Quyết định 4228/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4228/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4228/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 2.508,52 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.441,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 2.061,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 172 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.508,52 ha. Trong đó:
- Có 129 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.559,36 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 949,16 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4228/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 2.508,52 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.441,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 2.061,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 172 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.508,52 ha. Trong đó:
- Có 129 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.559,36 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 949,16 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Sông Công với các nội dung như sau:
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
0,31 |
0,16 |
|
0,05 |
|
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,31 |
0,16 |
|
0,05 |
|
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.508,22 |
158,30 |
217,42 |
353,62 |
163,04 |
22,41 |
71,64 |
109,13 |
323,62 |
577,82 |
511,23 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
777,78 |
|
|
|
|
|
|
|
116,80 |
551,22 |
109,76 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
890,08 |
114,52 |
156,58 |
323,49 |
119,55 |
18,65 |
65,55 |
91,74 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
17,55 |
|
|
16,80 |
|
|
0,15 |
|
|
|
0,60 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
14,37 |
0,06 |
1,36 |
1,49 |
1,50 |
3,56 |
0,43 |
3,02 |
0,20 |
1,56 |
1,19 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
700,09 |
14,02 |
48,43 |
10,12 |
34,62 |
|
4,60 |
|
193,06 |
16,85 |
378,39 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
100,43 |
29,71 |
10,90 |
1,71 |
7,37 |
0,21 |
0,91 |
14,37 |
7,43 |
7,55 |
20,29 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
5,86 |
|
1,00 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
2.011,15 |
136,34 |
180,50 |
313,54 |
121,93 |
18,15 |
54,32 |
74,80 |
262,95 |
427,85 |
420,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
857,70 |
120,86 |
128,14 |
86,54 |
76,50 |
13,04 |
28,83 |
28,05 |
133,31 |
110,20 |
132,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
113,55 |
2,25 |
9,48 |
10,13 |
5,03 |
1,96 |
2,62 |
8,78 |
17,81 |
0,57 |
54,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
496,04 |
10,29 |
34,44 |
27,67 |
24,46 |
2,74 |
20,37 |
31,13 |
63,91 |
176,67 |
104,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
468,74 |
0,50 |
3,81 |
184,90 |
10,74 |
|
0,50 |
1,50 |
44,96 |
117,30 |
104,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
52,02 |
2,44 |
4,63 |
4,30 |
5,20 |
0,40 |
1,00 |
4,33 |
2,95 |
7,00 |
19,76 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
23,10 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
16,10 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
430,48 |
16,23 |
30,46 |
30,04 |
40,50 |
4,02 |
13,18 |
34,23 |
41,31 |
133,12 |
87,40 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
69,18 |
0,45 |
|
1,00 |
3,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
20,08 |
13,70 |
30,45 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
50,03 |
4,63 |
9,37 |
10,66 |
9,63 |
0,83 |
5,85 |
8,50 |
0,05 |
0,00 |
0,50 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
7,96 |
|
|
|
|
|
0,16 |
7,80 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,45 |
1,00 |
0,75 |
0,07 |
0,18 |
|
0,15 |
0,30 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
5,91 |
|
|
0,16 |
5,00 |
|
0,50 |
|
0,25 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
161,35 |
7,60 |
12,85 |
11,15 |
21,40 |
3,09 |
3,40 |
8,16 |
19,13 |
38,82 |
35,75 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
13,04 |
1,03 |
0,60 |
|
|
|
0,11 |
2,00 |
0,60 |
0,60 |
8,10 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
19,01 |
1,01 |
0,91 |
3,00 |
0,79 |
|
1,00 |
1,60 |
0,70 |
|
10,00 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
