ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4311/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
29 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ các nghị định của
Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ- CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 về việc quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên
môi trường; số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
Căn cứ Quyết định số
3131/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Liên ngành:
Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5857/TTrLN-TC- TNMT
ngày 24/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có phụ lục và các biểu kèm theo).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước,
cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các tổ chức, cá nhân khác có
liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Thời
gian áp dụng
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến
khi cấp có thẩm quyền ban hành Đơn giá mới hoặc điều chỉnh.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở
Tài chính để đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
<0,5ha
|
0,5ha -2ha
|
2ha -5ha
|
>5ha
|
Dưới 20 ha
|
20 ha - 50 ha
|
50 ha - 100 ha
|
Trên 100 ha
|
1
|
Tiếp nhận, quản lý, lập phương án khai thác quỹ đất với quỹ đất thu hồi thuộc trách nhiệm của tổ chức Phát triển quỹ đất
theo luật đất đai
|
Đồng/khu /năm
|
75.522.642
|
75.636.368
|
112.906.568
|
157.376.444
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiếp nhận các khu đất được
giao quản lý; lập phương án khai thác quỹ đất và tổ chức quảng bá kêu gọi
đầu tư
|
Đồng/khu
|
7.634.555
|
7.748.281
|
14.443.681
|
21.612.301
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí tiền lương
|
|
4.242.254
|
4.242.254
|
10.255.298
|
16.969.014
|
|
|
|
|
Biểu số 02
|
|
Chi
phí công cụ, dụng cụ
|
|
89.394
|
97.520
|
146.280
|
178.787
|
|
|
|
|
Biểu số 03
|
|
Chi
phí thiết bị
|
|
1.161.592
|
1.267.191
|
1.900.787
|
2.323.184
|
|
|
|
|
Biểu số 04
|
|
Chi
phí vật liệu
|
|
2.141.316
|
2.141.316
|
2.141.316
|
2.141.316
|
|
|
|
|
Biểu số 05
|
1.2
|
Quản lý, bảo vệ các khu đất được giao quản lý
|
Đồng/khu /năm
|
67.888.087
|
67.888.087
|
98.462.887
|
135.764.143
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí tiền lương
|
|
67.876.056
|
67.876.056
|
98.450.856
|
135.752.112
|
|
|
|
|
Biểu số 02
|
|
Chi
phí công cụ, dụng cụ
|
|
12.031
|
12.031
|
12.031
|
12.031
|
|
|
|
|
Biểu số 03
|
2
|
Tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
|
Đồng/dự án
|
126.090.228
|
138.792.374
|
159.956.291
|
185.173.274
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí tiền lương
|
|
99.879.803
|
111.031.112
|
130.925.965
|
154.874.102
|
|
|
|
|
Biểu số 06
|
|
Chi
phí công cụ, dụng cụ
|
|
2.099.457
|
2.244.682
|
2.363.537
|
2.482.354
|
|
|
|
|
Biểu số 07
|
|
Chi
phí thiết bị
|
|
20.318.872
|
21.724.484
|
22.874.693
|
24.024.723
|
|
|
|
|
Biểu số 08
|
|
Chi
phí vật liệu
|
|
3.792.096
|
3.792.096
|
3.792.096
|
3.792.096
|
|
|
|
|
Biểu số 09
|
3
|
Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư các dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh
giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu
|
Đồng/dự án
|
|
|
|
|
198.224.867
|
214.648.206
|
244.698.787
|
282.624.541
|
|
|
Chi
phí tiền lương
|
|
|
|
|
|
159.511.280
|
175.934.618
|
205.560.326
|
243.061.167
|
Biểu số 10
|
|
Chi
phí công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
3.076.554
|
3.076.554
|
3.116.146
|
3.155.778
|
Biểu số 11
|
|
Chi
phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
29.923.510
|
29.923.510
|
30.308.791
|
30.694.072
|
Biểu số 12
|
|
Chi
phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
5.713.524
|
5.713.524
|
5.713.524
|
5.713.524
|
Biểu số 13
|
4
|
Theo dõi, đôn đốc, quản lý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án có sử dụng đất đối với các dự án
đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh
Hóa làm bên mời thầu
|
Đồng/dự án/năm
|
|
|
|
|
164.480.228
|
250.091.322
|
370.591.919
|
445.143.473
|
|
|
Chi
phí tiền lương
|
|
|
|
|
|
161.282.070
|
246.891.510
|
367.254.306
|
441.805.860
|
Biểu số 14
|
|
Chi
phí công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
72.635
|
74.289
|
89.147
|
89.147
|
Biểu số 15
|
|
Chi
phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
615.196
|
615.196
|
738.139
|
738.139
|
Biểu số 16
|
|
Chi
phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
2.510.327
|
2.510.327
|
2.510.327
|
2.510.327
|
Biểu số 17
|
BIỂU SỐ 01
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Chức danh
|
M.SỐ
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
BHXH, YT,TN KPCĐ
|
Tổng cộng lương 01 tháng
|
Đơn giá tiền lương 01 ngày (Công)
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)*23,5%
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Viên chức bậc 1
|
VC1
|
2,34
|
3.486.600
|
819.351
|
4.305.951
|
165.614
|
2
|
Viên chức bậc 2
|
VC2
|
2,67
|
3.978.300
|
934.901
|
4.913.201
|
188.969
|
3
|
Viên chức bậc 3
|
VC3
|
3,00
|
4.470.000
|
1.050.450
|
5.520.450
|
212.325
|
4
|
