Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4237/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 956/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Định Hóa tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 01/10/2021 và Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 8/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 238,18 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 81,91 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 196,79 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 0,02 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 33 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 238,18 ha. Trong đó:
- 12 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 54,91 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4237/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 956/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Định Hóa tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 01/10/2021 và Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 8/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 238,18 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 81,91 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 196,79 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 0,02 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 33 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 238,18 ha. Trong đó:
- 12 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 54,91 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 183,27 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu |
Xã Bảo Cường |
Xã Bảo Linh |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Yên |
Xã Bộc Nhiêu |
Xã Điềm Mặc |
Xã Định Biên |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Kim Phượng |
Xã Lam Vỹ |
Xã Linh Thông |
Xã Phú Đình |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Quy Kỳ |
Xã Sơn Phú |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thanh Định |
Xã Trung Hội |
Xã Trung Lương |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
154,31 |
|
|
|
70,00 |
0,22 |
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
70,00 |
|
|
|
|
13,66 |
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
154,09 |
|
|
|
70,00 |
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
70,00 |
|
|
|
|
13,66 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
83,87 |
9,62 |
10,28 |
0,86 |
1,97 |
6,79 |
0,01 |
2,95 |
0,29 |
0,02 |
7,61 |
0,39 |
1,61 |
7,20 |
5,44 |
4,16 |
0,11 |
0,06 |
0,09 |
13,22 |
0,22 |
0,07 |
6,18 |
4,72 |
2,1 |
Đất ở nông thôn |
13,17 |
|
10,05 |
0,06 |
0,02 |
0,28 |
0,01 |
0,03 |
0,06 |
0,02 |
0,06 |
0,11 |
1,61 |
|
0,04 |
0,03 |
0,11 |
0,02 |
0,09 |
0,12 |
0,22 |
0,07 |
0,10 |
0,05 |
2,2 |
Đất ở đô thị |
9,62 |
9,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,81 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
0,23 |
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất an ninh |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,80 |
|
|
0,80 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,18 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,10 |
|
|
|
|
2,8 |
Đất có mục đích công cộng |
35,30 |
|
0,23 |
|
1,95 |
4,13 |
|
2,92 |
|
|
2,55 |
|
|
7,20 |
5,40 |
0,13 |
|
0,05 |
|
|
|
|
6,08 |
4,67 |
2,9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu |
Xã Bảo Cường |
Xã Bảo Linh |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Yên |
Xã Bộc Nhiêu |
Xã Điềm Mặc |
Xã Định Biên |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Kim Phượng |
Xã Lam Vỹ |
Xã Linh Thông |
Xã Phú Đình |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Quy Kỳ |
Xã Sơn Phú |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Thịnh |
Xã Thanh Định |
Xã Trung Hội |
Xã Trung Lương |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
77,90 |
8,60 |
10,13 |
0,70 |
1,87 |
6,40 |
|
2,84 |
0,23 |
|
7,00 |
0,27 |
1,56 |
6,25 |
5,32 |
4,03 |
|
0,04 |
|
13,00 |
|
|
5,09 |
4,58 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
37,77 |
6,60 |
9,73 |
0,60 |
1,04 |
0,50 |
|
0,46 |
|
|
1,83 |
0,17 |
1,52 |
0,15 |
1,79 |
0,59 |
|
|
|
9,80 |
|
|
0,31 |
2,68 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4,86 |
1,70 |
0,40 |
0,00 |
0,11 |
0,30 |
|
0,14 |
|
|
0,16 |
0,08 |
0,03 |
0,11 |
0,73 |
0,08 |
|
|
|
0,60 |
|
|
0,19 |
0,23 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,19 |
0,30 |
|
0,10 |
0,72 |
2,90 |
|
1,49 |
|
|
0,58 |
0,02 |
|
1,35 |
|
1,60 |
|
0,04 |
|
0,60 |
|
|
1,49 |
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
21,95 |
|
|
|
|
2,70 |
|
0,75 |
|
|
3,40 |
|
|
4,34 |
2,80 |
1,76 |
|
|
|
2,00 |
|
|
3,10 |
1,10 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
1,03 |
|
0,01 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,99 |
0,90 |
|
0,10 |
0,07 |
0,03 |
|
0,08 |
|
|
0,55 |
0,01 |
0,03 |
0,95 |
0,08 |
