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,39 |
2,39 |
Thanh Oai |
Bình Minh Tam Hưng |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 04); - Quyết định số 6096/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án; - Bản định vị tọa độ mốc theo Văn bản số 6404/STNMT-QHSDĐ ngày 30/8/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều chỉnh diện tích từ 1,97ha lên 2,39ha; bỏ địa danh tại xã Thanh Cao |
2 |
Đường trục giao thông xã Hồng Dương đi đường tỉnh lộ 429 |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,12 |
4,12 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 02); - Quyết định số 5141/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án; - Bản định vị tọa độ mốc theo Văn bản số 1138/STNMT-QHSDĐ ngày 27/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều chỉnh diện tích từ 2,8ha lên 4,12ha |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kim Thư - Đỗ Động - Thanh Văn, huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,63 |
4,63 |
Thanh Oai |
Kim Thư Đỗ Động Thanh Văn |
- Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 06); - Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án; - Bản định vị tọa độ mốc theo văn bản số 8976/STNMT-QHSDĐ ngày 18/11/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều chỉnh diện tích từ 4,1ha lên 4,63ha |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Ước - Liên Châu đi huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
6,71 |
6,71 |
Thanh Oai |
Tân Ước Liên Châu |
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự kiến khởi công năm 2021, nguồn vốn đề nghị ngân sách thành phố hỗ trợ và ngân sách huyện (Kèm theo Phụ biểu 02); - Quyết định số 5877/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; - Bản định vị tọa độ mốc theo Văn bản số 1136/STNMT-QHSDĐ ngày 27/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều chỉnh diện tích từ 4,8ha lên 6,71ha |
5 |
Đường giao thông kết nối từ đường tỉnh lộ 427 (tại vị trí cuối đường Đìa Muỗi) đến đường trục phát triển phía Nam |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,39 |
2,39 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 03) - Quyết định số 6097/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án - Bản định vị tọa độ mốc theo Văn bản số 1175/STNMT-QHSDĐ ngày 28/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều chỉnh diện tích từ 1,89ha lên 2,38ha |
6 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Đình, xã Hồng Dương |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,16 |
0,16 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 12); - Quyết định số 5632/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Điều chỉnh mã loại đất từ DGT sang DVH |
7 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Thanh Văn |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,13 |
0,13 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 14) - Quyết định số 6494/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Điều chỉnh mã loại đất từ DGT sang TSC |
8 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THCS Dân Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,5 |
0,5 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 18) |
Điều chỉnh mã loại đất từ DGT sang DGD |
9 |
Mở rộng trường mầm non Thanh Thuỳ (Khu tổ rồng) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,35 |
0,35 |
Thanh Oai |
Thanh Thuỳ |
- Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 19) |
Điều chỉnh mã loại đất từ DGT sang DGD |
10 |
Trường mầm non Thanh Mai (điểm trường thôn My Dương) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,65 |
0,65 |
Thanh Oai |
Thanh Mai |
- Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 13) - Quyết định số 6171/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án |
Điều chỉnh mã loại đất từ DGT sang DGD |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Đường Thanh Văn - trục phát triển phía Nam đi Thường Tín, trên địa bàn huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2 |
2 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
- Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 31/10/2022 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Phụ biểu 13) - Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án. |
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Thượng Thanh 1 |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,236 |
0,236 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 16) |
|
24. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trạm y tế thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì |
DYT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,071 |
0,071 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
- Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND huyện Thanh Trì; - Thông báo số 988/TB-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc triển khai cơ chế giải ngân linh hoạt chi phí thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư; chi phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; kinh phí bồi thường, TĐC khi nhà nước thu hồi đất; kinh phí quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án đầu tư công ngân sách huyện quản lý năm 2023 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Yên Xá |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,937 |
0,125 |
Thanh Trì |
Tân Triều |
- Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/1/2022 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện quản lý; - Văn bản số 765/UBND-QLĐT ngày 17/4/2023 chấp thuận quy hoạch TMB; - Thông báo số 988/TB-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc triển khai cơ chế giải ngân linh hoạt chi phí thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư; chi phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; kinh phí bồi thường, TĐC khi nhà nước thu hồi đất; kinh phí quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án đầu tư công ngân sách huyện quản lý năm 2023 |
|
3 |
Xây dựng trường phổ thông liên cấp (Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông) huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
7 |
7 |
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh, Tam Hiệp |
- Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND thành phố giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương; - Kế hoạch số 136/KH-UBND ngày 28/4/2023 của UBND thành phố về Kế hoạch xây dựng 07 trường phổ thông có nhiều cấp học tiên tiến, hiện đại theo Chương trình số 06-CTr/TU của Thành ủy; - Văn bản số 3273/QHKT-NSH ngày 26/7/2022 và 4748/QHKT-NSH của Sở QHKT; - Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 |
|
4 |
Trụ sở Viện kiểm soát nhân dân huyện Thanh Trì |
TSC |
Viện kiểm soát nhân dân thành phố Hà Nội |
0,3 |
0,3 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp |
- Quyết định số 23/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185-Km189) huyện Thanh Trì |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP HN |
18,4 |
18,4 |
Thanh Trì |
Ngũ Hiệp, Tứ Hiệp, Ngọc Hồi, Liên Ninh |
- Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 19/07/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
25. Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
XD sân chơi và bố trí trạm tuần tra tại các thửa đất sau GPMB trên địa bàn phường Hạ Đình |
DGT |
UBND quận Thanh Xuân |
0,06 |
0,055 |
Quận Thanh Xuân |
Phường Hạ Đình và phường Kim Giang |
- Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xd dự án. - Quyết định 4578/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt điều chỉnh dự án. (thời gian từ 2017-2024). |
Bổ sung địa danh phường |
26. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống giao thông thôn xóm xã Hồng Vân, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,5 |
0,5 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 37) |
|
2 |
Xây dựng, chỉnh trang hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật khu phía Bắc xây dựng điểm du lịch chất lượng cao xã Hồng Vân, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,5 |
2,5 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 38) |
|
3 |
Xây dựng, chỉnh trang hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật khu phía Nam xây dựng điểm du lịch chất lượng cao xã Hồng Vân, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3 |
3 |
Thường Tín |
Hồng Vân |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 39) |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Dương Chính đoạn nút giao quốc lộ 1A cũ đến giao cắt đường đê sông Nhuệ, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
6 |
6 |
Thường Tín |
các xã: Hà Hồi, Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 43) |
|
5 |
Nạo vét, gia cố bờ sông Tô Lịch huyện Thường Tín (khơi thông dòng chảy, kè, nâng cấp đê tạo cảnh quan, bộ hành 2 bờ sông Tô Lịch dài 7km trên địa bàn huyện Thường Tín |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