84,00 |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
80,00 |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
15,24 |
0,50 |
5,67 |
|
|
0,10 |
2,00 |
3,87 |
0,50 |
|
2,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Cải Đan |
Phường Bách Quang |
Phường Châu Sơn |
Phường Lương Sơn |
Phường Mỏ Chè |
Phường Phố Cò |
Phường Thắng Lợi |
Xã Bá Xuyên |
Xã Bình Sơn |
Xã Tân Quang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2.061,40 |
141,59 |
186,72 |
323,45 |
122,04 |
18,39 |
57,96 |
74,90 |
276,13 |
436,70 |
423,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
872,07 |
124,92 |
129,41 |
87,10 |
76,50 |
13,27 |
28,83 |
28,08 |
137,47 |
112,45 |
134,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
121,43 |
2,48 |
9,51 |
10,58 |
5,03 |
1,96 |
2,65 |
8,80 |
24,38 |
1,12 |
54,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
512,02 |
11,15 |
39,37 |
31,47 |
24,56 |
2,76 |
23,99 |
31,19 |
65,46 |
177,72 |
104,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
475,89 |
0,50 |
3,81 |
190,00 |
10,74 |
|
0,50 |
1,50 |
45,86 |
117,55 |
105,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
53,14 |
2,54 |
4,63 |
4,30 |
5,20 |
0,40 |
1,00 |
4,33 |
2,95 |
8,00 |
19,78 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
26,85 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
19,85 |
5,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0,25 |
0,11 |
|
0,05 |
|
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,25 |
0,11 |
|
0,05 |
|
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 129 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
1.559,36 |
520,70 |
0,00 |
0,00 |
1.038,61 |
1 |
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
6,10 |
1,80 |
|
|
4,30 |
2 |
Mớ rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành ủy Sông Công. Hạng mục: Khu tái định cư Quảng trường trung tâm thành phố |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
2,50 |
1,70 |
|
|
0,80 |
3 |
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (khu dân cư số 1 phường Phố Cò) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
5,00 |
2,50 |
|
|
2,50 |
4 |
Khu đô thị số 1 phường Phố Cò (bổ sung) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
5,76 |
4,76 |
|
|
1,00 |
5 |
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp tổ 7,8 |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
3,80 |
1,80 |
|
|
2,00 |
6 |
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công (Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công) |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
21,31 |
18,07 |
|
|
3,24 |
7 |
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
7,25 |
3,88 |
|
|
3,38 |
8 |
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
14,60 |
6,00 |
|
|
8,60 |
9 |
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi (Đầu tư xây dựng khu dân cư đoạn đường Thống Nhất) |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
11,50 |
5,00 |
|
|
6,50 |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,50 |
0,00 |
|
|
0,50 |
||
10 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (Giai đoạn 1,2,3) |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
2,50 |
1,50 |
|
|
1,00 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
5,50 |
2,50 |
|
|
3,00 |
||
11 |
Khu đô thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
1,90 |
0,80 |
|
|
1,10 |
12 |
Khu đô thị tổ dân phố 11 - phường Thắng Lợi (bổ sung) |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
13 |
Khu dân cư đường Thắng Lợi Kéo dài |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
14,70 |
10,00 |
|
|
4,70 |
14 |
Khu đô thị Thắng Lợi |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
10,00 |
8,00 |
|
|
2,00 |
15 |
Khu đô thị Thắng Lợi (bổ sung) |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
9,71 |
7,00 |
|
|
2,71 |
16 |
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để đấu giá) |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
4,50 |
2,00 |
|
|
2,50 |
17 |
Khu đô thị số 2 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
4,94 |
4,00 |
|
|
0,94 |
18 |
Khu tái định cư tổ dân phố 4 phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
0,76 |
0,16 |
|
|
0,60 |
19 |
Khu đô thị đường Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
3,60 |
2,40 |
|
|
1,20 |
20 |
Khu đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
23,00 |
18,00 |
|
|
5,00 |
21 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
10,00 |
7,00 |
|
|
3,00 |
22 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu A) (bổ sung) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
11,80 |
5,64 |
|
|
6,16 |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
8,17 |
3,92 |
|
|
4,25 |
||
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
3,33 |
0,00 |
|
|
3,33 |
||
23 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
10,00 |
7,00 |
|
|
3,00 |
24 |
Khu đô thị và dịch vụ tiện ích Sông Công 2 (Khu B) (bổ sung) |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
35,66 |
17,00 |
|
|
18,66 |
25 |
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
10,00 |
5,50 |
|
|
4,50 |
26 |
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công) (bổ sung) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
9,15 |
0,00 |
|
|
9,15 |
27 |
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu A) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
18,14 |
10,68 |
|
|
7,46 |
28 |
Khu đô thị số 2 phường Phố Cò (Khu B) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
10,86 |
3,32 |
|
|
7,54 |
29 |
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
10,50 |
6,70 |
|
|
3,80 |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
1,80 |
0,80 |
|
|
1,00 |
||
30 |
Khu dân cư Bách Quang (Khu đô thị Bách Quang) |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
14,30 |
11,00 |
|
|
3,30 |
31 |
Khu đô thị Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
14,30 |
6,80 |
|
|
7,50 |
32 |
Điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Khuynh Thạch 2 |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
3,31 |
2,00 |
|
|
1,31 |
33 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
17,00 |
2,30 |
|
|
14,70 |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
31,80 |
6,00 |
|
|
25,80 |
||
34 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu B |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
23,20 |
2,00 |
|
|
21,20 |
35 |
Hạ tầng khu dân cư đường Vũ Xuân |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
2,70 |
2,00 |
|
|
0,70 |
36 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2B phường Phố Cò |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
1,00 |
0,55 |
|
|
0,45 |
37 |
Khu dân cư số 1 phường Bách Quang |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
10,00 |
6,00 |
|
|
4,00 |
38 |
Khu nhà ở Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
18,00 |
9,85 |
|
|
8,15 |
39 |
Quy hoạch chi tiết khu đất Hợp tác xã Sơn Tía, xóm Tân Sơn, phường Châu Sơn (để đấu giá) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,07 |
0,00 |
|
|
0,07 |
40 |
Khu đô thị số 2 phường Bách Quang |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
5,80 |
5,34 |
|
|
0,46 |
41 |
Khu dân cư tổ dân phố Nguyên Gon |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
9,54 |
6,54 |
|
|
3,00 |
42 |
Mở rộng khu dân cư La Đình |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
1,30 |
1,15 |
|
|
0,15 |
43 |
Khu đô thị số 1A, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
30,60 |
15,00 |
|
|
15,60 |
44 |
Khu đô thị so 1B, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
32,50 |
15,00 |
|
|
17,50 |
45 |
Điểm dân cư nông thôn Tân Quang (Sông Công II) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
10,00 |
4,50 |
|
|
5,50 |
46 |
Hạ tầng khu dân cư xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
4,00 |
3,50 |
|
|
0,50 |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
28,00 |
7,50 |
|
|
20,50 |
||
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (Khu tái định cư Tân Tiến mở rộng) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
13,00 |
8,90 |
|
|
4,10 |
|
49 |
Khu đô thị sinh thái thể thao Hồ Ghềnh Chè |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
480,32 |
61,00 |
|
|
419,32 |
50 |
Khu đô thị hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
45,40 |
28,00 |
|
|
17,40 |
51 |
Khu tái định cư khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
15,00 |
4,00 |
|
|
11,00 |
52 |
Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang (bổ sung) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
10,00 |
4,90 |
|
|
5,10 |
53 |
Khu đô thị dịch vụ số 1 xã Tân Quang |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
25,53 |
3,10 |
|
|
22,43 |
54 |
Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang (khu dân cư số 2) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
3,52 |
1,82 |
|
|
1,70 |
55 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
5,60 |
4,00 |
|
|
1,60 |
56 |
Xây dựng nhà một cửa xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
0,27 |
0,18 |
|
|
0,09 |
57 |
Trụ sở Công an phường Bách Quang |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,15 |
58 |
Mở rộng Trung đoàn 209 |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,15 |
59 |
Xây dựng các hạng mục khu vực phòng thủ thành phố Sông Công |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
2,00 |
0,00 |
|
|
2,00 |
60 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 210 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
61 |
Thao trường trung đoàn 209 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
2,80 |
1,00 |
|
|
1,80 |
62 |
Công ty môi trường đô thị Sông Công |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
63 |
Nhà văn hóa đa năng phường Bách Quang |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
0,16 |
0,00 |
|
|
0,16 |
64 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Xuân Miếu 2 |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
65 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 13 phường Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,07 |
0,00 |
|
|
0,07 |
66 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Thái Nguyên |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
2,20 |
0,00 |
|
|
2,20 |
67 |
Trường mầm non Lương Châu |
Phường Lương Châu, Thành phố Sông Công |
0,38 |
0,30 |
|
|
0,08 |
68 |
Trường mầm non Bách Quang |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
0,60 |
0,50 |
|
|
0,10 |
69 |
Trường mầm non Thắng Lợi |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,55 |
0,20 |
|
|
0,35 |
70 |
Trường THCS Thắng Lợi |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
71 |
Trường mầm non Việt Đức |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,00 |
72 |
Trường mầm non Lương Sơn (điểm trường TDP 6) |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
0,18 |
0,00 |
|
|
0,18 |
73 |
Trường Mầm non Lương Sơn (bổ sung điểm trường) |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
1,32 |
1,00 |
|
|
0,32 |
74 |
Trường tiểu học và THCS Tân Quang |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
75 |
Trường mầm non Tân Quang |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
76 |
Trường mầm non Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
77 |
Trường THCS Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
78 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
0,26 |
0,10 |
|
|
0,16 |
79 |
Mở rộng trường tiểu học Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
80 |
Trường Mầm non Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,40 |
0,35 |
|
|
0,05 |
81 |
Trường tiểu học Bình Sơn II |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
0,96 |
0,60 |
|
|
0,36 |
82 |
Trường THCS Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
0,25 |
0,10 |
|
|
0,15 |
83 |
Trường Tiểu học Vinh Sơn |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
84 |
Nhóm trẻ Hoa Đào |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
85 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Bình Sơn (hạng mục nhà lớp học) |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
0,35 |
0,15 |
|
|
0,20 |
86 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Lương Châu (hạng mục: nhà hiệu bộ, phòng chức năng) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,36 |
0,20 |
|
|
0,16 |
87 |
Trường THCS Nguyễn Du |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
2,00 |
0,70 |
|
|
1,30 |
88 |
Khu công nghiệp Sông Công 1 (Giai đoạn 2, 3) |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
10,00 |
3,84 |
|
|
6,16 |
89 |
Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
200,00 |
46,00 |
|
|
154,00 |
90 |
Cụm công nghiệp Nguyên Gon (Mở rộng công ty DOOSUN Việt Nam) |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
1,40 |
0,70 |
|
|
0,70 |
91 |
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
7,00 |
6,50 |
|
|
0,50 |
92 |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
30,33 |
16,70 |
|
|
13,63 |
|
93 |
Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
34,53 |
15,52 |
|
|
19,01 |
