Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 43/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đức Linh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 649/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|
||||
|
||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định |
Chênh lệch (ha) |
|
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-5 |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
3.166,00 |
100 |
3.166 |
3.166,00 |
100 |
0,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
2720,37 |
85,92 |
2.680 |
2.679,60 |
84,64 |
-0,40 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
1394,2 |
44,04 |
1.374 |
1.373,78 |
43,39 |
-0,22 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1165,65 |
36,82 |
1.373 |
1.372,78 |
43,36 |
-0,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
116,05 |
3,67 |
|
119,16 |
3,76 |
119,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1036,16 |
32,73 |
1.006 |
1.004,82 |
31,74 |
-1,18 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
173,96 |
5,49 |
182 |
181,74 |
5,74 |
-0,26 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
|
0,1 |
0 |
0,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
445,63 |
14,08 |
486 |
486,4 |
15,36 |
0,40 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
120,08 |
3,79 |
128 |
127,62 |
4,03 |
-0,38 |
|
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
2,28 |
0,07 |
3 |
2,3 |
0,07 |
-0,70 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
0,02 |
0 |
0,1 |
0,1 |
0 |
0,00 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
5,01 |
0,16 |
11 |
11,03 |
0,35 |
0,03 |
|
2.5 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
- |
- |
1 |
2 |
0,06 |
1,00 |
|
2.6 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
- |
- |
2 |
2 |
0,06 |
0,00 |
|
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,52 |
0,08 |
3 |
2,59 |
0,08 |
-0,41 |
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
19,84 |
0,63 |
19 |
18,84 |
0,6 |
-0,16 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
35,41 |
1,12 |
|
24,52 |
0,77 |
24,52 |
|
2.10 |
Đất sông, suối |
83,94 |
2,65 |
|
83,91 |
2,65 |
83,91 |
|
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
176,53 |
5,58 |
206 |
206,49 |
6,52 |
0,49 |
|
|
Trong đó |
- |
- |
|
|
- |
|
|
- |
Đất giao thông |
67,33 |
2,13 |
75 |
75,02 |
2,37 |
0,02 |
|
- |
Đất thủy lợi |
97,73 |
3,09 |
107 |
106,85 |
3,37 |
-0,15 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
0,05 |
0 |
3 |
2,87 |
0,09 |
-0,13 |
|
- |
Đất công trình bưu chính VT |
0,03 |
0 |
0,07 |
0,07 |
0 |
0,00 |
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
0,5 |
0,02 |
3 |
2,78 |
0,09 |
-0,22 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
0,12 |
0 |
0,12 |
0,12 |
0 |
0,00 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
8,13 |
0,26 |
14 |
14,08 |
0,44 |
0,08 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,54 |
0,05 |
4 |
3,6 |
0,11 |
-0,40 |
|
- |
Đất chợ |
1,1 |
0,03 |
1 |
1,1 |
0,03 |
0,10 |
|
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
|
5 |
0,16 |
5,00 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
4 |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
4.1 |
Đất đô thị |
3166 |
100 |
3.166 |
3.166,00 |
100 |
0,00 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
48,66 |
29,91 |
18,75 |
1.1 |
Đất lúa nước |
10,94 |
5,92 |
5,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
6,37 |
4,17 |
2,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
31,34 |
19,81 |
11,53 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,01 |
0,01 |
- |
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
3.166,00 |
3.166,00 |
3.166,00 |
3.166,00 |
3.166,00 |
3.166,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.720,37 |
2.720,37 |
2.714,39 |
2.706,28 |
2.702,72 |
2.691,16 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
1.394,20 |
1.394,20 |
1.394,12 |
1.390,07 |
1.390,07 |
1.388,28 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
1.165,65 |
1.165,65 |
1.165,57 |
1.161,52 |
1.161,52 |
1.322,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
116,05 |
116,05 |
114,55 |
114,05 |
112,87 |
111,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.036,16 |
1.036,16 |
1.031,76 |
1.028,20 |
1.025,82 |
1.016,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
173,96 |
173,96 |
173,96 |
173,96 |
173,96 |
174,55 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
445,63 |
445,63 |
451,61 |
459,72 |
463,28 |
474,84 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
120,08 |
120,08 |
121,49 |
122,50 |
123,97 |
124,61 |
2.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
2,28 |
2,28 |
2,18 |
2,18 |
2,18 |
2,30 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
5,01 |
5,01 |
5,03 |
5,03 |
5,03 |
10,03 |
2.5 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
2.6 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
- |
- |
- |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
2.7 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,52 |
2,52 |
2,52 |
2,52 |
2,59 |
2,59 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
19,84 |
19,84 |
19,84 |
19,84 |
19,84 |
18,84 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
35,41 |
35,41 |
35,41 |
34,41 |
34,41 |
33,81 |
2.10 |
Đất sông, suối |
83,94 |
83,94 |
83,94 |
83,94 |
83,94 |
83,91 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
176,53 |
176,53 |
181,10 |
188,20 |
190,22 |
194,65 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
67,33 |
67,33 |
71,28 |
71,37 |
71,99 |
74,75 |
- |
Đất thủy lợi |
97,73 |
97,73 |
97,78 |
101,83 |
101,83 |
101,83 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0,05 |
0,05 |
0,35 |
0,65 |
0,95 |
1,62 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
0,50 |
0,50 |
0,47 |
0,47 |
0,68 |
0,68 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
8,13 |
8,13 |
8,51 |
9,99 |
10,88 |
11,88 |
- |
Đất cơ sở TD - TT |
1,54 |
1,54 |
1,42 |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
- |
Đất chợ |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
29,91 |
- |
5,98 |
8,11 |
3,56 |
12,26 |
1.1 |
Đất lúa nước |
5,92 |
- |
0,08 |
4,05 |
- |
1,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
4,17 |
- |
1,50 |
0,50 |
1,18 |
0,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
19,81 |
- |
4,40 |
3,56 |
2,38 |
9,47 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm: