ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1631/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ
CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg
ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình
Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự
án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
562/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Chơn Thành (nay là thị xã Chơn Thành), tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông báo số
343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 269/TTr-STNMT ngày 07/10/2024 và Công văn số
3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Chơn Thành với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Phụ lục 04 kèm theo.
Điều 2.
Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường
xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
các thủ tục về đất đai đối với các dự án theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo
chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra thị xã Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Chơn Thành có
trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
các thủ tục về đất đai theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được
duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có
liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc
đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải
kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy
định có liên quan.
d) Định kỳ gửi báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo
đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh
lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Chơn Thành
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 57).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Mi
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Long
|
Phường Minh Hưng
|
Xã Minh Lập
|
Phường Minh Long
|
Phường Minh Thành
|
Xã Minh Thắng
|
Xã Nha Bích
|
Xã Quang Minh
|
Phường Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)+ (13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
39.034,48
|
3.210,43
|
6.205,05
|
5.001,31
|
3.761,42
|
5.190,99
|
3.751,44
|
4.954,25
|
2.920,43
|
4.039,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.599,21
|
2.260,53
|
4.903,42
|
4.361,42
|
3.375,71
|
2.894,62
|
3.291,21
|
3.515,13
|
2.716,88
|
2.280,29
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
82,62
|
|
|
18,58
|
|
|
|
|
64,03
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,46
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28.457,10
|
2.244,79
|
4.423,42
|
4.232,51
|
3.360,01
|
2.874,41
|
3.202,02
|
3.306,45
|
2.535,45
|
2.278,06
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
19,28
|
|
|
|
|
19,28
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
42,94
|
|
|
12,10
|
|
0,37
|
23,22
|
4,77
|
2,48
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
994,81
|
15,74
|
480,00
|
98,23
|
15,70
|
0,55
|
63,51
|
203,91
|
114,92
|
2,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.294,89
|
905,66
|
1.297,42
|
639,88
|
385,71
|
2.296,37
|
460,23
|
1.437,17
|
203,55
|
1.668,91
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
56,73
|
1,66
|
|
|
4,38
|
|
50,68
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
17,56
|
4,37
|
1,37
|
10,75
|
0,12
|
0,12
|
0,21
|
0,19
|
0,27
|
0,16
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
2.840,00
|
226,95
|
427,57
|
|
|
1.113,22
|
|
|
|
1.072,27
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
74,59
|
|
|
|
|
|
|
74,59
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,00
|
13,16
|
60,35
|
4,45
|
4,36
|
16,23
|
7,55
|
3,62
|
2,37
|
4,92
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
266,78
|
11,74
|
30,44
|
34,15
|
26,52
|
0,06
|
1,02
|
33,80
|
37,42
|
91,62
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
52,00
|
49,98
|
|
|
2,02
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
81,01
|
17,41
|
27,71
|
10,30
|
25,60
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.563,41
|
266,79
|
351,09
|
284,42
|
153,22
|
710,37
|
283,12
|
1.139,95
|
75,02
|
299,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.769,00
|
232,62
|
319,29
|
141,57
|
121,53
|
389,08
|
74,90
|
169,17
|
63,09
|
257,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.537,44
|
2,74
|
13,51
|
114,15
|
13,21
|
255,26
|
199,60
|
932,15
|
4,30
|
2,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,89
|
1,29
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
4,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,19
|
3,48
|
0,38
|
2,10
|
0,21
|
0,97
|
0,13
|
1,05
|
0,24
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
82,09
|
12,99
|
11,00
|
3,38
|
4,13
|
24,18
|
3,69
|
8,22
|
2,84
|
11,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,16
|
3,57
|
|
0,63
|
0,84
|
1,08
|
|
4,05
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
65,11
|
2,89
|
0,55
|
4,87
|
8,00
|
24,24
|
0,95
|
16,73
|
|
6,88
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,76
|
0,02
|
0,09
|
0,07
|
|
|
0,03
|
0,12
|
0,05
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,41
|
0,03
|
0,19
|
5,48
|
|
9,17
|
|
0,03
|
0,06
|
0,45
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,65
|
3,13
|
1,00
|
2,83
|
0,91
|
0,71
|
0,15
|
1,87
|
0,17
|
3,87
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
46,83
|
2,68
|
2,81
|
8,82
|
4,00
|
5,34
|
3,71
|
5,76
|
3,98
|
9,75