94 |
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
95 |
Cửa hàng thương mại dịch vụ và kho bãi |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
96 |
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh tại phường Lương Châu của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,46 |
0,30 |
|
|
0,16 |
97 |
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
98 |
Cửa hàng xăng dầu số 82 (Cửa hàng xăng dầu tại phường Bách Quang) |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
99 |
Trung tâm thương mại Phố Cò (để đấu giá) |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,50 |
0,00 |
|
|
0,50 |
100 |
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí tại phường Cải Đan |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
0,30 |
0,07 |
|
|
0,23 |
101 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại 168 Thái Nguyên |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
3,30 |
1,60 |
|
|
1,70 |
102 |
Khu du lịch sinh thái, nghi dưỡng Phố Cò |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
4,10 |
0,00 |
|
|
4,10 |
103 |
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho thuê kho bãi |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,15 |
0,11 |
|
|
0,04 |
104 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 1 |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
0,09 |
0,00 |
|
|
0,09 |
105 |
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc Thái số 2 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
106 |
Xây dựng xưởng sản xuất, chế biến gỗ Chung Hà |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
107 |
Trung tâm thương mại và du lịch Dũng Tân |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
4,40 |
3,20 |
|
|
1,20 |
108 |
Khai thác cát sỏi - Công ty TNHH Hải Thành |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
5,50 |
0,00 |
|
|
5,50 |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
1,50 |
0,00 |
|
|
1,50 |
||
109 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
9,00 |
0,00 |
|
|
9,00 |
110 |
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
0,90 |
0,00 |
|
|
0,90 |
111 |
Mỏ đất san lấp khu Đong (Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp - công ty TNHH xây dựng và thương mại Hữu Huệ) |
Phường Bách, Quang Thành phố Sông Công |
5,73 |
0,70 |
|
|
5,03 |
112 |
Đường đô thị dọc Sông Công |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
3,80 |
2,00 |
|
|
1,80 |
113 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Trần Phú phường Cải Đan |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
6,30 |
2,50 |
|
|
3,80 |
114 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang (đường Nguyễn Văn Cừ) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,60 |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
2,90 |
0,70 |
|
|
2,20 |
||
115 |
Đường Thắng Lợi kéo dài |
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,30 |
0,05 |
|
|
0,25 |
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
2,90 |
0,50 |
|
|
2,40 |
||
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
2,15 |
1,40 |
|
|
0,75 |
||
116 |
Đường nối khu công nghiệp Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công (nằm trong QH đường giao thông KĐT dịch vụ tiện ích SC II A và B và KĐT dịch vụ số 1 Tân Quang) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
6,12 |
3,00 |
|
|
3,12 |
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
6,38 |
2,50 |
|
|
3,88 |
||
117 |
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến Nút giao đường quy hoạch đi khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng trung đoàn 209) đến cầu Du Tán |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
2,04 |
0,62 |
|
|
1,42 |
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,86 |
0,38 |
|
|
0,48 |
||
118 |
Đường 30/4 đoạn từ Khu đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất (Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường) |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
1,50 |
0,60 |
|
|
0,90 |
119 |
Xây dựng hoàn trả đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công 2 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
1,60 |
0,80 |
|
|
0,80 |
120 |
Đường 30-4 và khu dân cư hai bên đường (Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt) |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
3,50 |
1,00 |
|
|
2,50 |
