Quyết định 4311/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4311/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/10/2021
Ngày có hiệu lực 29/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Thi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4311/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ- CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5857/TTrLN-TC- TNMT ngày 24/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có phụ lục và các biểu kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Thời gian áp dụng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến khi cấp có thẩm quyền ban hành Đơn giá mới hoặc điều chỉnh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính để đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

<0,5ha

0,5ha -2ha

2ha -5ha

>5ha

Dưới 20 ha

20 ha - 50 ha

50 ha - 100 ha

Trên 100 ha

1

Tiếp nhận, quản lý, lập phương án khai thác quỹ đất với quỹ đất thu hồi thuộc trách nhiệm của tổ chức Phát triển quỹ đất theo luật đất đai

Đồng/khu /năm

75.522.642

75.636.368

112.906.568

157.376.444

 

 

 

 

 

1.1

Tiếp nhận các khu đất được giao quản lý; lập phương án khai thác quỹ đất và tổ chức quảng bá kêu gọi đầu tư

Đồng/khu

7.634.555

7.748.281

14.443.681

21.612.301

 

 

 

 

 

 

Chi phí tiền lương

 

4.242.254

4.242.254

10.255.298

16.969.014

 

 

 

 

Biểu số 02

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

89.394

97.520

146.280

178.787

 

 

 

 

Biểu số 03

 

Chi phí thiết bị

 

1.161.592

1.267.191

1.900.787

2.323.184

 

 

 

 

Biểu số 04

 

Chi phí vật liệu

 

2.141.316

2.141.316

2.141.316

2.141.316

 

 

 

 

Biểu số 05

1.2

Quản lý, bảo vệ các khu đất được giao quản lý

Đồng/khu /năm

67.888.087

67.888.087

98.462.887

135.764.143

 

 

 

 

 

 

Chi phí tiền lương

 

67.876.056

67.876.056

98.450.856

135.752.112

 

 

 

 

Biểu số 02

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

12.031

12.031

12.031

12.031

 

 

 

 

Biểu số 03

2

Tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật

Đồng/dự án

126.090.228

138.792.374

159.956.291

185.173.274

 

 

 

 

 

 

Chi phí tiền lương

 

99.879.803

111.031.112

130.925.965

154.874.102

 

 

 

 

Biểu số 06

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

2.099.457

2.244.682

2.363.537

2.482.354

 

 

 

 

Biểu số 07

 

Chi phí thiết bị

 

20.318.872

21.724.484

22.874.693

24.024.723

 

 

 

 

Biểu số 08

 

Chi phí vật liệu

 

3.792.096

3.792.096

3.792.096

3.792.096

 

 

 

 

Biểu số 09

3

Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu

Đồng/dự án

 

 

 

 

198.224.867

214.648.206

244.698.787

282.624.541

 

 

Chi phí tiền lương

 

 

 

 

 

159.511.280

175.934.618

205.560.326

243.061.167

Biểu số 10

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

3.076.554

3.076.554

3.116.146

3.155.778

Biểu số 11

 

Chi phí thiết bị

 

 

 

 

 

29.923.510

29.923.510

30.308.791

30.694.072

Biểu số 12

 

Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

5.713.524

5.713.524

5.713.524

5.713.524

Biểu số 13

4

Theo dõi, đôn đốc, quản lý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu

Đồng/dự án/năm

 

 

 

 

164.480.228

250.091.322

370.591.919

445.143.473

 

 

Chi phí tiền lương

 

 

 

 

 

161.282.070

246.891.510

367.254.306

441.805.860

Biểu số 14

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

72.635

74.289

89.147

89.147

Biểu số 15

 

Chi phí thiết bị

 

 

 

 

 

615.196

615.196

738.139

738.139

Biểu số 16

 

Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

2.510.327

2.510.327

2.510.327

2.510.327

Biểu số 17

[...]