0,10 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,99 |
0,09 |
2,1 |
Đất ở nông thôn |
2,51 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
|
0,24 |
|
|
0,95 |
0,08 |
0,10 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,99 |
0,09 |
2,2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,46 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,27 |
|
0,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
116,81 |
|
|
|
52,70 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
50,93 |
|
|
|
|
12,85 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Thị trấn Chợ Chu |
Xã Bảo Cường |
Xã Bảo Linh |
Xã Bình Thành |
Xã Bình Yên |
Xã Bộc Nhiêu |
Xã Điềm Mặc |
Xã Định Biên |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Kim Phượng |
Xã Lam Vỹ |
Xã Linh Thông |
Xã Phú Đình |
Xã Phú Tiến |
Xã Phúc Chu |
Xã Phượng Tiến |
Xã Quy Kỳ |
Xã Sơn Phú |
Xã Tân Dương |
Xã Tân Thịnh |
xa Thanh Định |
Xã Trung Hội |
Xã Trung Lương |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
79,76 |
8,72 |
10,28 |
0,76 |
1,89 |
6,76 |
0,01 |
2,87 |
0,29 |
0,02 |
7,06 |
0,38 |
1,57 |
6,25 |
5,36 |
4,06 |
0,11 |
0,05 |
0,09 |
13,12 |
0,22 |
0,07 |
5,19 |
4,63 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
38,63 |
6,67 |
9,88 |
0,60 |
1,04 |
0,57 |
|
0,46 |
0,04 |
0,02 |
1,83 |
0,22 |
1,53 |
0,15 |
1,83 |
0,59 |
0,02 |
0,01 |
0,07 |
9,88 |
0,13 |
|
0,37 |
2,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,21 |
1,75 |
0,40 |
|
0,13 |
0,32 |
0,01 |
0,14 |
0,01 |
|
0,20 |
0,14 |
0,03 |
0,11 |
0,73 |
0,08 |
0,08 |
|
0,02 |
0,60 |
0,02 |
|
0,22 |
0,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
11,65 |
0,30 |
|
0,16 |
0,73 |
3,03 |
|
1,52 |
|
|
0,61 |
0,02 |
|
1,35 |
|
1,60 |
|
0,04 |
|
0,64 |
0,07 |
0,07 |
1,51 |
0,004 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
22,10 |
|
|
|
|
2,84 |
|
0,75 |
|
|
3,40 |
|
|
4,34 |
2,80 |
1,76 |
0,01 |
|
|
2,00 |
|
|
3,10 |
1,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
1,03 |
|
0,01 |
0,30 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
117,03 |
|
|
|
52,70 |
0,22 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
50,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,22 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
116,81 |
|
|
|
52,70 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
50,93 |
|
|
|
|
12,85 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Linh Thông |
Xã Bảo Linh |
Xã Bình Thành |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,02 |
0,01 |
0,001 |
0,01 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,01 |
|
0,001 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
54,91 |
24,90 |
|
|
30,01 |
1 |
Trang trại nuôi gia súc, gia cầm |
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
2 |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
9,50 |
6,60 |
|
|
2,90 |
|
3 |
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông |
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa |
1,60 |
1,52 |
|
|
0,08 |
4 |
Xây dựng Trụ sở quân sự xã |
Xã Lam Vỹ, Huyện Định Hóa |
0,28 |
0,17 |
|
|
0,11 |
5 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể thao xã) |
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
6 |
Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
2,00 |
0,34 |
|
|
1,66 |
7 |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
13,00 |
9,80 |
|
|
3,20 |
|
8 |
Xã Phú Tiến; xã Trung Hội; xã Trung Lương; xã Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
23,25 |
5,10 |
|
|
18,16 |
|
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa |
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
2,55 |
0,33 |
|
|
2,22 |
10 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Trụ sở làm việc của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
Xã Bình Thành, H.Định Hóa |
0,30 |
0,13 |
|
|
0,17 |
11 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951 |
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
12 |
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc |
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
1,65 |
0,91 |
|
|
0,74 |
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
183,27 |
27,11 |
|
|
156,16 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
2 |
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa |
70,00 |
9,02 |
|
|
60,98 |
|
3 |
Trang trại chăn nuôi lợn |
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa |
70,00 |
4,15 |
|
|
65,85 |
4 |
Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
13,66 |
|
|
|
13,66 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
0,12 |
0,07 |
|
|
0,05 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa |
1,67 |
0,79 |
|
|
0,88 |
7 |
Khu dân cư tập trung |
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
9,90 |
9,50 |
|
|
0,40 |
8 |
Mở rộng khuôn viên Trụ sở UBND xã và xây dựng Trung tâm nhà văn hóa xã |