121 |
QH mở rộng Quảng trường và xây dựng Hội trường Thành ủy Sông Công |
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
1,30 |
0,00 |
|
|
1,30 |
122 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3) |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
123 |
Xây dựng đường dây 22kV xuất tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
124 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Sông Công |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
125 |
Công trình dự án điện lực trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc) |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
Phường Bách Quang, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Phường Lương Sơn, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Phường Mỏ Chè, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
||
126 |
Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công (đợt 2) |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
5,38 |
0,10 |
|
|
5,28 |
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
8,92 |
1,43 |
|
|
7,49 |
||
127 |
Chùa Bá Vân |
Xã Bình Sơn, Thành phố Sông Công |
0,64 |
0,32 |
|
|
0,32 |
128 |
Hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (nghĩa trang) (Nghĩa trang xã Tân Quang, xã Bá Xuyên) |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Xã Tân Quang, Thành phố Sông Công |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
||
129 |
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông Công |
Xã Bá Xuyên, Thành phố Sông Công |
3,86 |
2,00 |
|
|
1,86 |
DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
949,16 |
351,62 |
|
|
597,54 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,31 |
0,25 |
|
|
0,05 |
2 |
Khu đô thị đường Trần Phú |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
14,09 |
10,02 |
|
|
4,07 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
12,23 |
9,48 |
|
|
2,75 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
20,90 |
9,10 |
|
|
11,80 |
||
4 |
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu A) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
35,22 |
28,26 |
|
|
6,96 |
5 |
Khu đô thị số 1 phường Cải Đan (khu B) |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
22,49 |
19,26 |
|
|
3,23 |
6 |
Khu đô thị Quốc lộ 37 (Khu nhà ở Quốc lộ 37) |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
7,20 |
5,40 |
|
|
1,80 |
7 |
Hạ tầng Khu dân cư số 2 đường Thắng Lợi |
Phường Cải Đan, phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
9,00 |
8,10 |
|
|
0,90 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,90 |
3,00 |
|
|
0,90 |
||
9 |
Hạ tầng Khu dân cư Tân Tiến, xã Tân Quang (đoạn từ Quốc lộ 3 nối Khu tái định cư Tân Tiến) |
Phường Tân Quang, thành phố Sông Công |
3,10 |
2,10 |
|
|
1,00 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
3,30 |
2,00 |
|
|
1,30 |
||
11 |
Hạ tầng Khu dân cư phường Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
3,54 |
3,35 |
|
|
0,19 |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
2,10 |
1,55 |
|
|
0,55 |
||
13 |
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (hạ tầng Khu dân cư số 3 phường Mỏ Chè) |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
7,00 |
4,55 |
|
|
2,45 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
288,80 |
68,80 |
|
|
220,00 |
||
15 |
Khu dân cư đường Lê Hồng Phong (giai đoạn 2) (bổ sung) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,05 |
16 |
Hạ tầng Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
7,38 |
5,14 |
|
|
2,24 |
17 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,43 |
0,18 |
|
|
0,26 |
18 |
Chuyển mục đích sang đất ờ nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 1 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
13,30 |
8,00 |
|
|
5,30 |
|
20 |
Các Khu dân cư và khu chức năng hai bên tuyến đường du lịch Sông Công - Núi Cốc - khu số 2 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
12,20 |
7,00 |
|
|
5,20 |
21 |
Khu đô thị Tân Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
28,84 |
9,50 |
|
|
19,34 |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
17,78 |
3,98 |
|
|
13,80 |
||
22 |
Khu căn cứ chiến đấu quốc phòng |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
23 |
Trung tâm văn hóa phường Mỏ Chè |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
24 |
Trung tâm công cộng thành phố Sông Công |