Viên chức bậc 4
|
VC4
|
3,33
|
4.961.700
|
1.166.000
|
6.127.700
|
235.681
|
5
|
Viên chức bậc 5
|
VC5
|
3,66
|
5.453.400
|
1.281.549
|
6.734.949
|
259.037
|
6
|
Viên chức bậc 6
|
VC6
|
3,99
|
5.945.100
|
1.397.099
|
7.342.199
|
282.392
|
7
|
Viên chức bậc 7
|
VC7
|
4,32
|
6.436.800
|
1.512.648
|
7.949.448
|
305.748
|
8
|
Viên chức bậc 8
|
VC8
|
4,65
|
6.928.500
|
1.628.198
|
8.556.698
|
329.104
|
BIỂU SỐ 02
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP
NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỐI VỚI QUỸ ĐẤT THU HỒI THUỘC
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Nội dung công việc
|
Quy mô Khu đất
|
Định biên (Công đơn/nhóm công)
|
Định mức (Công/khu đất)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/khu đất)
|
I
|
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN
CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
|
1
|
Thu thập dữ liệu, hồ sơ pháp
lý về khu đất được UBND tỉnh giao quản lý, tiếp nhận
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
2,0
|
683.687
|
1.367.373
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
2,0
|
942.723
|
1.885.446
|
2
|
Phối hợp với các đơn vị có
liên quan xử lý kiến nghị, khiếu nại, vận động bàn giao đất
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
2,0
|
683.687
|
1.367.373
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
2,0
|
942.723
|
1.885.446
|
3
|
Thực hiện nhận bàn giao đất
trên thực địa
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
2,0
|
683.687
|
1.367.373
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
3,0
|
942.723
|
2.828.169
|
4
|
Rà soát đối chiếu thông tin,
dữ liệu giữa bản đồ và thực trạng khu đất tiếp nhận. Tổ chức thực hiện cắm mốc
xác định rõ ranh giới khu đất
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
2,0
|
471.362
|
942.723
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
3,0
|
471.362
|
1.414.085
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
3,0
|
683.687
|
2.051.060
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
4,0
|
942.723
|
3.770.892
|
II
|
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC LẬP PHƯƠNG
ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ TỔ CHỨC QUẢNG BÁ KÊU GỌI ĐẦU TƯ
|
1
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng,
trên cơ sở quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phân khu để đề xuất phương án
khai thác quỹ đất.
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
3,0
|
471.362
|
1.414.085
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
3,0
|
471.362
|
1.414.085
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
4,0
|
683.687
|
2.734.746
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
5,0
|
942.723
|
4.713.615
|
2
|
Xây dựng phương án khai thác
quỹ đất các khu đất được giao quản lý
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
2,0
|
471.362
|
942.723
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
2,0
|
471.362
|
942.723
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
3,0
|
683.687
|
2.051.060
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
4,0
|
942.723
|
3.770.892
|
3
|
Lập phương án tổ chức quảng
bá kêu gọi đầu tư các khu đất được giao quản lý
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
1,0
|
471.362
|
471.362
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
2,0
|
683.687
|
1.367.373
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
2,0
|
942.723
|
1.885.446
|
III. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ,
BẢO VỆ CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
STT
|
Nội dung công việc
|
Quy mô Khu đất
|
Định biên (Công đơn/nhóm công)
|
Định mức (Công/tháng/khu đất)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/tháng/khu đất)
|
1
|
Thực hiện công tác kiểm tra, giám
sát, bảo vệ đất và tài sản trên đất
|
Dưới 0,5 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
12,0
|
471.362
|
5.656.338
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
(1VC3+1VC5)
|
12,0
|
471.362
|
5.656.338
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
(2VC3+1VC5)
|
12,0
|
683.687
|
8.204.238
|
Trên 5,0 ha
|
(2VC3+2VC5)
|
12,0
|
942.723
|
11.312.676
|
BIỂU SỐ 03
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG
TÁC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỐI VỚI QUỸ ĐẤT THU HỒI
THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục công cụ, dụng cụ
|
ĐVT
|
Nguyên giá (đồng)
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ tối đa(đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/khu đất/năm)
|
<0,5ha
|
0,5ha -2ha
|
2ha -5ha
|
>5ha
|
I
|
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN,
LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ QUẢNG BÁ KÊU GỌI ĐẦU TƯ
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
2.700.000
|
60
|
1.731
|
19.038
|
20.769
|
31.154
|
38.077
|
2
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
3.200.000
|
60
|
2.051
|
15.795
|
17.231
|
25.846
|
31.590
|
3
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
230.000
|
24
|
369
|
1.014
|
1.106
|
1.659
|
2.027
|
4
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