Xã Định Biên, huyện Định Hóa |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
9 |
Trụ sở Công an huyện Định Hóa |
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa |
4,00 |
0,46 |
|
|
3,54 |
10 |
Trường THCS xã Bảo Linh |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0,80 |
0,60 |
|
|
0,20 |
11 |
Mở rộng trường Mầm non Bảo Linh |
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
12 |
Cụm công nghiệp Kim Sơn |
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa |
5,00 |
1,50 |
|
|
3,50 |
13 |
Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân Dương |
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
14 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
15 |
Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1) |
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
16 |
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa) |
Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện huyện Định Hóa |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
17 |
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
19 |
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950) |
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa |
1,02 |
0,02 |
|
|
1,00 |
20 |
Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
21 |
Chợ xã Phú Tiến |
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa |
0,60 |
0,35 |
|
|
0,25 |
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên chủ sử dụng đất |
Địa chỉ (Xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Chợ Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Chiến |
Thị trấn Chợ Chu |
71 |
9 |
HNK (BHK) |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Thắng |
Thị trấn Chợ Chu |
674 |
10 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thế Hưng |
Thị trấn Chợ Chu |
656 |
10 |
ODT + BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Quang Tình |
Thị trấn Chợ Chu |
444 |
11 |
ODT + LUC |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
5 |
Dương Mạnh Hùng |
Thị trấn Chợ Chu |
788 |
16 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
6 |
Chử Hà Quỳnh Mai |
Thị trấn Chợ Chu |
491 |
17 |
LUC |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
7 |
Trần Thị Hồng |
Thị trấn Chợ Chu |
463 |
17 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Xuân Trường |
Thị trấn Chợ Chu |
707 |
20 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
II |
Xã Quy Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Văn Hiền |
Xã Quy Kỳ |
13 |
54 |
ONT+CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
2 |
Lâm Văn Toản |
Xã Quy Kỳ |
458 |
111 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Hà Văn Việt |
Xã Quy Kỳ |
325 |
103 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
III |
Xã Phú Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Tuấn Long |
Xã Phú Tiến |
71 |
27 |
LUC |
0,031 |
0,031 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Luân |
Xã Phú Tiến |
172 |
48 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
IV |
Phượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Hồng Nhẫn |
Xã Phượng Tiến |
213 |
4 |
HNK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Trường |
Xã Phượng Tiến |
124 |
5 |
HNK (BHK) |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Đình Vang |
Xã Phượng Tiến |
15 |
9 |
HNK (BHK) |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
4 |
Lương Văn Tiệp |
Xã Phượng Tiến |
372 |
9 |
HNK (BHK) |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Phạm Văn Giáp |
Xã Phượng Tiến |
13 |
19 |
RSX |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Tuyển |
Xã Phượng Tiến |
226 |
42 |
HNK (BHK) |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Công |
Xã Phượng Tiến |
180 |
42 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Hoàng Ngọc Tân |
Xã Phượng Tiến |
69 |
43 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
V |
Xã Bình Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Văn Thường |
Xã Bình Yên |
111 |
1 |
RSX |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
2 |
Ma Đình Văn |
Xã Bình Yên |
120 |
1 |
RSX |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Ma Khắc Lường |
Xã Bình Yên |
116 |
12 |
LUK |
0,033 |
|
0,033 |
|
|
Xã Bình Yên |
115 |
12 |
LUK |
0,079 |
|
0,079 |
|
|
||
4 |
Nguyễn Văn Đức |
Xã Bình Yên |
251 |
15 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
5 |
Ma Đình Viên |
Xã Bình Yên |
197 |
15 |
CLN |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
6 |
Bà Đào Thị Bích |
Xã Bình Yên |
226 |
15 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
7 |
Lường Phúc Trầm |
Xã Bình Yên |
238 |
16 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
8 |
Lường Phúc Trầm |
Xã Bình Yên |
256 |
16 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
9 |
Ma Quang Hanh |
Xã Bình Yên |
39 |
17 |
RSX |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
10 |
Nông Việt Hùng |
Xã Bình Yên |
221 |