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
25 |
Trường Tiểu học và THCS Tân Quang (hạng mục: nhà lớp học) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
26 |
Khu công nghiệp Sông Công II (giai đoạn 2) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
173,90 |
37,40 |
|
|
136,50 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
126,10 |
44,50 |
|
|
81,60 |
||
27 |
Khu công nghiệp Sông Công I (sau điều chỉnh - khu B) |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
32,00 |
9,30 |
|
|
22,70 |
28 |
Cụm công nghiệp Bá Xuyên (bổ sung) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
0,94 |
0,84 |
|
|
0,10 |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
17,27 |
13,80 |
|
|
3,47 |
||
29 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thuộc Điểm dân cư số 1 xóm Bờ Lở xã Vinh Sơn) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
30 |
Khách sạn, nhà hàng kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công (hộ ông Đỗ Xuân Vinh) |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
31 |
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
32 |
Khu du lịch, dịch vụ nghi dưỡng xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
8,60 |
2,00 |
|
|
6,60 |
33 |
Khách sạn Dũng Tân |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,43 |
0,40 |
|
|
0,03 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,57 |
0,41 |
|
|
0,16 |
||
34 |
Khai thác cát sỏi tại khu vực xóm Long Vân, xã Bình Sơn và xóm La Giang, xã Bá Xuyên |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
16,70 |
3,90 |
|
|
12,80 |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
||
35 |
Đường Cách Mạng Tháng 10 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
5,00 |
2,00 |
|
|
3,00 |
36 |
Đường Vũ Xuân, đoạn từ đường Lê Hồng Phong đi khu công nghiệp Sông Công II |
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công |
2,00 |
1,20 |
|
|
0,80 |
37 |
Đường du lịch Sông Công - Núi Cốc (đoạn Km0+00 đến Km2+210) |
Xã Bình Sơn, thành phố Sông Công |
7,50 |
5,00 |
|
|
2,50 |
38 |
Dự án hoàn trả hạ tầng bị ảnh hưởng do xây dựng dự án Khu công nghiệp Sông Công II (đường giao thông) |
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công |
2,80 |
1,10 |
|
|
1,70 |
39 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
40 |
Công viên thành phố Sông Công |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
21,20 |
19,30 |
|
|
1,90 |
41 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên (thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bàn) - JICA |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Phường Cải Đan, thành phố Sông Công |
0,01 |
0,006 |
|
|
0,004 |
||
Phường Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
||
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công |
1,88 |
0,01 |
|
|
1,87 |
||
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,92 |
0,03 |
|
|
0,89 |
||
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
42 |
Cải tạo, nâng cao năng lực vận hành Trạm biến áp 110KV - Phần nhị thứ trong kế hoạch đầu tư xây dựng nâng cao năng lực vận hành lưới điện 110KV giai đoạn 2021 - 2022 |
Phường Châu Sơn, thành phố Sông Công |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
43 |
Xây dựng đường dây 22KV xuất tuyến lộ 2 từ Trạm biến áp 110KV Sông Công 2 chống quá tải khu công nghiệp Sông Công |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
0,02 |
0,015 |
|
|
0,005 |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,004 |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
||||||||||||||
A |
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Khu nhà ở Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
18,00 |
16,00 |
9,00 |
2,00 |
|
1 |
Khu nhà ở Bách Quang |
Phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
18,00 |
14,42 |
9,85 |
3,58 |
|
B |
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, thành phố Sông Công |
34,53 |
30,73 |
14,33 |
3,80 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Lương Sơn |
Phường Lương Sơn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công |
34,53 |
27,33 |
15,52 |
7,20 |
|
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng |
Trong đó: Đất trồng lúa |
||||||
A |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
||||||
1 |
Khu đô thị số 1 Cải Đan |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
22,50 |