180.000
|
12
|
577
|
1.269
|
1.385
|
2.077
|
2.538
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
550.000
|
36
|
588
|
1.939
|
2.115
|
3.173
|
3.878
|
6
|
Lưu điện
|
Cái
|
900.000
|
60
|
577
|
6.346
|
6.923
|
10.385
|
12.692
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
150.000
|
12
|
481
|
5.288
|
5.769
|
8.654
|
10.577
|
8
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
1.100.000
|
36
|
1.175
|
2.585
|
2.821
|
4.231
|
5.171
|
9
|
Điện năng (7+8)
|
kW
|
-
|
0,44
|
2.092
|
23.012
|
25.104
|
37.656
|
46.024
|
10
|
Ủng BHLĐ
|
Đôi
|
70.000
|
12
|
224
|
1.234
|
1.346
|
2.019
|
2.468
|
11
|
Mũ BHLĐ
|
Cái
|
70.000
|
12
|
224
|
1.974
|
2.154
|
3.231
|
3.949
|
12
|
Bộ quần áo mưa
|
Bộ
|
200.000
|
6
|
1.282
|
5.641
|
6.154
|
9.231
|
11.282
|
|
Tổng chi phí công cụ, dụng cụ chính
|
85.137
|
92.876
|
139.315
|
170.273
|
|
Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ
|
4.257
|
4.644
|
6.966
|
8.514
|
|
Tổng cộng
|
89.394
|
97.520
|
146.280
|
178.787
|
II. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ, BẢO VỆ CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
STT
|
Danh mục công cụ, dụng cụ
|
ĐVT
|
Nguyên giá (đồng)
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/khu đất/tháng)
|
<0,5ha
|
0,5ha -2ha
|
2ha -5ha
|
>5ha
|
1
|
Ủng BHLĐ
|
Đôi
|
68.000
|
12
|
218
|
2.092
|
2.092
|
2.092
|
2.092
|
2
|
Mũ BHLĐ
|
Cái
|
73.000
|
12
|
234
|
2.246
|
2.246
|
2.246
|
2.246
|
3
|
Bộ quần áo mưa
|
Bộ
|
200.000
|
6
|
1.282
|
7.692
|
7.692
|
7.692
|
7.692
|
|
Tổng cộng
|
12.031
|
12.031
|
12.031
|
12.031
|
BIỂU SỐ 04
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP
NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỐI VỚI QUỸ ĐẤT THU HỒI THUỘC
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kw/h)
|
Nguyên giá
(đồng)
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/khu đất/năm)
|
<0,5ha
|
0,5ha -2ha
|
2ha -5ha
|
>5ha
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
13.600.000
|
5
|
5.440
|
35.904
|
39.168
|
58.752
|
71.808
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,3
|
3.700.000
|
5
|
1.480
|
13.024
|
14.208
|
21.312
|
26.048
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,5
|
12.700.000
|
5
|
5.080
|
55.880
|
60.960
|
91.440
|
111.760
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
10.000.000
|
8
|
2.500
|
20.625
|
22.500
|
33.750
|
41.250
|
5
|
Máy photo
|
Cái
|
1,6
|
36.600.000
|
8
|
9.150
|
50.325
|
54.900
|
82.350
|
100.650
|
6
|
Điện năng
|
Kw
|
5,1
|
|
|
2.092
|
985.834
|
1.075.455
|
1.613.183
|
1.971.668
|
|
Tổng cộng
|
1.161.592
|
1.267.191
|
1.900.787
|
2.323.184
|
BIỂU SỐ 05
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP
NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức (Khu/năm)
|
Đơn giá tối đa (đồng)
|
Thành tiền (đồng/khu đất/năm)
|
1
|
Sổ viết tay
|
Cuốn
|
4,0
|
17.000
|
68.000
|
2
|
Bút viết
|
Cái
|
6,0
|
2.000
|
12.000
|
3
|
Thước dây 50m
|
Cái
|
3,0
|
91.000
|
273.000
|
4
|
Giấy in A3
|
Gam
|
0,5
|
114.000
|
57.000
|
5
|
Giấy in A4
|
Gam
|
3,5
|
55.000
|
192.500
|
6
|
Mực in A3
|
Lô
|
0,2
|
1.136.000
|
227.200
|
7
|
Mực in A4
|
Lô
|
1,5
|
318.000
|
477.000
|
8
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,0
|
15.000
|
45.000
|
9
|
Ghim dập 10
|
Hộp
|
2,0
|
4.000
|
8.000
|
10
|
Ghim vòng A
|
Hộp
|
10,0
|
4.000
|
40.000
|
11
|
Bút chì
|
Chiếc
|
3,0
|
4.000
|
12.000
|
12
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
3,0
|
5.000
|
15.000
|
13
|
Túi ni lông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
30,0
|
4.000
|
120.000
|
14
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
4,0
|
109.000
|
436.000
|
|
Tổng chi phí vật liệu chính
|
1.982.700
|
|
Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8% mức vật liệu chính)
|
158.616
|
|
Tổng cộng
|
2.141.316
|
BIỂU SỐ 06
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Nội dung công việc
|
Quy mô dự án
|
Định biên (Công đơn/nhóm công)
|
Định mức Công/dự án
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
1
|
Lập hồ sơ đề xuất đưa vào kế
hoạch sử dụng đất hàng năm để đấu giá
|
|
1VC6+1VC8
|
6,0
|
611.496
|
3.668.976
|
2
|
Lập danh mục dự án đấu giá
quyên sử dụng đất hàng năm
|
|
1VC6+1VC8
|
5,0
|
611.496
|
3.057.480
|
3
|
Lập hồ sơ trình duyệt chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lập hồ sơ chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
Dưới 0,5 ha
|
1VC6+1VC8
|
13,0
|
611.496
|
7.949.448
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
2VC6+1VC8
|
20,0
|
893.888
|
17.877.765
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
2VC6+2VC8
|
27,0
|
1.222.992
|
33.020.784
|
Trên 5,0 ha
|
3VC6+2VC8
|
35,0
|
1.505.384
|
52.688.449
|
3.2
|
Trình thẩm định, phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
|
1VC6+1VC8
|
8,0
|
611.496
|
4.891.968
|
4
|
Chi phí cho việc lập phương
án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu thập thông tin, tài liệu,
điều tra khảo sát thực địa
|
Dưới 0,5 ha
|
1VC6+1VC8
|
4,0
|
611.496
|
2.445.984
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
5,0
|
3.057.480
