Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 758/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/07/2023
Ngày có hiệu lực 19/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ô Pích
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 758/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 19 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410 /TTr- STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất và danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bắc Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của thành phố theo đúng quy định của pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất điều chỉnh, bổ sung đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Bắc Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bắc Giang theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS 10);
- Thành uỷ, HĐND, UBND thành phố Bắc Giang;
- VP UBND tỉnh;
+ Lãnh đạo VP, TH;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Phường Xương Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.023,51

36,76

0,21

0,55

1,76

 

7,90

2,80

21,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.133,39

1,94

 

 

 

 

 

0,04

5,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

933,77

1,94

 

 

 

 

 

0,04

4,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

171,89

5,74

0,21

0,06

 

 

 

0,27

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

119,40

5,15

 

0,02

0,05

 

0,55

 

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,45

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

89,94

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất  có rừng sản xuất là  rừng tự nhiên

RSN

40,14

3,03

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

456,20

20,91

 

0,48

1,72

 

7,34

2,50

13,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.602,92

358,81

86,67

114,48

144,16

97,58

154,74

87,90

278,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,51

0,94

1,86

 

0,28

 

0,79

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,34

0,02

1,69

1,98

 

0,71

0,02

0,60

0,76

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,19

4,76

 

 

 

 

 

 

8,74

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,28

 

 

1,93

8,61

8,40

1,76

4,01

4,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

258,28

95,13

7,37

9,19

0,08

4,00

4,89

2,66

6,47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.966,86

104,19

33,68

58,43

44,94

33,35

54,86

30,97

118,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.277,18

68,49

20,42

38,81

35,35

20,75

37,23

17,32

89,84

-

Đất thủy lợi

DTL

186,22

12,09

1,00

1,29

0,91

5,72

6,02

5,98

6,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,28

1,95

1,77

6,53

0,31

1,97

0,35

0,37

1,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

38,19

0,26

1,39

0,12

3,81

0,51

0,13

0,11

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

113,86

3,57

7,07

9,27

3,15

1,93

2,73

2,09

6,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

98,37

0,69

0,97

2,01

0,45

0,48

 

0,70

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,72

0,01

0,04

0,01

0,10

 

0,21

2,13

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

0,01

 

0,06

0,21

0,58

 

 

0,63

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,82

 

 

 

0,26

 

 

 

7,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,19

0,10

0,05

0,01

 

0,02

 

0,07

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,91

0,37

 

 

 

 

1,57

0,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,55

12,61

 

0,01

 

 

6,00

0,01

5,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

32,66

1,52

 

 

0,23

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,41

2,52

0,98

0,30

0,16

1,39

0,62

1,37

0,73

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

171,05

4,91

0,63

0,54

28,32

8,33

4,72

2,77

11,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

714,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

827,41

126,59

35,19

33,48

44,41

25,07

74,00

32,49

108,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,37

0,81

0,49

7,55

4,75

2,13

0,75

0,73

7,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,58

0,27

 

 

0,32

1,12

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,61

1,16

0,30

0,03

0,53

0,07

0,08

0,03

0,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,39

16,41

 

 

 

9,06

12,70

12,71

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,09

3,62

5,46

1,36

11,84

5,22

0,14

0,91

12,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,10

6,60

 

 

 

0,39

0,01

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.173,55

402,17

86,89

115,03

145,92

97,97

162,65

90,70

300,00

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

933,77

1,94

 

 

 

 

 

0,04

4,85

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

142,39

3,03

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

8,82

 

 

 

0,26

 

 

 

7,49

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,55

4,76

 

 

 

 

 

 

8,74

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

 

 

 

 

 

3,64

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

143,28

 

 

1,93

8,61

8,40

1,76

4,01

4,29

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

815,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (tiếp theo)

(Kèm theo Quyết định số: 758/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Song Mai