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,49
|
0,63
|
2,34
|
0,50
|
0,32
|
|
|
0,90
|
0,21
|
1,60
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,49
|
0,60
|
0,82
|
0,84
|
1,72
|
0,94
|
0,14
|
0,79
|
0,10
|
0,55
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
95,42
|
14,82
|
5,40
|
|
|
40,47
|
9,28
|
12,39
|
0,08
|
12,98
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
345,00
|
|
|
108,72
|
|
|
75,37
|
126,43
|
34,47
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.174,00
|
251,06
|
346,04
|
|
83,51
|
334,37
|
|
|
|
159,02
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44,79
|
33,43
|
0,87
|
0,84
|
1,03
|
1,51
|
1,60
|
0,33
|
1,24
|
3,94
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,18
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,78
|
0,67
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
480,54
|
11,86
|
40,67
|
184,84
|
81,05
|
79,09
|
28,12
|
21,56
|
9,37
|
23,99
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
51,06
|
|
|
|
|
|
3,03
|
5,03
|
43,00
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
26,55
|
|
5,00
|
0,58
|
2,19
|
|
0,10
|
18,48
|
0,20
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,38
|
44,24
|
4,21
|
|
|
|
|
1,96
|
|
89,96
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
22.407,05
|
3.210,43
|
6.205,05
|
|
3.761,42
|
5.190,99
|
|
|
|
4.039,16
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
28.457,10
|
2.244,79
|
4.423,42
|
4.232,51
|
3.360,01
|
2.874,41
|
3.202,02
|
3.306,45
|
2.535,45
|
2.278,06
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.914,59
|
226,95
|
427,57
|
|
|
1.113,22
|
|
74,59
|
|
1.072,27
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
117,00
|
13,16
|
60,35
|
4,45
|
4,36
|
16,23
|
7,55
|
3,62
|
2,37
|
4,92
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
343,19
|
|
|
44,46
|
|
|
1.21,82
|
133,60
|
43,31
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Long
|
Phường Minh Hưng
|
Xã Minh Lập
|
Phường Minh Long
|
Phường Minh Thành
|
Xã Minh Thắng
|
Xã Nha Bích
|
Xã Quang Minh
|
Phường Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.240,96
|
204,12
|
67,08
|
78,06
|
49,60
|
352,37
|
74,83
|
36,90
|
16,10
|
361,90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,26
|
3,77
|
1,35
|
|
|
7,31
|
|
0,81
|
|
9,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.214,50
|
200,35
|
65,73
|
78,06
|
49,60
|
340,87
|
74,83
|
36,07
|
16,10
|
352,88
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,10
|
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
4,10
|
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,75
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
3,31
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,75
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
3,31
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,96
|
|
|
|
|
|
|
4,96
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Long
|
Phường Minh Hưng
|
Xã Minh Lập
|
Phường Minh Long
|
Phường Minh Thành
|
Xã Minh Thắng
|
Xã Nha Bích
|
Xã Quang Minh
|
Phường Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...) +(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
876,41
|
102,89
|
30,45
|
36,51
|
27,47
|
327,75
|
46,19
|
26,35
|
33,80
|
245,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
22,26
|
3,77
|
1,35
|
|
|
7,31
|
|
0,81
|
|
9,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
849,95
|
99,12
|
29,10
|
36,51
|
27,47
|
316,25
|
46,19
|
25,52
|
33,80
|
235,99
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4,10
|
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4,10
|
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,88
|
6,59
|
|
2,53
|
0,12
|
1,90
|
0,21
|
0,37
|
0,27
|
1,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,30
|
|
|
2,03
|
|
|
|
|
0,27
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,84
|
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,46
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
0,27
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,68
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,18
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
10,26
|
6,59
|
|
|
|
1,78
|
|
|
|
1,89
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
0,21
|
0,19
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Long
|
Phường Minh Hưng
|
Xã Minh Lập
|
Phường Minh Long
|
Phường Minh Thành
|
Xã Minh Thắng
|
Xã Nha Bích
|
Xã Quang Minh
|
Phường Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...) +(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
379,00
|
57,20
|
0,29
|
|
|
136,76
|
|
7,23
|
|
177,53
|
1.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,57
|
0,12
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
1.2
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
300,00
|
25,71
|
|
|
|
118,73
|
|
|
|
155,57
|
1.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
34,50
|
15,56
|
|
|
|
16,22
|
|
|
|
2,72
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
31,78
|
15,56
|
|
|
|
16,22
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
1.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,14
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,23
|
|
|
|
|
|
|
7,23
|
|
|
1.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
34,89
|
15,81
|
|
|
|
|
|
|
|
19,08
|
1.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,32
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|