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
7,0
|
4.280.472
|
Trên 5,0 ha
|
12,0
|
7.337.952
|
4.2
|
Tổng hợp, xử lý, phân tích các
thông tin tài liệu thu thập
|
Dưới 0,5 ha
|
1VC6+1VC8
|
2,0
|
611.496
|
1.222.992
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
3,0
|
1.834.488
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
5,0
|
3.057.480
|
Trên 5,0 ha
|
7,0
|
4.280.472
|
4.3
|
Xây dựng phương án đấu giá
|
|
1VC6+1VC8
|
7,0
|
611.496
|
5.503.464
|
4.4
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu trình cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định
|
|
1VC6+1VC8
|
4,0
|
611.496
|
2.445.984
|
5
|
Lập quyết định đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
1VC6+1VC8
|
4,0
|
611.496
|
2.445.984
|
5.2
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu trình cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định
|
|
1VC6+1VC8
|
1,0
|
611.496
|
611.496
|
6
|
Lập đề xuất phương án giá khởi
điểm
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thu thập thông tin về giá đất,
chuẩn bị hồ sơ tài liệu
|
Dưới 0,5 ha
|
1VC6+1VC8
|
6,0
|
611.496
|
3.668.976
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
1VC6+1VC8
|
6,0
|
611.496
|
3.668.976
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
2VC6+1VC8
|
6,0
|
893.888
|
5.363.330
|
Trên 5,0 ha
|
2VC6+1VC8
|
6,0
|
893.888
|
5.363.330
|
6.2
|
Đề xuất phương án giá đất
trình thẩm định, phê duyệt
|
|
1VC6+1VC8
|
4,0
|
611.496
|
2.445.984
|
7
|
Tổ chức lựa chọn và ký hợp đồng
thuê đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá (giao đơn vị cụ thể thực hiện)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xây dựng tiêu chí lựa chọn
đơn vị tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
1VC6+1VC8
|
4,0
|
611.496
|
2.445.984
|
7.2
|
Thông báo lựa chọn đơn vị thực
hiện cuộc bán đấu giá
|
|
1VC6
|
1,0
|
282.392
|
282.392
|
7.3
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham
gia đấu giá
|
|
1VC6
|
10,0
|
282.392
|
2.823.923
|
7.4
|
Xem xét đánh giá hồ sơ đăng
ký tổ chức đấu giá
|
|
2VC6+1VC8
|
3,0
|
893.888
|
2.681.665
|
7.5
|
Thông báo kết quả lựa chọn
đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá
|
|
1VC6
|
1,0
|
282.392
|
282.392
|
7.6
|
Thương thảo và ký hợp đồng với
đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá về các nội dung theo quy định của Thông tư
liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT- BTP
|
|
2VC6+1VC8
|
1,0
|
893.888
|
893.888
|
8
|
Giám sát thực hiện cuộc bán đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
1VC6+1VC8
|
30,0
|
611.496
|
18.344.880
|
9
|
Lập hồ sơ trình công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
1VC6+1VC8
|
8,0
|
611.496
|
4.891.968
|
10
|
Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá
|
|
1VC6
|
2,0
|
282.392
|
847.177
|
11
|
Theo dõi, đôn đốc việc thực
hiện nghĩa vụ của người trúng đấu giá
|
|
1VC6
|
90,0
|
282.392
|
25.415.303
|
12
|
Phối hợp bàn giao đất ngoài
thực địa cho người trúng đấu giá
|
Dưới 0,5 ha
|
1VC6+1VC8
|
1,0
|
611.496
|
611.496
|
0,5 ha - 2,0 ha
|
1,0
|
611.496
|
2,0 ha - 5,0 ha
|
2,0
|
1.222.992
|
Trên 5,0 ha
|
2,0
|
1.222.992
|
BIỂU SỐ 07
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG
TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục công cụ, dụng cụ
|
ĐVT
|
Nguyên giá (đồng)
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
<0,5ha
|
0,5ha - 2ha
|
2ha - 5ha
|
>5ha
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
2.700.000
|
60
|
1.731
|
275.192
|
294.231
|
309.808
|
325.385
|
2
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
3.200.000
|
60
|
2.051
|
228.308
|
244.103
|
257.026
|
269.949
|
3
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
230.000
|
24
|
369
|
14.670
|
15.665
|
16.513
|
17.324
|
4
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
180.000
|
12
|
577
|
18.346
|
19.615
|
20.654
|
21.692
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
550.000
|
36
|
588
|
28.029
|
29.968
|
31.554
|
33.141
|
6
|
Lưu điện
|
Cái
|
900.000
|
60
|
577
|
91.731
|
98.077
|
103.269
|
108.462
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
150.000
|
12
|
481
|
76.442
|
81.731
|
86.058
|
90.385
|
8
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
1.100.000
|
36
|
1.175
|
37.372
|
39.957
|
42.073
|
44.188
|
9
|
Điện năng (7+8)
|
kW
|
|
0,44
|
2.092
|
1.229.393
|
1.314.445
|
1.384.034
|
1.453.622
|
|
Tổng chi phí vật liệu chính
|
1.999.483
|
2.137.792
|
2.250.988
|
2.364.147
|
|
Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ
|
99.974
|
106.890
|
112.549
|
118.207
|
|
Tổng cộng
|
2.099.457
|
2.244.682
|
2.363.537
|
2.482.354
|
BIỂU SỐ 08
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kw/h)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
<0,5ha
|
0,5ha - 2ha
|
2ha - 5ha
|
>5ha
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
13.600.000
|
5
|
5.440
|
518.976
|
554.880
|
584.256
|
613.632
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,3
|
3.700.000
|
5
|
1.480
|
188.256
|
201.280
|
211.936
|
222.592
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,5
|
12.700.000
|
5
|
5.080
|
807.720
|
863.600
|
909.320
|
955.040
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,2
|
12.700.000
|
5
|
5.080
|
403.860
|
431.800
|
454.660
|
477.520
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
10.000.000
|
8
|
2.500
|
238.500
|
255.000
|
268.500
|
282.000
|
6
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
0,5
|
15.800.000
|
5
|
6.320
|
301.464
|
322.320
|
339.384
|
356.448
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,6
|
36.600.000
|
8
|
9.150
|
727.425
|
777.750
|
818.925
|
860.100
|
8
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
0,3
|
3.600.000
|
5
|
1.440
|
45.792
|
48.960
|
51.552
|
54.144
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
|
4.500.000
|
5
|
1.800
|
43.020
|
45.900
|
48.420
|
50.760
|
10
|
Điện năng
|
Kw
|
6,1
|
|
|
2.092
|
17.043.859
|
18.222.994
|
19.187.740
|
20.152.487
|
|
Tổng cộng
|
20.318.872
|
21.724.484
|
22.874.693
|
24.024.723
|
BIỂU SỐ 09
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨCTHỰC
HIỆNVIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức (Dự án/năm)
|
Đơn giá tối đa(đồng)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
4,0
|
5.500
|
22.000
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,0
|
15.500
|
46.500
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
4,0
|
22.700
|
90.800
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
4,0
|
3.600
|
14.400
|
5
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
4,0
|
5.500
|
22.000
|
6
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,6
|
1.130.000
|
678.000
|
7
|
Mực in A4
|
Hộp
|
2,5
|
320.000
|
800.000
|
8
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
2,0
|
450.000
|
900.000
|
9
|
Bút bi
|
Chiếc
|
6,0
|
4.500
|
27.000
|
10
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
4,0
|
17.000
|
68.000
|
11
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
15,0
|
4.500
|
67.500
|
12
|
Giấy in A4
|
Gram
|
9,0
|
55.000
|
495.000
|
13
|
Giấy in A3
|
Gram
|
0,7
|
110.000
|
77.000
|
14
|
Ghim dập
|
Hộp
|
6,0
|
3.500
|
21.000
|
15
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
12,0
|
3.500
|
42.000
|
16
|
Túi ni lông đựng tài liệu
|
Chiếc
|
40,0
|
3.500
|
140.000
|
|
Tổng chi phí vật liệu chính
|
3.511.200
|
|
Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt
|
280.896
|
|
Tổng cộng
|
3.792.096
|
BIỂU SỐ 10
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ
CHỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Nội dung công việc
|
Quy mô dự án
|
Định biên (Công/nhóm công)
|
Định mức Công/dự án
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
I
|
Lập danh mục dự án đầu tư
có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị điều kiện để đáp ứng
dự án thuộc nhóm dự án đầu tư có sử dụng đất (điều 11, nghị định 25)
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đề xuất danh mục dự án cần
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
1VC6
|
3,0
|
282.392
|
847.177
|
|
Lập đề xuất UBND cấp huyện
|
|
1VC6+1VC8
|
3,0
|
611.496
|
1.834.488
|
|
Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thẩm định báo cáo UBND tỉnh
|
|
1VC6
|
3,0
|
282.392
|
847.177
|
b)
|
Đề xuất đưa dự án vào chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; chương
trình phát triển đô thị (nếu có) theo quy định của pháp luật về đô thị
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
|
1VC6
|
3,0
|
282.392
|
847.177
|
|
Lập đề xuất với Sở Xây dựng
|
|
1VC6+1VC8
|
15,0
|
611.496
|
9.172.440
|
|
Phối hợp với Sở Xây dựng
trong quá trình thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
|
1VC6
|
8,0
|
282.392
|
2.259.138
|
2
|
Lập đề xuất chủ trương đầu
tư (danh mục dự án có sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
Dưới 20 ha
|
1VC6+1VC8
|
3,0
|
611.496
|
1.834.488
|
Từ 20ha - 50ha
|
1VC6+1VC8
|
611.496
|
1.834.488
|
Từ 50ha - 100ha
|
1VC6+1VC8
|
611.496
|
1.834.488
|
Trên 100 ha
|
2VC6+1VC8
|
893.888
|
2.681.665
|
|
Lập đề xuất danh mục dự án đầu
tư
|
Dưới 20 ha
|
1VC6+1VC8
|
17,0
|
611.496
|
10.395.432
|
Từ 20ha - 50ha
|
2VC6+1VC8
|
17,0
|
893.888
|
15.196.100
|
Từ 50ha - 100ha
|
2VC6+2VC8
|
20,0
|
1.222.992
|
24.459.840
|
Trên 100 ha
|
3VC6+2VC8
|
23,0
|
1.505.384
|
34.623.838
|
|
Phối hợp với các Sở, ngành
các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định, phê duyệt
|
Dưới 20 ha
|
1VC6
|
8,0
|
282.392
|
2.259.138
|
Từ 20ha - 50ha
|
1VC6
|
305.748
|
2.259.138
|
Từ 50ha - 100ha
|
1VC6+1VC8
|
611.496
|
4.891.968
|
Trên 100 ha
|
1VC6+1VC8
|
611.496
|
4.891.968
|
3
|
Lập yêu cầu sơ bộ về năng
lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Xác định mốc giới dự án
|
Dưới 20 ha
|
1VC6+1VC8
|
4,0
|
611.496
|
2.445.984
|
Từ 20ha - 50ha
|
5,0
|
3.057.480
|
Từ 50ha - 100ha
|
6,0
|
3.668.976
|
Trên 100 ha
|
7,0
|
4.280.472
|
|
Khảo sát, xác định sơ bộ kinh
phí bồi thường GPMB
|
Dưới 20 ha
|
1VC6+1VC8
|
15,0
|
611.496
|
9.172.440
|
Từ 20ha - 50ha
|
2VC6+1VC8
|
19,0
|
893.888
|
16.983.877
|
Từ 50ha - 100ha
|
2VC6+2VC8
|
24,0
|
1.222.992
|
29.351.808
|
Trên 100 ha
|
3VC6+2VC8
|
32,0
|
1.505.384
|
48.172.296
|
|
Xác định sơ bộ chi phí đầu tư
xây dựng
|