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.023,51

120,83

44,01

529,60

265,05

54,80

340,59

198,94

398,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.133,39

63,83

0,88

259,95

205,96

36,91

185,94

100,54

271,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

933,77

29,96

0,88

143,40

205,96

32,37

182,42

60,32

271,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

171,89

14,51

28,00

23,04

3,52

1,29

67,48

13,74

13,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

119,40

0,43

2,53

20,54

9,83

6,87

22,27

34,52

15,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,45

 

 

 

 

 

 

 

52,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

89,94

 

 

86,91

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng  sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40,14

 

 

37,11

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

456,20

42,06

12,59

138,91

45,73

9,73

64,90

50,13

45,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

0,25

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.602,92

238,44

368,89

457,23

476,45

389,23

449,32

471,90

428,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,51

 

5,24

6,76

6,00

 

0,18

2,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18,34

0,15

5,42

 

 

 

6,98

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

85,36

 

 

 

 

85,36

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,19

6,00

 

 

5,67

4,53

 

18,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,28

2,34

3,54

4,32

5,77

71,08

15,06

5,50

6,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

258,28

7,02

20,58

26,22

20,40

11,75

5,13

26,36

11,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.966,86

118,12

178,08

194,49

209,33

126,47

191,56

219,68

249,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.277,18

72,30

120,19

125,01

159,17

105,56

116,72

142,57

107,46

-

Đất thủy lợi

DTL

186,22

6,42

8,51

24,85

2,95

4,78

23,85

13,84

61,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

34,28

1,44

1,55

2,55

1,86

0,57

1,44

3,12

6,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

38,19

0,02

6,15

7,60

17,08

 

0,27

0,17

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

113,86

1,97

9,57

13,18

11,26

1,31

9,79

24,83

5,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

98,37

1,57

2,72

4,05

2,95

1,89

2,36

16,54

60,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,72

7,82

0,28

0,01

0,01

1,33

0,44

5,14

1,19

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,63

 

0,03

 

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

8,82

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,19

19,50

 

0,38

0,07

0,16

0,37

0,23

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,91

0,44

0,40

1,11

0,42

0,57

1,30

0,92

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,55

3,16

6,19

11,78

9,31

6,49

34,34

11,59

5,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,87

2,87

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

32,66

 

21,24

2,12

3,28

3,15

0,64

0,47

 

-

Đất chợ

DCH

13,41

0,62

1,25

1,86

0,96

0,11

 

0,25

0,28

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

171,05

7,66

4,67

9,64

6,28

6,78

25,47

44,03

4,92

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

714,30

 

 

173,18

169,10

69,81

82,02

117,85

102,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

827,41

73,78

140,24

14,94

13,88

 

58,98

34,08

12,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,37

0,92

2,65

1,27

3,28

0,56

11,38

0,89

1,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,58

 

1,97

 

 

0,05

0,20

 

5,66

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,61

0,19

0,69

2,14

1,11

0,23

0,66

2,29

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,39

20,40

 

23,72

33,41

12,60

45,90

 

33,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,09

1,87

5,82

0,52

2,23

0,01

5,81

0,25

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

 

 

0,03

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

29,10

0,02

0,01

17,33

 

0,20

4,32

0,06

0,16

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.173,55

359,30

412,91

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

933,77

29,96

0,88

143,40

205,96

32,37

182,42

60,32

271,62

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

142,39

 

 

86,91

 

 

 

 

52,45

6

Khu du lịch

KDL

8,82

 

 

 

 

0,53

 

 

0,53

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

133,55

6,00

 

 

5,67

89,89

 

18,50

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

373,51

1,68

9,20

42,22

139,92

 

81,93

57,93

37,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

143,28

2,34

3,54

4,32

5,77

71,08

15,06

5,50

6,68

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

549,71

 

 

 

 

 

330,21

 

219,50

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.481,98

 

 

1.004,16

741,50

444,22

794,23

670,89

826,98

13

Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

815,19

 

 

199,40

189,50

81,56

87,15

144,21

113,37

[...]