6 |
6 |
Thường Tín |
Các xã: Ninh Sở, Duyên Thái, Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. (phụ lục ) |
|
6 |
Trường tiểu học Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,7 |
0,7 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 27); |
|
7 |
Trường THCS Tô Hiệu huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Hạng mục: Nhà lớp học, nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và các công trình phụ trợ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,6 |
2,6 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (Phụ lục 38); |
|
8 |
Trường THCS xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,27 |
0,27 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 2/7/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư văn bản số 334/QLĐT-UBND ngày 2/5/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v chấp thuận TMB và phương án kiến trúc sơ bộ |
|
9 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,2 |
1,2 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
NQ 35-NQ/HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 11) |
|
10 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Lê Lợi, huyện Thường Tín |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,5 |
2,5 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
NQ 35-NQ/HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 12) |
|
11 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,476 |
1,476 |
Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 02) |
|
12 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,127 |
1,127 |
Thường Tín |
Duyên Thái |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 03) |
|
13 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Chương Dương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,421 |
2,421 |
Thường Tín |
Chương Dương |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 04) |
|
14 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3 |
3 |
Thường Tín |
Dũng Tiến |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 06) |
|
15 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,53 |
2,53 |
Thường Tín |
Vân Tảo |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 07) |
|
16 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Quất Động, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,35 |
1,35 |
Thường Tín |
Quất Động |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 12) |
|
17 |
Xây dựng trung tâm văn hóa - thể thao xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,3 |
2,3 |
Thường Tín |
Tiền Phong |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 13) |
|
18 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,24 |
1,24 |
Thường Tín |
Hòa Bình |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 05) |
|
19 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,63 |
2,63 |
Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 08) |
|
20 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,6 |
1,6 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 09) |
|
21 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,77 |
1,77 |
Thường Tín |
Hiền Giang |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 10) |
|
22 |
Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DVH; DTT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
2,6 |
2,6 |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 11) |
|
23 |
Cải tạo, chỉnh trang nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,2 |
0,2 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
NQ 35-NQ/HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 14) |
|
24 |
Dự án Xây dựng đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn qua địa phận huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Thành phố |
19,22 |
19,22 |
Thường Tín |
Các xã: Vân Tảo, Hà Hồi, Chương Dương, Quất Động, Lê Lợi, Thắng Lợi, Tô Hiệu, Thống Nhất, Vạn Điểm |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố Phụ lục 14); Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố (phụ lục 50) |
|
25 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Chiếc. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Thành phố |
2,48 |
2,48 |
Thường Tín |
Hiền Giang |
Quyết định số 6341/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt Dự án; Quyết định số 737/QĐ-SGTVT ngày 24/02/2023 của Sở GTVT phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án |
|
26 |
Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Thành phố |
7,2 |
7,2 |
Thường Tín |
Các xã: Liên Phương, Ninh Sở, Vân Tảo |
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
27. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Lưu Hoàng đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
0,22 |
0,22 |
Ứng Hòa |
xã Lưu Hoàng |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14/4/2023 của HĐND huyện Ứng Hòa (Phụ lục 16) |
|
2 |
Xây dựng nhà Đa năng, nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
0,6 |
0,6 |
Ứng Hòa |
Xã Đồng Tiến |
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Ứng Hòa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
3 |
Xử lý khắc phục tình trạng sạt lở mái thượng, hạ lưu đê tả Đáy trên địa bàn các xã Viên Nội, Cao Thành, Sơn Công, Lưu Hoàng, Đội Bình, huyện Ứng Hòa |
DTL, DGT |
Ban quản lý dự án |
0,437 |
0,437 |
Ứng Hòa |
Các xã Viên Nội, Cao Thành, Sơn Công, Lưu Hoàng, Đội Bình |
Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Công bố tình huống khẩn cấp sạt lở mái đê tả Đáy và sạt lở bờ tả sông Đáy trên địa bàn huyện Ứng Hòa và ban hành Lệnh khẩn cấp xây dựng công trình để ngăn chặn tình trạng sạt lở bờ sông, công trình đê điều; |
|
4 |
Cứng hóa kênh mương thủy lợi kết hợp đường giao thông từ Gốc Đề thôn Nội Xá, xã Vạn Thái đi cầu Đống Long, xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
4,7 |
4,7 |
Ứng Hòa |
Xã Vạn Thái, Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa |
|
5 |
Xây dựng mới trường mầm non thôn Thái Bình, xã Vạn Thái, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ứng Hòa |
0,82 |
0,82 |
Ứng Hòa |
Xã Vạn Thái |
Nghị Quyết số 17/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Ứng Hòa (Phụ lục 30) (Diện tích đã được thông qua tại Biểu 1A Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố là 0,75ha, điều chỉnh tăng thêm 0,07ha) |
|
BIỂU 3C: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Điểm xen kẹt số 3 - Giáp đê Sông Hồng, thôn Phương Châu, xã Phú Phương |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,18 |
0,18 |
Ba Vì |
Phú Phương |
- Quyết định số 8875/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Phương, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình 1, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,94 |
0,94 |
Ba Vì |
Chu Minh |
- Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Chu Minh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 10167/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án; |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Kỷ, thôn La Thiện, xã Tản Hồng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,27 |
0,27 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
- Quyết định số 6910/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 10273/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Chợ, thôn Chợ Mơ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,8 |
1,80 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1121/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Sui Lạc thôn Yên Kỳ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,3 |
1,30 |
Ba Vì |
Phú Sơn |
- QĐ số 8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1173/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đầu Đê (khu Đồi Sơn), thôn 2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,76 |
0,76 |
Ba Vì |
Thuần Mỹ |
- Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,3 |
1,30 |
Ba Vì |
Phong Vân |
- QĐ số 7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1122/QĐUB ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Văn Chỉ thôn Khê Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1 |
1,00 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
- Quyết định số 8106/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Gò Sếu, thôn Phong Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,7 |
1,70 |
Ba Vì |
Phú Châu |
- Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án - Quyết định số 7328/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Châu, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; |
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư khu Vườn Ổi, thôn Hạc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1 |
1,00 |
Ba Vì |
Châu Sơn |