Dưới 20 ha
|
1VC6+1VC8
|
5,0
|
611.496
|
3.057.480
|
Từ 20ha - 50ha
|
2VC6+1VC8
|
7,0
|
893.888
|
6.257.218
|
Từ 50ha - 100ha
|
2VC6+2VC8
|
9,0
|
1.222.992
|
11.006.928
|
Trên 100 ha
|
3VC6+2VC8
|
12,0
|
1.505.384
|
18.064.611
|
|
Xác định sơ bộ năng lực, kinh
nghiệm của nhà đầu tư
|
|
2VC6+2VC8
|
5,0
|
1.222.992
|
6.114.960
|
|
Phối hợp với văn phòng UBND tỉnh
phê duyệt
|
|
1VC6+1VC8
|
5,0
|
611.496
|
3.057.480
|
|
Phối hợp công bố danh mục dự
án
|
|
1VC6+1VC8
|
5,0
|
893.888
|
4.469.441
|
II
|
Tổ chức đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổ chức lựa chọn nhà thầu
tư vấn (Tổ chuyên gia) đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Lập dự toán chi phí tư vấn lựa
chọn nhà đầu tư, trình thẩm định, phê duyệt
|
|
1VC6+1VC8
|
5,0
|
611.496
|
3.057.480
|
|
Lập kế hoạch đấu thầu tư vấn
lựa chọn nhà đầu tư, trình thẩm định, phê duyệt
|
3,0
|
1.834.488
|
|
Tổ chức lựa chọn nhà thầu tư
vấn đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
12,0
|
7.337.952
|
b)
|
Tổ chức lập hồ sơ mời thầu,
trình thẩm định và phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu
thầu về các nội dung của Hồ sơ mời thầu
|
|
1VC6+1VC8
|
10,0
|
611.496
|
6.114.960
|
|
Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị
hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu
|
2,0
|
1.222.992
|
|
Phối hợp với các ngành: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng và UBND cấp huyện
các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định Hồ sơ mời thầu
|
10,0
|
6.114.960
|
|
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt Hồ sơ mời thầu
|
3,0
|
1.834.488
|
2
|
Tổ chức lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
Mời thầu; Phát hành, sửa đổi,
làm rõ hồ sơ mời thầu; chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ
dự thầu
|
|
1VC6+1VC8
|
55,0
|
611.496
|
33.632.280
|
|
Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
5,0
|
3.057.480
|
3
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ
đề xuất về kỹ thuật, trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu
thầu về các nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật
|
|
1VC6+1VC8
|
8,0
|
611.496
|
4.891.968
|
|
Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị
hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật
|
|
3,0
|
1.834.488
|
|
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định danh sách nhà đầu tư
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
4,0
|
2.445.984
|
|
Phối hợp với văn phòng UBND tỉnh
các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật
|
|
3,0
|
1.834.488
|
4
|
Tổ chức mở và đánh giá
hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
|
|
|
|
|
|
|
Mở hồ sơ đề xuất về tài chính
- thương mại
|
|
1VC6+1VC8
|
5,0
|
611.496
|
3.057.480
|
|
Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu
thầu về các nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại
|
8,0
|
4.891.968
|
5
|
Trình thẩm định, phê
duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị
hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
1VC6+1VC8
|
3,0
|
611.496
|
1.834.488
|
|
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
7,0
|
4.280.472
|
|
Phối hợp với VP UBND tỉnh các
nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
4,0
|
2.445.984
|
6
|
Đàm phán, hoàn thiện hợp
đồng
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị các nội dung đàm
phán hợp đồng với nhà đầu tư
|
|
1VC6+1VC8
|
7,0
|
611.496
|
4.280.472
|
|
Tổ chức đàm phán, hoàn thiện
hợp đồng
|
5,0
|
3.057.480
|
|
Ký kết hợp đồng và công khai
thông tin hợp đồng dự án
|
3,0
|
1.834.488
|
BIỂU SỐ 11
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG
TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục công cụ, dụng cụ
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
<20ha
|
20ha - 50ha
|
50ha-100ha
|
>100ha
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
2.700.000
|
60
|
1.731
|
403.269
|
403.269
|
408.462
|
413.654
|
2
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
3.200.000
|
60
|
2.051
|
334.564
|
334.564
|
338.872
|
343.179
|
3
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
230.000
|
24
|
369
|
21.489
|
21.489
|
21.747
|
22.042
|
4
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
180.000
|
12
|
577
|
26.885
|
26.885
|
27.231
|
27.577
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
550.000
|
36
|
588
|
41.074
|
41.074
|
41.603
|
42.131
|
6
|
Lưu điện
|
Cái
|
900.000
|
60
|
577
|
134.423
|
134.423
|
136.154
|
137.885
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
150.000
|
12
|
481
|
112.019
|
112.019
|
113.462
|
114.904
|
8
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
1.100.000
|
36
|
1.175
|
54.765
|
54.765
|
55.470
|
56.175
|
9
|
Điện năng (7+8)
|
kW
|
2.092
|
0,44
|
|
1.801.563
|
1.801.563
|
1.824.760
|
1.847.956
|
|
Tổng chi phí vật liệu chính
|
2.930.051
|
2.930.051
|
2.967.758
|
3.005.503
|
|
Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ sử dụng (5%)
|
146.503
|
146.503
|
148.388
|
150.275
|
|
Tổng cộng
|
3.076.554
|
3.076.554
|
3.116.146
|
3.155.778
|
BIỂU SỐ 12
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ
CHỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kw/h)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Thời hạn sử dụng (năm)
|
Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
<20ha
|
20ha -50ha
|
50ha-100ha
|
>100ha
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
13.600.000
|
5
|
5.440
|
760.512
|
760.512
|
770.304
|
780.096
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,3
|
3.700.000
|
5
|
1.480
|
275.872
|
275.872
|
279.424
|
282.976
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,5
|
12.700.000
|
5
|
5.080
|
1.183.640
|
1.183.640
|
1.198.880
|
1.214.120
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
10.000.000
|
8
|
2.500
|
291.250
|
291.250
|
295.000
|
298.750
|
5
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
0,5
|
15.800.000
|
5
|
6.320
|
883.536
|
883.536
|
894.912
|
906.288
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,2
|
13.000.000
|
5
|
5.200
|
363.480
|
363.480
|
368.160
|
372.840
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,6
|
36.600.000
|
8
|
9.150
|
1.065.975
|
1.065.975
|
1.079.700
|
1.093.425
|
8
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
0,3
|
3.600.000
|
5
|
1.440
|
67.104
|
67.104
|
67.968
|
68.832
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
|
4.000.000
|
5
|
1.600
|
55.920
|
55.920
|
56.640
|
57.360
|
10
|
Điện năng
|
kW
|
6,1
|
2.092
|
|
|
24.976.221
|
24.976.221
|
25.297.803
|
25.619.385
|
Tổng cộng
|
29.923.510
|
29.923.510
|
30.308.791
|
30.694.072
|
BIỂU SỐ 13
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ
CHỨC ĐẤU THẦULỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức (Dự án/năm)
|
Đơn giá tối đa (đồng)
|
Thành tiền (đồng/dự án)
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
3,0
|
5.500
|
16.500
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
4,0
|
15.500
|
62.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
6,0
|
22.700
|
136.200
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
6,0
|
3.600
|
21.600
|
5
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
6,0
|
5.500
|
33.000
|
6
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,7
|
1.130.000
|
791.000
|
7
|
Mực in A4
|
Hộp
|
3,0
|
320.000
|
960.000
|
8
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
1,7
|
450.000
|
765.000
|
9
|
Bút bi
|
Chiếc
|
15,0
|
4.500
|
67.500
|
10
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
6,0
|
17.000
|
102.000
|
11
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
35,0
|
4.500
|
157.500
|
12
|
Giấy in A4
|
Gram
|
20,0
|
55.000
|
1.100.000
|
13
|
Giấy in A3
|
Gram
|
1,3
|
110.000
|
143.000
|
14
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10,0
|
3.500
|
35.000
|
15
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
40,0
|
3.500
|
140.000
|
16
|
Túi ni lông đựng
tài liệu
|
Chiếc
|
120,0
|
3.500
|
420.000
|
17
|
Thước dây
|
Cái
|
2
|
170.000
|
340.000
|
|
Tổng chi phí vật liệu chính
|
5.290.300
|
|
Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt
|
423.224
|
|
Tổng cộng
|
5.713.524
|
BIỂU SỐ 14
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC THEO
DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Nội dung công việc
|
Quy mô dự án
|
Định biên
(Công đơn/nhóm công)
|
Định mức
(Công/dự án/tháng)
|
Đơn giá
(Đồng)
|
Thành tiền
(Đồng/dự án/tháng)
|
1
|
Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu dự
án phục vụ việc kiểm tra, giám sát
|
Dưới 20 ha
|
1VC5+2VC6
|
2,0
|
823.821
|
1.647.642
|
Từ 20ha - 50ha
|
2VC5+2VC6
|
2,0
|
1.082.858
|
2.165.715
|
Từ 50ha - 100ha
|
3VC5+2VC6
|
3,0
|
1.341.894
|
4.025.682
|
Trên 100 ha
|
3VC5+3VC6
|
3,0
|
1.624.286
|
4.872.859
|
2
|
Theo dõi, đôn đốc, quản lý
nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, giám sát, đôn đốc
tiến độ thực hiện dự án
|
Dưới 20 ha
|
1VC5+2VC6
|
10,0
|
823.821
|
8.238.210
|
Từ 20ha - 50ha
|
2VC5+2VC6
|
12,0
|
1.082.858
|
12.994.290
|
Từ 50ha - 100ha
|
3VC5+2VC6
|
14,0
|
1.341.894
|
18.786.516
|
Trên 100 ha
|
3VC5+3VC6
|
14,0
|
1.624.286
|
22.740.008
|
2.2
|
Báo cáo tình hình triển khai
thực hiện dự án, các khó khăn vướng mắc, đề xuất, kiến nghị
|
|
1VC5+1VC6
|
1,0
|
541.429
|
541.429
|
2.3
|
Xử lý nhà đầu tư triển khai
thực hiện dự án khi không bảo đảm tiến độ cam kết, không đúng hồ sơ dự án
|
|
1VC5+1VC6
|
1,0
|
541.429
|
541.429
|
3
|
Lập báo cáo tình hình, tiến độ
triển khai thực hiện dự án với các cơ quan có thẩm quyền; phối hợp với các cơ
quan có liên quan thực hiện các thủ tục hồ sơ về đầu tư xây dựng; phối hợp
trong công tác bàn giao đất, đôn đốc thu nộp tiền sử dụng đất... và giải quyết
khó khăn, vướng mắc và các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện dự án
|
Dưới 20 ha
|
1VC5+2VC6
|
3,0
|
823.821
|
2.471.463
|
Từ 20ha - 50ha
|
2VC5+2VC6
|
4,0
|
1.082.858
|
4.331.430
|
Từ 50ha - 100ha
|
3VC5+2VC6
|
5,0
|
1.341.894
|
6.709.470
|
Trên 100 ha
|
3VC5+3VC6
|
5,0
|
1.624.286
|
8.121.431
|
BIỂU SỐ 15
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG
TÁC TỔ CHỨCTHEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ
ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục công cụ, dụng cụ
|
ĐVT
|
Nguyên giá
(đồng)
|
Thời hạn sử
dụng (tháng)
|
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa
(đồng/ngày)
|
Thành tiền (Đồng/dự án/tháng)
|
Dưới 20ha
|
Từ 20ha - 50ha
|
Từ 50ha - 100ha
|
Trên 100ha
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
2.700.000
|
60
|
1.731
|
8.654
|
8.654
|
10.385
|
10.385
|
2
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
3.200.000
|
60
|
2.051
|
7.179
|
7.179
|
8.615
|
8.615
|
3
|
Bàn dập ghim
|
Cái
|
230.000
|
24
|
369
|
461
|
461
|
553
|
553
|
4
|
USB (4 GB)
|
Cái
|
180.000
|
12
|
577
|
577
|
577
|
692
|
692
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
550.000
|
36
|
588
|
881
|
881
|
1.058
|
1.058
|
6
|
Lưu điện
|
Cái
|
900.000
|
60
|
577
|
2.885
|
2.885
|
3.462
|
3.462
|
7
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
150.000
|
12
|
481
|
2.404
|
2.404
|
2.885
|
2.885
|
8
|
Ổ ghi CD 0,4 kW
|
Cái
|
1.100.000
|
36
|
1.175
|
1.175
|
1.175
|
1.410
|
1.410
|
9
|
Điện năng (7+8)
|
kW
|
2.092
|
0,44
|
|
38.660
|
38.660
|
46.392
|
46.392
|
10
|
Mũ BHLĐ
|
Chiếc
|
73.000
|
12
|
234
|
2.808
|
3.510
|
4.212
|
4.212
|
11
|
Ủng BHLĐ
|
Đôi
|
68.000
|
12
|
218
|
2.092
|
2.615
|
3.138
|
3.138
|
12
|
Găng tay BHLĐ
|
Đôi
|
13.000
|
03
|
167
|
1.400
|
1.750
|
2.100
|
2.100
|
|
Tổng chi phí công cụ dụng cụ chính
|
69.176
|
70.751
|
84.901
|
84.901
|
|
Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ sử dụng
|
3.459
|
3.538
|
4.245
|
4.245
|
|
Tổng cộng
|
72.635
|
74.289
|
89.147
|
89.147
|
BIỂU SỐ 16
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ
CHỨC THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kw/h)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thời hạn sử dụng
(năm)
|
Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)
|
Thành tiền (Đồng/dự án/tháng)
|
Dưới 20ha
|
Từ 20ha - 50ha
|
Từ 50ha - 100ha
|
Trên 100ha
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
13.600.000
|
5
|
5.440
|
16.320
|
16.320
|
19.584
|
19.584
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,3
|
3.700.000
|
5
|
1.480
|
5.920
|
5.920
|
7.104
|
7.104
|
3
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0,5
|
12.700.000
|
5
|
5.080
|
25.400
|
25.400
|
30.480
|
30.480
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
10.000.000
|
8
|
2.500
|
8.750
|
8.750
|
10.500
|
10.500
|
5
|
Máy chiếu (slide)
|
Cái
|
0,5
|
15.800.000
|
5
|
6.320
|
15.800
|
15.800
|
18.960
|
18.960
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,2
|
13.000.000
|
5
|
5.200
|
7.800
|
7.800
|
9.360
|
9.360
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,6
|
36.600.000
|
8
|
9.150
|
22.875
|
22.875
|
27.450
|
27.450
|
8
|
Máy hủy tài liệu
|
Cái
|
0,3
|
3.600.000
|
5
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
1.728
|
1.728
|
9
|
Máy ảnh
|
Cái
|
|
4.000.000
|
5
|
1.600
|
1.280
|
1.280
|
1.440
|
1.440
|
10
|
Điện năng
|
kw
|
5,8
|
2.092
|
|
|
509.611
|
509.611
|
611.533
|
611.533
|
|
Tổng
cộng
|
615.196
|
615.196
|
738.139
|
738.139
|
BIỂU SỐ 17
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ
CHỨC THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
(Dự án/năm)
|
Đơn giá tối đa (đồng)
|
Thành tiền
(đồng/dự án)
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
1,0
|
5.500
|
5.501
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,0
|
15.500
|
15.501
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
2,0
|
22.700
|
22.702
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
2,0
|
3.600
|
3.602
|
5
|
Tẩy chì
|
Chiếc
|
2,0
|
5.500
|
5.502
|
6
|
Mực in A3
|
Hộp
|
0,2
|
1.130.000
|
1.130.000
|
7
|
Mực in A4
|
Hộp
|
0,5
|
320.000
|
320.001
|
8
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,1
|
450.000
|
450.000
|
9
|
Bút bi
|
Chiếc
|
4,0
|
4.500
|
4.504
|
10
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
4,0
|
17.000
|
17.004
|
11
|
Cặp 3 dây
|
Chiếc
|
4,0
|
4.500
|
4.504
|
12
|
Giấy in A4
|
Gram
|
0,5
|
55.000
|
55.001
|
13
|
Giấy in A3
|
Gram
|
0,1
|
110.000
|
110.000
|
14
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,0
|
3.500
|
3.502
|
15
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
12,0
|
3.500
|
3.512
|
16
|
Túi ni lông đựng
tài liệu
|
Chiếc
|
40,0
|
3.500
|
3.540
|
17
|
Thước dây
|
Cái
|
1,0
|
170.000
|
170.001
|
|
Tổng chi phí vật liệu chính
|
2.324.376
|
|
Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt
|
185.950
|
|
Tổng cộng
|
2.510.327
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ DỌN DẸP, VỆ SINH KHU ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
Định mức
(công/100m2)
|
Chi phí
(đồng/công/ca)
|
Đơn giá
(đồng/100m2/lần)
|
1
|
Nhâncông: - Bậc thợ bình quân
4/7
|
công
|
0,45
|
270.736
|
121.831
|
1
|
Trong đó:
Tổng (lương + BHXH) 1
tháng = ((a + b + (c + 1)) x e + d
|
7.039.133
|
a
|
Bậc thợ bình quân 4/7
|
2,55
|
b
|
Hệ số phụ cấp lưu động
|
0,2
|
c
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương
|
0,5
|
d
|
Bảo hiểm (23,5% x a x e)
|
892.883
|
e
|
Mức lương cơ sở
|
1.490.000
|
2
|
Xác định chi phí tiền
lương lao động trực tiếp sản xuất (1/26 ngày công)
Đồng/công
|
270.736
|