Quyết định 4257/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4257/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4257/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất; điều chỉnh giảm Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6301/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hoàng Mai là: 10 dự án, với tổng diện tích 33,1596ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.019,20 |
100,00 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
707,50 |
17,60 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
386,77 |
54,67 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,91 |
1,12 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
225,62 |
31,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.311,70 |
82,40 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
7,83 |
0,24 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,81 |
1,99 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
970,31 |
29,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
678,85 |
69,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,11 |
1,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
104,84 |
10,80 |
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
221,09 |
6,68 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.157,51 |
34,95 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,55 |
0,11 |
2.7 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,48 |
0,26 |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
210,86 |
6,37 |
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
96,58 |
2,92 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
131,98 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
92,92 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,14 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
34,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,42 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,56 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,46 |
2.3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13,92 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,03 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
132,14 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
92,92 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,20 |
1. |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS PNN |
34,55 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
40,94 |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ khoản 1 Điều 1 Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND Thành phố thành: 126 dự án với tổng diện tích 270,6196ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)