17 |
ONT+CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
11 |
Dương Thị Mai |
Xã Bình Yên |
255 |
17 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
12 |
Ma Văn Hảo |
Xã Bình Yên |
70 |
18 |
LUK |
0,060 |
|
0,060 |
|
|
Xã Bình Yên |
72 |
18 |
LUK |
0,045 |
|
0,045 |
|
|
||
13 |
Đỗ Xuân Vũ |
Xã Bình Yên |
205 |
21 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
14 |
Bà Ma Thị Chuyển |
Xã Bình Yên |
101 |
24 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
15 |
Trương Văn Khanh |
Xã Bình Yên |
122 |
32 |
HNK (BHK) |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VI |
Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phùng Đức Hoàng |
Xã Đồng Thịnh |
359 |
37 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Hà Thị Long |
Xã Đồng Thịnh |
167 |
56 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Ngô Văn Sỹ |
Xã Đồng Thịnh |
57 |
56 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VII |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Đăng Thi |
Xã Tân Dương |
47 |
3 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
2 |
Mai Văn Hải |
Xã Tân Dương |
213 |
10 |
LUC |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
3 |
Đào Trung Kiên |
Xã Tân Dương |
312 |
16 |
LUC |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
4 |
Ma Tiến Đồng |
Xã Tân Dương |
314 |
16 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
5 |
Đào Văn Hưng |
Xã Tân Dương |
299 |
16 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Thiếp |
Xã Tân Dương |
260 |
24 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
7 |
Phạm Văn Tích |
Xã Tân Dương |
214 |
26 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VIII |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma Đình Thuận |
Xã Tân Thịnh |
48 |
28 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Tiến Hanh |
Xã Tân Thịnh |
96 |
65 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Lý Minh Hội |
Xã Tân Thịnh |
196 |
72 |
ONT+CLN |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
4 |
Lý Văn Cường |
Xã Tân Thịnh |
404 |
82 |
LUK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
5 |
Bàng Văn Hòa |
Xã Tân Thịnh |
410 |
82 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Lý Thị Hoa |
Xã Tân Thịnh |
411 |
82 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
7 |
Nông Thị Lộc |
Xã Tân Thịnh |
403 |
82 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
8 |
Đào Thị Nhuần |
Xã Tân Thịnh |
158 |
82 |
LUC |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
9 |
Vũ Trọng Thứ |
Xã Tân Thịnh |
405 |
82 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
10 |
Phạm Bá Phởn |
Xã Tân Thịnh |
193 |
82 |
ONT+LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
11 |
Lý Thị Thu Hà |
Xã Tân Thịnh |
356 |
90 |
CLN |
0,050 |
0,050 |
|
|
|
12 |
Phạm Văn Quyết |
Xã Tân Thịnh |
18 |
112 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
IX |
Xã Định Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Văn Bẩy |
Xã Định Biên |
48 |
8 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
Xã Định Biên |
50 |
8 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
2 |
Ma Thịnh Viên (Ma Thịnh Tú) |
Xã Định Biên |
25 (318) |
13 |
TSN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Hoàng Ngọc Nghĩa |
Xã Định Biên |
70 |
26 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
X |
Xã Kim Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Thị Hoa |
Xã Kim Phượng |
308 |
10 (55) |
CLN |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
2 |
Đặng Thi Loan |
Xã Kim Phượng |
62 (23) |
11 (24) |
HNK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Trà |
Xã Kim Phượng |
108 |
20 (64) |
ONT+CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
4 |
Trương Mạnh Huấn |
Xã Kim Phượng |
400 |
32 (76) |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
XI |
Xã Thanh Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma Duy Thế |
Xã Thanh Định |
58 |
33 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
Xã Thanh Định |
59 |
33 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
||
Xã Thanh Định |
73 |
33 |
CLN |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
||
XII |
Xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Huy |
Xã Bình Thành |
185 |
27 |
HNK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Vũ Thị Bẩy |
Xã Bình Thành |
326 |
85 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
XIII |
Xã Trung Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Văn Hùng |
Xã Trung Hội |
180 |
14 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Dương Văn Minh |
Xã Trung Hội |
37 |
19 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
Xã Trung Hội |
157 |
22 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Hà Tiến Mão |
Xã Trung Hội |
65 |
22 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Kim |
Xã Trung Hội |
379 |