- Quyết định số 8104/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Châu Sơn, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Ngã Ba Đồng Bảng, thôn Đồng Bảng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,2 |
1,20 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
- Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án - Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; |
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD tại Điểm dân cư Áng Đông |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,3 |
1,30 |
Ba Vì |
Thụy An |
- QĐ số 7334/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Cống thôn Trung Hà |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,4 |
1,40 |
Ba Vì |
Thái Hòa |
- QĐ số 8878/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1048/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Cổ Đô |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
2,6 |
2,60 |
Ba Vì |
Cổ Đô |
- QĐ số 8876/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1120/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Lổ, thôn Tòng Thái |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
2,64 |
2,64 |
Ba Vì |
Tòng Bạt |
- QĐ số 7330/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1119/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
16 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,68 |
0,68 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
17 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,69 |
0,69 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
18 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
13,8 |
13,80 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
19 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò Sóc, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
3,2 |
3,20 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
20 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Cổng Đình, Gò Đỏ, xã Phú Đông, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
4,5 |
4,50 |
Ba Vì |
Phú Đông |
- Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án - Quyết định số 7332/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Đông, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; |
|
21 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc Ngược, Dộc Xuôi, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
6,2 |
6,20 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
- Quyết định số 7333/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
22 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
6,3 |
6,30 |
Ba Vì |
Yên Bài |
- Quyết định số 8880/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
23 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Tưới Phun, thôn Mai Trai, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
4,5 |
4,50 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1571/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
24 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu đầu làng Bảng Trung, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
9,2 |
9,20 |
Ba Vì |
Thuần Mỹ |
- Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
25 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Màu, xã Phú Cường, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
11,9 |
11,90 |
Ba Vì |
Phú Cường |
- QĐ số 7327/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1570/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
26 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Giai (Chưa Mai), xã Vật Lại, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
20,2 |
20,20 |
Ba Vì |
Vật Lại |
- Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án - Quyết định số 8877/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vật Lại, huyện Ba Vì; |
|
27 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Rùa |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
2,4 |
2,40 |
Ba Vì |
Vân Hòa |
- Quyết định số 8879/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - QĐ số 1438/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
|
2. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Súc, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
1,04 |
1,04 |
Đan Phượng |
Hạ Mỗ, thị trấn Phùng |
Ngày 30/10/2020, UBND huyện Đan Phượng có Quyết định số 8134/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Súc, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng: tiến độ thực hiện 2021-2023; Quy hoạch tổng mặt bằng được UBND huyện Đan Phượng chấp thuận ngày 02/3/2021: 10.354,89m2 |
|
3. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT tại khu đất X1 thôn Đìa, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới (Giai đoạn 2) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,14 |
1,14 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
Quyết định số 8457/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án sau năm 2022 |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu Ma Lẻ thôn Trung, xã Việt Hùng phục vụ đấu giá QSD đất. |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,5 |
1,50 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 12269/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án: Sau năm 2022 - Quyết định số 12636/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư các thôn: Đoài, Trung, Đông, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
|
3 |
Xây dựng HTKT thôn Đoài 4, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,8 |
1,80 |
Đông Anh |
Nam Hồng |
Quyết định phê duyệt CTĐT số 275/QĐ-UBND ngày 13/2/2023. Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; - Quyết định phê duyệt QHCT, tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đoài xã Nam Hồng, huyện Đông Anh số 3338/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 |
|
4 |
Xây dựng HTKT tại điểm VII.4.2, thôn Đản Dị, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,4 |
1,40 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Quyết định phê duyệt CTĐT số 277/QĐ-UBND ngày 13/2/2023. Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; - Quyết định phê duyệt QHCT, tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Đản Dị, xã Uy Nỗ số 2116/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Lỗ Giao 3, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,9 |
1,90 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; - Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 khu vực dân cư thôn Lỗ Giao, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh. |
|
6 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Lỗ Giao 1, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,7 |
1,70 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Lỗ Giao 1, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh; Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; |
|
7 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Lỗ Giao 2, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,96 |
1,96 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Lỗ Giao 2, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh; Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; |
|
8 |
Xây dựng hoàn thiện HTKT thôn Lỗ Giao 5, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,8 |
1,80 |
Đông Anh |
Việt Hùng |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại trung tâm xã Vân Nội, huyện Đông Anh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
2,9 |
2,90 |
Đông Anh |
Vân Nội |
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là 2023-2025; |
|
10 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây xóm Ba, xã Vân Nội, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
8,5 |
8,50 |
Đông Anh |
Vân Nội |
Quyết định số 5784/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là 2021-2025; |
|
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây thôn Thố Bảo, xã Vân Nội, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD Huyện |
13 |
13,00 |
Đông Anh |
Vân Nội |
Quyết định số 7575/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là 2020-2024; |
|
4. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đấu giá QSDĐ khu đất giáp Ao Vang (X1, X2, X3) phường Mộ Lao, quận Hà Đông |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,187 |
0,19 |
Quận Hà Đông |
Phường Mộ Lao |
Văn bản số 3188/UBND-QLĐT ngày 15/10/2021 của UBND quận Hà Đông chấp thuận Quy hoạch tổng mặt bằng. Ngày 27/6/2023, HĐND quận Hà Đông có Nghị quyết số 02/NQ-HĐND về việc điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông |
|
2 |
Khu đất đấu giá NO05 còn lại, thuộc khu trung tâm hành chính mới, phường Hà Cầu, quận Hà Đông |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,032 |
0,01 |
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 54,9m2 đất lúa của HTX nông nghiệp Cầu Đơ, phường Hà Cầu, thành phố Hà Đông (thuộc quy hoạch NO5 Khu Trung tâm hành chính mới), chuyển mục đích sử dụng thành đất ở; giao ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hà Đông thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng cơ sở hạ tầng, để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất ở. Ngày 27/6/2023, HĐND quận Hà Đông có Nghị quyết số 02/NQ-HĐND về việc điều chỉnh, phê duyệt chủ trương đầu tư, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông |
|
5. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ô đất ký hiệu G1-ODK3 thuộc quy hoạch phân khu đô thị H2-4, tỷ lệ 1/2000 được duyệt tại phường Thanh Trì |
ODT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,21 |
0,21 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
- Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 18/02/2022 về việc thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Thời gian thực hiện dự án năm 2022-2023. |
|
2 |
Ô đất ký hiệu G1-ODK4 thuộc quy hoạch phân khu đô thị H2-4, tỷ lệ 1/2000 được duyệt tại phường Thanh Trì |
ODT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,65 |
0,65 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
- Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 18/02/2022 về việc thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Thời gian thực hiện dự án năm 2022-2023. |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất ký hiệu NT1, NT2, NT3, NT4 (thuộc Khu đô thị mới C2, phường Trần Phú, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) |
DGD |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố |
0,8824 |
0,88 |
Hoàng Mai |
Yên Sở; Trần Phú |
Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 29195,3m2 đất tại các ô đất ký hiệu TH1, TH2, NT1, NT2, NT3, NT4 thuộc Khu đô thị mới C2, quận Hoàng Mai; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội để quản lý chống lấn chiếm và để xuất phương án sử dụng đất theo quy định. - Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND Thành phố. - Văn bản số 728/UBND-ĐT ngày 15/3/2022 của UBND Thành phố về việc bổ sung Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại ô đất ký hiệu P (thuộc Khu đô thị mới C2, phường Trần Phú, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố |
0,2972 |
0,30 |
Hoàng Mai |
Yên Sở; Trần Phú |
Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2972m2 đất tại các ô đất ký hiệu P thuộc Khu đô thị mới C2, quận Hoàng Mai; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội để quản lý chống lấn chiếm và đề xuất phương án sử dụng đất theo quy định. - Quyết định số 5063/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025. |
|
6. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu Quán chợ, thôn Bồng Mạc, xã Liên Mạc |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Mê Linh |
0,78 |
0,78 |
H.Mê Linh |
Xã Liên Mạc |
- Phụ lục 21-Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2024); - Phụ lục 118- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc phân cấp quản lý của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2024); - Quyết định số 2531/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; |
Điều chỉnh tên và giảm diện tích từ 0,8 ha thành 0,78 ha. |
2 |
Xây dựng HTKT để giao đất cho 11 hộ gia đình thôn Yên Thị và kết hợp đấu giá QSD đất tại điểm TT - 02, xã Tiến Thịnh |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Mê Linh |
0,71 |
0,71 |
H.Mê Linh |
Xã Tiến Thịnh |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (phụ lục 10) (tiến độ: 2021-2023); QĐ số 2530/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 thuộc dự án: Xây dựng HTKT để giao đất cho 11 hộ gia đình thôn Yên Thị và kết hợp đấu giá QSD đất tại điểm TT - 02, xã Tiến Thịnh. |
Điều chỉnh diện tích từ 0,34 ha thành 0,71 ha; sửa diện tích đất thu hồi từ 0,34 ha thành 0,71 ha. |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm YB2, xã Tự Lập, huyện Mê Linh |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
0,78 |
0,78 |
H.Mê Linh |
Xã Tự Lập |
- Phụ lục 02- Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ: 2022-2024) - Quyết định số 5593/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm NĐ1, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
0,72 |
0,72 |
H.Mê Linh |
Xã Đại Thịnh |
- Phụ lục 03- Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ: 2022-2024) |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm HL2, xã Mê Linh, huyện Mê Linh |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
0,67 |
0,67 |
H.Mê Linh |
Xã Mê Linh |
- Phụ lục 04- Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ: 2022-2024) - Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm TL-02, thôn Thường Lệ, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
7,8 |
7,80 |
H.Mê Linh |
Xã Đại Thịnh |
- Phụ lục 19- Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025). |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại điểm X4, thôn Lâm hộ, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
7,37 |
7,37 |
H.Mê Linh |
Xã Thanh Lâm |
- Phụ lục số 20-Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2025); - Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất điểm xen kẹt tại thôn Ấp 2, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
ONT |
TTPT Quỹ Đất huyện Mê Linh |
0,17 |
0,17 |
H.Mê Linh |
Xã Tiền Phong |
- Phụ lục 12- Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc phân cấp quản lý của huyện Mê Linh (tiến độ 2023-2024). |
|
7. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá QSD đất tại xã Hợp Tiến (khu điểm Trường Tiểu học cũ, thôn Viêm Khê: 0,22ha) |
ONT |
UBND Huyện |
0,22 |
0,22 |
Mỹ Đức |
Hợp Tiến |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2023-2025. |
|
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Rộc Láng thôn Thượng, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
2,77 |
2,77 |
Mỹ Đức |
Phùng Xá |
Quyết định số: 1999/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu lô 3 Đồng Chùa, thôn Kinh Đào, xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức |
ONT |
UBND Huyện |
1,98 |
1,98 |
Mỹ Đức |
An Mỹ |
Quyết định số 2000/UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện: 2022-2024. |
|
8. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Ông Chắp, thôn Vĩnh Trung |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,17 |
0,17 |
Phú Xuyên |
Khai Thái |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 68) |
|
2 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Dộc, thôn Chính Vân |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,27 |
0,27 |
Phú Xuyên |
Vân Từ |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 69) |
|
3 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu ông Khương, thôn Nghĩa Lập |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,9 |
0,90 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 70) |
|
4 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại ao ông Hoạt, thôn Cầu Giẽ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,87 |
0,87 |
Phú Xuyên |
Châu Can |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 43) Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 |
|
5 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Trung tâm xã, thôn Tầm Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,8 |
1,80 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 15) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
6 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Đường Sen, thôn Cổ Hoàng, thôn Trung |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,7 |
1,70 |
Phú Xuyên |
Hoàng Long |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 16) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
7 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Mấy, thôn Chính Vân, xã Vân Từ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,99 |
1,99 |
Phú Xuyên |
Vân Từ |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 17) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
8 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại các thửa đất xen kẹt thị trấn Phú Xuyên |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,5 |
0,50 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 18) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
9 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu giáp Trường tiểu học Mỹ Lâm, tiểu khu Mỹ Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,97 |
1,97 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 19) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
10 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Mầu Cửa hàng (giai đoạn 2), thôn Thuỵ Phú |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,54 |
0,54 |
Phú Xuyên |
Nam Tiến |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 20) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
11 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Chân mạ cửa hàng, thôn Thuỵ Phú |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,15 |