24 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
Xã Trung Hội |
276 |
24 |
LUK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
||
6 |
Nguyễn Thái Hòa |
Xã Trung Hội |
113 |
24 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Ty |
Xã Trung Hội |
260 |
30 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Doanh |
Xã Trung Hội |
156 |
35 |
HNK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
9 |
Ma Ngọc Lượng |
Xã Trung Hội |
307 |
46 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
XIV |
Xã Điềm Mặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tô Thị Sao |
Xã Điềm Mặc |
87 |
13 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
2 |
Nông Đình Dược |
Xã Điềm Mặc |
145 |
19 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
XV |
Xã Bảo Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Thị Ký |
Xã Bảo Cường |
324 |
24 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Thắng |
Xã Bảo Cường |
38 |
31 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
3 |
Lương Minh Tuân |
Xã Bảo Cường |
208 |
31 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Ma Thi Kính |
Xã Bảo Cường |
387 |
31 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Lương Minh Tiến |
Xã Bảo Cường |
230 |
31 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Ma Ngọc Dương |
Xã Bảo Cường |
757 |
31 |
LUC |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
7 |
Mai Ngọc Quyền |
Xã Bảo Cường |
595 |
31 |
LUC |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
8 |
Trương Bích Dung |
Xã Bào Cường |
765 |
31 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
9 |
Lê Thị Tuất |
Xã Bảo Cường |
333 |
36 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
10 |
Hoàng Văn Thanh |
Xã Bảo Cường |
468 |
38 |
LUC |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
11 |
Phạm Văn Tiến |
Xã Bảo Cường |
35 |
38 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
12 |
Ma Thị Na |
Xã Bào Cường |
98 |
39 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
XVI |
Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Khánh |
Xã Sơn Phú |
112 |
20 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Hải |
Xã Sơn Phú |
374 |
43 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Công |
Xã Sơn Phú |
150 |
43 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Thanh |
Xã Sơn Phú |
302 |
53 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Vũ Văn Hoạt |
Xã Sơn Phú |
76 |
73 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
XVII |
Xã Trung Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Lâu |
Xã Trung Lương |
337 |
9 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
2 |
Ma Doãn Thịnh (Lưu Thị Nhài) |
Xã Trung Lương |
399 |
14 |
BHK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Đình Thịnh |
Xã Trung Lương |
416 |
14 |
LUK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Đăng Tuân |
Xã Trung Lương |
202 |
47 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
5 |
Ngô Thế Núi |
Xã Trung Lương |
367 |
55 |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
XVIII |
Xã Lam Vỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Văn Thủ |
Xã Lam Vỹ |
87 |
87 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Hứa Đức Thơ |
Xã Lam Vỹ |
55 |
92 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Ma Đức Dũng |
Xã Lam Vỹ |
57 |
101 |
HNK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
4 |
Ma Doãn Tòng |
Xã Lam Vỹ |
101 |
101 |
HNK |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
5 |
Ma Đức Chung |
Xã Lam Vỹ |
184 |
102 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
6 |
Lý Văn Kim |
Xã Lam Vỹ |
89 |
112 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
XIX |
Xã Bảo Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Thơ |
Xã Bảo Linh |
170 |
47 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Triệu Thị Thủy |
Xã Bảo Linh |
249 |
47 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Phan Đăng Lượng |
Xã Bảo Linh |
87 |
47 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Cam |
Xã Bảo Linh |
383 |
47 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
5 |
Lý Thị Kim |
Xã Bảo Linh |
35 |
47 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
6 |
Phan Đăng Lượng |
Xã Bảo Linh |
184 |
50 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
XX |
Xã Phúc Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lường Văn Chung |
Xã Phúc Chu |
105 |
21 |
NTS |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
2 |
Lường Văn Vàng |
Xã Phúc Chu |
108 |
16 |
NTS |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
XXI |
Xã Bộc Nhiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đình Tươi |
Xã Bộc Nhiêu |
233 |
80 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
XXII |
Xã Linh Thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu Đức Khoa |
Xã Linh Thông |
15(105) |
44(46) |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|