1,15 |
Phú Xuyên |
Nam Tiến |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 21) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
12 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Tế Nông - Đồng Gừng, tiểu khu Mỹ Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
11,83 |
11,83 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 25) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
|
13 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại điểm X13 khu Đô thị Mỹ Hà, TK Thao Chính |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2,1 |
2,10 |
Phú Xuyên |
TT Phú Xuyên |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 26) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
14 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu dân cư Phú Túc (khu tuyến 1 - tuyến 2), thông Lưu Đông |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
13,9 |
13,90 |
Phú Xuyên |
Phú Túc |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 27) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
|
15 |
Hoàn thiện HTKT khu Âu thuyền theo quy hoạch để đấu giá QSD đất phục vụ đầu tư xây dựng chợ Đồng Quan |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,3 |
1,30 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 67) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
16 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở khu Ao cửa ông Ngợi, thôn Vĩnh Trung |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,12 |
0,12 |
Phú Xuyên |
Khai Thái |
Quyết định số 3477a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Phú Xuyên Thời gian thực hiện dự án: 2020-2023 |
|
17 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng hàng xóm I, khu Trung hộ xóm III (GĐ2), thôn Đồng Phố |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,12 |
1,12 |
Phú Xuyên |
Tân Dân |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 71). Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
18 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu giáp Trường tiểu học, thôn Đồng Tiến |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
3,025 |
3,03 |
Phú Xuyên |
Phượng Dực |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 72). Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
|
19 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Vườn Ươm, thôn Hạ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,18 |
0,18 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 73). Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
20 |
Xây dựng HTKT Khu đấu giá QSD đất các ô đất xen kẹt tại thôn Thượng, thôn Trung, thôn Hạ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
0,17 |
0,17 |
Phú Xuyên |
Chuyên Mỹ |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Phú Xuyên (Phụ lục 74). Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
21 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu Ruộng Cửa đình, thôn Phú Đôi |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
1,3 |
1,30 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên (Phụ lục 24) Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
|
9. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng dân cư thôn 4, xã Hát Môn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
0,88 |
0,88 |
Phúc Thọ |
Xã Hát Môn |
Phụ lục số 12 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Lộc Xăm, xã Tích Giang |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
4,98 |
4,98 |
Phúc Thọ |
Xã Tích Giang |
Phụ lục số 02 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Cát Hạ (Giai đoạn 2), xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
1,55 |
1,55 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Thuấn |
Phụ lục số 13 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
4 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Tờ Chi, xã Tích Giang |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
0,5 |
0,50 |
Phúc Thọ |
Xã Tích Giang |
Phụ lục số 05 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá khu Đồng Vỡ, xã Liên Hiệp |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
2,1 |
2,10 |
Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
Phụ lục số 14 Nghị Quyết 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Thời gian thực hiện 2021-2023) |
|
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Dộc Môi, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
4 |
4,00 |
Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
Phụ lục số 07 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
7 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Man Rộm 7, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
3,2 |
3,20 |
Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
Phụ lục số 09 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mạ - Cửa Đình thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
2 |
2,00 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Phụ lục số 03 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu nhà ở thấp tầng trung tâm thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
6 |
6,00 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Phụ lục số 04 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại đồng Vền - Dộc Cầu xã Tam Hiệp |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
8,5 |
8,50 |
Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
Phụ lục số 05 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá khu Núm Chiêng, Thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
1,1 |
1,10 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Phụ lục số 40 Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2022-2024) |
|
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư Man Rộm 9, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, TP.HN |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
0,52 |
0,52 |
Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
Phụ lục số 08 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
13 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Đồng Mý, xã Thượng Cốc, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
3,5 |
3,50 |
Phúc Thọ |
Xã Thượng Cốc |
Phụ lục số 10 Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
14 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Trường Yên (giai đoạn 2), xã Long Xuyên |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Phúc Thọ |
3,6 |
3,60 |
Phúc Thọ |
Xã Long Xuyên |
Phụ lục số 01 Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 (Thời gian thực hiện 2023-2025) |
|
10. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai |
ONT |
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai |
0,9 |
0,90 |
Quốc Oai |
Hòa Thạch |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai. PL 13 (2023-2025) |
|
11. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
0,67 |
0,67 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện. Thời gian thực hiện 2022-2025 |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
3,5 |
3,50 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện. Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
|
12. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Khoang Nội - Gò Miếu, phường Trung Hưng |
ODT |
TTPTQĐ |
4,43 |
4,43 |
Thị xã Sơn Tây |
Phường Trung Hưng |
Công văn số 105/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 618/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 217/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v điều chỉnh Chủ đầu tư dự án; QĐ số 428/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND thị xã Sơn Tây v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
|
13. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại thôn Phú Lễ xã Cần Kiệm |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
5,3 |
5,30 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 18 - Tiến độ: 2023-2025) |
Điều chỉnh tên dự án; Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 4,7ha thành 5,3ha |
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu dân cư Cống Cầu Tiên xã Bình Phú |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
2,1 |
2,10 |
Thạch Thất |
Bình Phú |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 19 - Tiến độ: 2023-2024) |
Điều chỉnh tên dự án |
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất tại khu Đồi Phe xã Đồng Trúc |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
4,6 |
4,60 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 20 - Tiến độ: 2022-2024) |
Điều chỉnh tên dự án |
4 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất tại thôn Mục Uyên 2, xã Tân Xã |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
3,2 |
3,20 |
Thạch Thất |
Tân Xã |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 21 - Tiến độ: 2022-2024) |
Điều chỉnh tên dự án |
5 |
Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới Rậm Sắn, Khoang De, xã Hạ Bằng |
ONT |
UBND huyện Thạch Thất |
9,8 |
9,80 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (Tiến độ: 2021-2023) - PL I.62. Văn bản số 2495/UBND-QLĐT ngày 30/12/2022 của UBND huyện Thạch Thất |
Điều chỉnh tên dự án |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bách Kim, xã Phú Kim |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
1,5 |
1,50 |
Thạch Thất |
Phú Kim |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 03). Tiến độ: 2023-2025 |
|
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất khu trung tâm xã Đại Đồng |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
2,5 |
2,50 |
Thạch Thất |
Đại Đồng |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 01). Tiến độ: 2023-2025 |
|
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu dân cư mới xã Cẩm Yên |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
0,6 |
0,60 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 02). Tiến độ: 2023-2025 |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu dân cư mới xã Bình Yên |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
3,5 |
3,50 |
Thạch Thất |
Bình Yên |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 04). Tiến độ: 2023-2025 |
|
14. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD tại khu Bãi Láng và khu Cửa Chùa, thôn Dư Dụ, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,5 |
4,50 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (Phụ biểu số 26) |
Điều chỉnh tên dự án |
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD tại khu Đồng Láng, thôn Gia Vĩnh, xã Thanh Thùy |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,63 |
2,63 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (Phụ biểu số 27) |
Điều chỉnh tên dự án |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Ngõ Ba, thôn Thanh Thần, xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,03 |
1,03 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu số 28) - Văn bản số 775/UBND-QLĐT ngày 25/4/2023 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án. |
|
4 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Cầu Thầy, thôn Ba Dư, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,3 |
1,30 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
- Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 17) |
|
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD tại khu Đồng Đang, thôn Quan Nhân, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,2 |
2,20 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 17) |
|
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD tại khu Cống Hào, thôn Tam Đa, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,4 |
1,40 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
- Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 18) |
|
15. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|||||
1 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất CC13 xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,14 |
0,14 |
Thanh Trì |
Thanh Liệt |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện quản lý (Phụ biểu 2.2) Chỉ giới đường đỏ do viện quy hoạch cung cấp, tổng mặt bằng đã được UBND huyện chấp thuận tháng 6/2022. |
Điều chỉnh tên dự án |
2 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 1 xã Tả Thanh Oai (thôn Tả Thanh Oai), huyện Thanh Trì |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
4,9 |
4,90 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện quản lý (Phụ biểu 2.4) - Quyết định số 5254/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt dự án. |
Điều chỉnh tên dự án |
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất số 2 xã Tả Thanh Oai (thôn Tả Thanh Oai) |
ONT |
UBND huyện Thanh Trì |
4,5 |
4,50 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách huyện quản lý (Phụ biểu 2.5); Thông báo số 988/TB-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện về việc triển khai cơ chế giải ngân linh hoạt chi phí thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư; chi phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; kinh phí bồi thường, TĐC khi nhà nước thu hồi đất; kinh phí quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án đầu tư công ngân sách huyện quản lý năm 2023 |
|
16. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu Ao Cổng Thượng, xóm Thượng Hiền, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
1,3 |
1,30 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 49) |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn Khánh Vân, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
3,5 |
3,50 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 50) |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
3,5 |
3,50 |
Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 51) |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu cửa Ông Phùng và khu cửa Chùa thôn Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
0,56 |
0,56 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 52) |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở thôn Vĩnh Lộc, xã Thư Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
1,6 |
1,60 |
Thường Tín |
Thư Phú |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 53) |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở khu phía Bắc thôn Lam Sơn, xã Minh Cường, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
3 |
3,00 |
Thường Tín |
Minh Cường |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 54) |
|
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn Đống Chanh, xã Minh Cường, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
7 |
7,00 |
Thường Tín |
Minh Cường |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 55) |
|
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn Khê Hồi, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
0,7 |
0,70 |
Thường Tín |
Hà Hồi |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 56) |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất chợ Hà Vỹ, xã Lê lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DCH |
TTPTQĐ huyện Thường Tín |
1,6 |
1,60 |
Thường Tín |
Lê Lợi |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐNG ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 48) |
|
17. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT khu dân cư mới thôn Yên Trường, xã Trường Thịnh, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
ONT |
Trung Tâm phát triển quỹ đất |
1,15 |
1,15 |
Ứng Hòa |
Xã Trường Thịnh |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
BIỂU 4: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VỐN
NGOÀI NGÂN SÁCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nhà máy điện rác Seraphin (hạng mục Trạm bơm lấy nước thô từ sông Đà) |
DTL |
Công ty cổ phần công nghệ môi trường xanh Seraphin |
0,077 |
0,077 |
Ba Vì |
Minh Quang |
- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2485/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội (Tiến độ: 2020-2022) - Văn bản số 4379/VP-TNMT ngày 21/4/2023 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội thông báo ý kiến PCT UBND TP Nguyễn Trọng Đông đồng ý về chủ trương cho phép công ty Seraphin được nghiên cứu và thực hiện phương án. |
|
2. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đầu tư xây dựng Cầu vượt bộ hành cụm trường tiểu học, trung học cơ sở Tây Hồ Tây |
DGT |
Cty cổ phần đầu tư và thương mại Thủ Đô |
0,012 |
0,012 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. Tiến độ: 2022-2023 |
|
3. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị nhịp sống mới - NewStyle City thuộc Dự án Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư DIA |
38,9 |
5,7 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Tân Lập |
Quyết định chủ trương đầu tư số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố (tiến độ thực hiện đến quý IV/2023) |
|
2 |
Dự án Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City |
ODT |
Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phần |
122,98 |
2,45 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Liên Trung, Liên Hà, Tân Lập |
Quyết định số 3832/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chủ trương đầu tư (Tiến độ dự án 2016-2025); Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Green City, Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị - Green City, Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND Thành phố về việc bổ sung một số nội dung ghi tại các Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 và 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND Thành phố |
|
3 |
Dự án hoàn trả đoạn kênh tiêu thoát nước T1-2 (đoạn 3-4 và 4-5) phục vụ GPMB dự án Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City |
DTL |
Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phần |
0,97 |
0,97 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Tiến độ Quý II/2022 đến Quý II/2023 |
|
4. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại ô đất CT3, CT4 Khu đô thị mới Kim Chung (tên dự án hiện nay là Dự án xây dựng Khu nhà ở xã hội tại ô đất ký hiệu CT3, CT4 thuộc Khu đô thị mới Kim Chung) |
ONT |
Liên danh Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội (HANDICO) - Tổng công ty Viglacera -CTCP |
3,7 |
0,5 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND Thành phố Hà nội về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. Thời gian thực hiện dự án là quý 4 năm 2023 |
|
2 |
Khu đô thị mới các xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Đông Anh/Công ty CP Trung tâm hội chợ triển lãm Việt Nam |
265,32 |
47,84 |
Đông Anh |
Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND TP V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án, trong đó thời gian thực hiện là 2020-2025 |
|
4 |
Đến xe khách Đông Anh tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội |
DGT |
Công ty cổ phần đầu tư Vạn Thuận Holdings |
6,79 |
2,35 |
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh Chủ trương đầu tư dự án Bến xe khách Đông Anh tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội, Tiến độ 2021-2024 |
|
7 |
Khu hỗn hợp văn phòng công ty và cây xanh kết hợp bãi đỗ xe Đông Hà Nội |
TMD |
Công ty cổ phần thiết kế và vận tải Đông Hà Nội |
1,38 |
1,38 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND Thành phố Hà Nội Vv điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (trúng đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư); Tiến độ: Hoàn thành Quý IV/2024 |
|
8 |
Xây dựng trạm trung chuyển xe buýt và cây xanh kết hợp bãi đỗ xe Đông Hà Nội |
TMD |
Công ty cổ phần thiết kế và vận tải Đông Hà Nội |
1,29 |
1,29 |
Đông Anh |
Nguyên Khê |
Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND Thành phố Hà Nội Vv điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (trúng đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư); Tiến độ: Hoàn thành Quý IV/2024 |
|
5. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị Gia Lâm |
ODT |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển đô thị Gia Lâm |
420,36 |
4,3 |
Gia Lâm |
Thị trấn Trâu Quỳ, xã Dương Xá, Kiêu Kỵ, Đa Tốn |
QĐ số: 2997/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án KĐT Gia Lâm (Thời gian: 2017-2025); QĐ số: 2783/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết KĐT Gia Lâm, tỷ lệ 1/500; |
|
6. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới Hoàng Văn Thụ |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai |
22,3 |
1,95 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ, Yên Sở, Thịnh Liệt |
Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND Thành phố về việc cho phép đầu tư dự án. - Quyết định số 8599/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND Thành phố về việc giao đất (đợt 1) cho Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai để thực hiện dự án. - Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND Thành phố về việc giao đất (đợt 2) cho Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai để thực hiện dự án. - Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 903/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND Thành phố về việc giao đất (đợt 3) cho Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Hoàng Mai để thực hiện dự án. - Thời gian thực hiện dự án Quý IV/2016 - Quý IV/2025 |
|
2 |
Trường cao đẳng nghề Phú Châu |
DGD |
Công ty TNHH Bảo Vân |
4,65 |
4,52 |
Hoàng Mai |
Trần Phú, Lĩnh Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000986 ngày 13/5/2011 của UBND Thành phố. - Quyết định số 7463/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội. - Đã GPMB diện tích khoảng 1.311,8m2 đất thuộc phường Lĩnh Nam; đang GPMB diện tích 45.235,7m2 đất thuộc phường Trần Phú. Thời gian thực hiện dự án 24 tháng kể từ ngày Nhà đầu tư được cho thuê đất theo quy định pháp luật về đất đai. |
|
3 |
Dự án xây dựng Bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất có ký hiệu D3/P4 (trước có ký hiệu C11-P3) phường Yên Sở |
DGT |
Công ty CP xây dựng và thương mại Đông Sơn |
0,18 |
0,18 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Quyết định số 2676/QĐ-UB ngày 31/5/2018 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất có ký hiệu D3/P4 (trước có ký hiệu C11-P3) phường Yên Sở. - Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1036/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội. - Thời gian thực hiện dự án Quý I/2022 - Quý IV/2023, |
|
7. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án khu nhà ở Gia Quất, phường Thượng Thanh |
ODT |
Công ty cổ phần BIC Việt Nam |
1 |
0,04 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001127 ngày 12/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội; TMB của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh ngày 14/4/2014; Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của UBND Thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (Mục tiêu đầu tư: Xây dựng khu nhà ở làm nhà ở xã hội và nhà ở kinh doanh; tiến độ: hoàn thành Quý IV/2024) |
|
8. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong |
ONT |
Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Prime Land |
40,4 |
0,65 |
H.Mê Linh |
Xã Tiền Phong |
Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND thành phố Hà Nội quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, tiến độ hết quý I/2023) |
|
BIỂU 5: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẤU THẦU
LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||
1. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu A1-ĐX1 thuộc phường Thụy Phương |
DGT |
UBND quận |
0,51 |
0,51 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 |
|
2 |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu GS1-5 thuộc phường Cổ Nhuế 2 |
DGT |
UBND quận |
0,25 |
0,25 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
3 |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu B1-ĐX1 thuộc phường Đông Ngạc |
DGT |
UBND quận |
0,24 |
0,24 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 |
|
4 |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu A3-ĐX3 thuộc phường Xuân Đỉnh |
DGT |
UBND quận |
0,05 |
0,05 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 |
|
5 |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu X5 thuộc phường Liên Mạc |
DGT |
UBND quận |
0,72 |
0,72 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
6 |
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu X2 thuộc phường Minh Khai |
DGT |
UBND quận |
0,29 |
0,29 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
7 |
Khu đô thị sinh thái đa chức năng phục vụ du lịch sông Hồng |
TMD |
UBND quận |
134 |
134 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc, Thượng Cát, Tây Tựu, Thụy Phương |
Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng tỷ lệ 1/5000 |
|
8 |
Khu chức năng đô thị Thượng Cát |
ODT |
UBND quận |
138,94 |
138,94 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát, Tây Tựu |
Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị S1, tỷ lệ 1/5000 |
|
9 |
Xây dựng Cảng Thượng Cát |
DGT |
UBND quận |
25 |
25 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng tỷ lệ 1/5000 |
|
10 |
Xây dựng Cảng Chèm-cảng Liên Mạc |
DGT |
UBND quận |
36 |
36 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị sông Hồng tỷ lệ 1/5000 |
|
11 |
Xây dựng khu nhà ở xã hội tại khu chức năng đô thị Tây Tựu |
ODT |
UBND quận |
3 |
3 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu chức năng đô thị Tây Tựu, tỷ lệ 1/500 |
|
12 |
Công viên lịch sử hình thành trái đất thông qua hóa thạch |
DVH |
UBND quận |
11,1 |
11,1 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000 |
|
2. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Đại Mạch |
ONT |
UBND huyện |
94,63 |
94,63 |
Đông Anh |
Đại Mạch |
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
2 |
Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh |
ONT |
UBND huyện |
44,72 |
44,72 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. Đã được UBND Thành phố phê duyệt QHCT 1:500 tại quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
|
3 |
Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh (Green Link City) |
ONT |
UBND huyện |
39,5 |
39,5 |
Đông Anh |
Tiên Dương |
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. Đã được UBND Thành phố phê duyệt QHCT 1:500 tại quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 |
|
4 |
Trạm trung chuyển đa phương thức |
DGT |
UBND huyện |
14,8 |
14,8 |
Đông Anh |
Tiên Dương, Nguyên Khê |
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
5 |
Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
DKV+DTT +MNC |
UBND huyện |
23,8 |
23,8 |
Đông Anh |
Nguyên Khê, Xuân Nộn |
- Thông báo số 128/TB-VP ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố về việc kết luận của đồng chí PCT UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông tại cuộc họp nghe các Sở, ngành Thành phố báo cáo về đề xuất của Huyện ủy Đông Anh liên quan đến công tác đầu tư trên địa bàn Huyện thực hiện Thông báo số 96/TB/TU ngày 29/12/2020 của Thành ủy Hà Nội - Thông báo kết luận số 176/TB-TU ngày 19/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tình hình, kết quả triển khai thực hiện một số dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố và việc triển khai thực hiện chỉ đạo của Thành ủy, Thông báo số 362/TB-VP ngày 23/6/2021 của UBND Thành phố - Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện Đông Anh về việc giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện. |
|
6 |
Khu nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ Bộ công an tại Mai Lâm, Đông Anh |
ONT |
Bộ Công an/Cục quản lý XD và DT |
10,7 |
10,7 |
Đông Anh |
Mai Lâm |
Văn bản 4268/BCA-H02 ngày 08/12/2022 của Bộ công an Vv đề xuất xây dựng dự án Khu nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ Bộ Công an; Văn bản số 1269/UBND-ĐT ngày 28/4/2023 của UBND Thành phố Hà Nội Vv đề xuất dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ Bộ công an tại Mai Lâm, Đông Anh; Văn bản số 1473/VP-ĐT ngày 14/02/2023 của UBND TP Hà Nội giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, đề xuất, báo cáo |
|
7 |
Xây dựng khu cây xanh, dịch vụ sinh thái, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Kim Chung, huyện Đông Anh |
DKV |
UBND huyện |
7,7 |
7,7 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện Đông Anh Vv điều chỉnh bổ sung quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND Huyện về việc Giao nhiệm vụ lập, hoàn thiện hồ sơ đề xuất, tổ chức đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện một số dự án trên địa bàn Huyện Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị GN, tỷ lệ 1/5000 |
|
3. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
ONT |
Sở Xây dựng |
53,1 |
53,1 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
Văn bản số 3255/SXD-PTĐT ngày 18/5/2023 của Sở Xây dựng về việc đăng ký bổ sung 05 dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội; Quy hoạch phân khu N11 tỷ lệ 1/5000 được UBND TP phê duyệt tại quyết định số 5989/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 |
|
2 |
Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi đỗ xe |
ONT+DGT |
UBND huyện |
7,55 |
7,55 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
CV số: 24/CV-KHDA ngày 28/4/2023 của công ty cổ phần tập đoàn Housinco V/v Đăng ký dự án “Khu nhà ở xã hội kết hợp bãi đỗ xe” tại xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Gia Lâm; - QĐ số: 0427/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tp. Hà Nội V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội - Đại học Nông Nghiệp, tỷ lệ 1/500 |
|
4. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Hưng |
DCH |
UBND quận Hoàng Mai |
0,7 |
0,7 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn Thành phố. - Thông báo số 304/TB-KH&ĐT ngày 13/3/2019 của Sở KH&ĐT về kết quả thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển dự án. - Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày 10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai. |
|
2 |
Chợ và các dịch vụ thương mại Vĩnh Tuy |
DCH |
UBND quận Hoàng Mai |
0,12 |
0,12 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
- Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn Thành phố. - Thông báo số 161/TB-KH&ĐT ngày 31/01/2019 của Sở KH&ĐT về kết quả thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển dự án. - Văn bản số 878/KH&ĐT-NNS ngày 10/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc hoàn thiện đề xuất chủ trương đầu tư dự án sử dụng đất trên địa bàn quận Hoàng Mai. |
|
5. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lắp đặt Trạm tiếp nhận, xử lý và tái chế chất thải rắn xây dựng tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DRA |
UBND quận |
20,7 |
20,7 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Văn bản số 703/UBND-TTPTQĐ ngày 14/3/2023 của UBND quận Long Biên về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục thực hiện và tham gia ý kiến đóng góp cụ thể về Phương án quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý CTRXD trên địa bàn quận Long Biên; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày 18/4/2023 và Văn bản số 4462/VP-TNMT ngày 24/4/2023 của Văn phòng UBND thành phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông xem xét, hướng dẫn về phương án quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn quận Long Biên; Quyết định số 6115/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 |
|
2 |
Dự án Khu đô thị mới Long Biên |
ODT, TMD, DKV, DGD, DGT |
UBND quận |
141,5 |
141,5 |
Long Biên |
Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối |
Thông báo số 1049/TB-TU ngày 17/02/2023 về Kết luận của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Trong đó giao nhiệm vụ cho Ban Cán sự Đảng TP chỉ đạo các cơ quan liên quan hướng dẫn quận Long Biên thực hiện; Thông báo số 201/TB-VP ngày 15/5/2023 về kết luận của PCT Dương Đức Tuấn về kết luận chỉ đạo của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Nghị quyết số 15-NQ-QU ngày 01/6/2023 của Ban chấp hành Đảng bộ quận Long Biên (khóa IV) về việc thống nhất xin chấp thuận 02 dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại các phường Thạch Bàn, Long Biên, Cự Khối Quyết định số 6115/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 |
|
6. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị mới cao cấp Mê Linh |
ODT |
UBND huyện |
205 |
205 |
Mê Linh |
Thanh Lâm, Đại Thịnh |
Quyết định số 3203/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND Thành phố về việc chấm dứt, dừng thực hiện Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 15/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các chỉ đạo của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, UBND Thành phố liên quan đến nghiên cứu triển khai dự án khu đô thị mới Mê Linh - Đại Thịnh và Dự án Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 1 tại huyện Mê Linh |
|
7. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu chức năng đô thị thuộc ô đất A5, phân khu S5, Vĩnh Quỳnh |
ODT |
UBND huyện Thanh Trì |
26,69 |
26,69 |
Thanh Trì |
Vĩnh Quỳnh |
Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Thanh Trì về việc đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 1060/VP-ĐT ngày 3/2/2023 của Văn phòng UBND TPHN gửi Sở Kế hoạch và đầu tư; Thông báo số 243/TB-KHĐT ngày 6/3/2023 của Sở kế hoạch đầu tư vv giải quyết hồ sơ đề xuất chấp nhận CTĐT Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5.000 |
|
2 |
Khu đô thị mới Đại Áng, thuộc ô đất ký hiệu C1-1, C1-2 trong đồ án phân khu đô thị S5 |
ODT |
UBND huyện Thanh Trì |
38,48 |
38,48 |
Thanh Trì |
Đại Áng, Vĩnh Quỳnh, Ngọc Hồi |
Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 21/2/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 1272/KH&ĐT-ĐT ngày 20/3/2023 của Sở kế hoạch đầu tư về việc đề nghị chấp thuận CTĐT; Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5.000 |
|
3 |
Dự án khu đô thị xanh thuộc ô đất B3-3 tại xã Tứ Hiệp, xã Ngũ Hiệp |
ODT |
UBND huyện Thanh Trì |
23 |
23 |
Thanh Trì |
Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp |
Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 21/2/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 1376/KH&ĐT-ĐT ngày 24/3/2023 của Sở kế hoạch đầu tư về việc đề nghị chấp thuận CTĐT Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5.000 |
|
4 |
Khu nhà ở xã hội tại huyện Thanh Trì và huyện Thường Tín (diện tích trên địa bàn huyện Thanh Trì 19,24 ha) |
ONT |
Sở Xây dựng |
19,24 |
19,24 |
Thanh Trì |
Đại Áng, Ngọc Hồi, Liên Ninh |
- Văn bản số 3050/QHKT(P2+HTKT) ngày 17/6/2020 của Sở quy hoạch kiến trúc về việc quy hoạch chi tiết - Văn bản số 3255/SXD-PTĐT ngày 18/5/2023 của Sở Xây dựng về việc đăng ký bổ sung 05 dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội |
|
5 |
Dự án Khu đô thị Sông Hòa Bình thuộc ô đất ký hiệu A3 trong đồ án phân khu đô thị S5, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì |
ODT |
UBND huyện Thanh Trì |
36,80 |
36,80 |
Thanh Trì |
Tả Thanh Oai |
Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 11/1/2023 của UBND huyện Thanh Trì về việc đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 1701/VP-ĐT ngày 21/02/2023 của Văn phòng UBND TPHN gửi Sở xây dựng; Thông báo số 243/TB-KHĐT ngày 06/3/2023 của Sở kế hoạch đầu tư về việc đề nghị chấp thuận CTĐT Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5.000 |
|