19,50 |
9,00 |
3,00 |
|
B |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh |
||||||
1 |
Khu đô thị số 1 Cải Đan (bổ sung) |
Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công |
12,80 |
12,80 |
12,80 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
|||||||
I |
Xã Tân Quang |
|
|
|
|
0,036 |
0,036 |
|
1 |
Phạm Lê Hoa |
Xã Tân Quang |
107E |
103-11 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
2 |
Phạm Hương Lan |
Xã Tân Quang |
107F |
103-11 |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
3 |
Nguyễn Thị Nguyên |
Xã Tân Quang |
42 |
103-11 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
I |
Phường Bách Quang |
|
|
|
|
0,037 |
0,037 |
|
1 |
Lê Thị Hài |
Phường Bách Quang |
241 |
26-IV |
CLN |
0,002 |
0,002 |
|
2 |
Lê Thị Bích Hiệt |
Phường Bách Quang |
242 |
26-IV |
CLN |
0,002 |
0,002 |
|
3 |
Lê Duy San |
Phường Bách Quang |
157c |
26IV |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
4 |
Dương Văn Dinh |
Phường Bách Quang |
130 A |
37-11 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
II |
Phường Phố Cò |
|
|
|
|
0,040 |
0,040 |
|
1 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Phường Phố Cò |
101 |
76-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
2 |
Nguyễn Đức Thịnh |
Phường Phố Cò |
36 |
90-1 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
3 |
Nguyễn Thị Hoa |
Phường Phố Cò |
85 |
76-IV |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
III |
Phường Lương Sơn |
|
|
|
|
0,015 |
0,015 |
|
1 |
Nguyễn Hữu Kha |
Phường Lương Sơn |
1697 |
17 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
2 |
Nguyễn Trung Hiếu |
Phường Lương Sơn |
1917 |
7 |
CLN |
0,006 |
0,006 |
|
3 |
Nguyễn Trung Hiếu |
Phường Lương Sơn |
1918 |
7 |
CLN |
0,002 |
0,002 |
|
IV |
Phường Châu Sơn |
|
|
|
|
0,123 |
0,071 |
0,052 |
1 |
Bùi Văn Hường |
Phường Châu Sơn |
557 |
45 |
LUK |
0,023 |
0,017 |
0,006 |
2 |
Bùi Văn Hường |
Phường Châu Sơn |
559 |
45 |
LUC |
0,016 |
0,005 |
0,011 |
3 |
Dương Văn Đệ |
Phường Châu Sơn |
556 |
45 |
LUK |
0,021 |
0,012 |
0,010 |
4 |
Dương Văn Đệ |
Phường Châu Sơn |
558 |
45 |
LUC |
0,015 |
0,006 |
0,009 |
5 |
Dương Thị Mận |
Phường Châu Sơn |
555 |
45 |
LUK |
0,018 |
0,013 |
0,005 |
6 |
Dương Thị Mận |
Phường Châu Sơn |
262 |
45 |
LUC |
0,021 |
0,009 |
0,012 |
7 |
Dương Văn Dũng |
Phường Châu Sơn |
115 |
35-IV |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
V |
Phường Mỏ Chè |
|
|
|
|
0,122 |
0,048 |
0,074 |
1 |
Nguyễn Thị Câu |
Phường Mỏ Chè |
242B |
35-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
2 |
Hàn Văn Mạnh |
Phường Mỏ Chè |
222 |
47-1 |
BHK |
0,004 |
0,004 |
|
3 |
Hoàng Thị Thu Quỳnh |
Phường Mỏ Chè |
483 |
4 |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
4 |
Dương Tiến Dũng |
Phường Mỏ Chè |
589 |
7 |
LUK |
0,104 |
0,030 |
0,074 |
VI |
Phường Cải Đan |
|
|
|
|
0,284 |
0,125 |
0,159 |
1 |
Phạm Đức Cảnh |
Phường Cải Đan |
475 |
24 |
CLN |
0,004 |
0,004 |
|
2 |
Nguyễn Văn Thạch |
Phường Cải Đan |
263 |
76-rv |
CLN |
0,003 |
0,003 |
|
3 |
Hoàng Văn Thào |
Phường Cải Đan |
257 |
76-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
4 |
Dương Thị Hương |
Phường Cải Đan |
150B |
76-11 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
5 |
Nguyễn Văn Thoại |
Phường Cải Đan |
262 |
76-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
6 |
Đinh Quang Thạch |
Phường Cải Đan |
374 |
76-11 |
TSN |
0,053 |
- |
0,053 |
7 |
Đoàn Danh Tuất |
Phường Cải Đan |
226B |
64-IV |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
8 |
Đặng Thị Na |
Phường Cải Đan |
254 |
78-1 |
LUK |
0,032 |
0,015 |
0,017 |
9 |
Lưu Thị Sen |
Phường Cải Đan |
3 |
64-IV |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
10 |
Lưu Thị Sen |
Phường Cải Đan |
67 |
64-IV |
LUC |
0,004 |
0,004 |
|
11 |
Lưu Thị Sen |
Phường Cải Đan |
68 |
64-IV |
LUC |
0,002 |
0,002 |
|
12 |
Nguyễn Thị Lan |
Phường Cải Đan |
302 |
64-11 |
LUK |
0,048 |
0,010 |
0,038 |
13 |
Hoàng Sỹ Thủy |
Phường Cải Đan |
1 |
64-IV |
LUC |
0,042 |
0,010 |
0,032 |
14 |
Hoàng Sỹ Thủy |
Phường Cải Đan |
2 |
64-IV |
LUC |
0,029 |
0,010 |
0,019 |
15 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Phường Cải Đan |
475 |
76-11 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
16 |
Lưu Thị Tam |
Phường Cải Đan |
76A |
77-III |
BHK |
0,011 |
0,011 |
|
VII |
Phường Thắng Lợi |
|
|
|
|
0,124 |
0,104 |
0,020 |
1 |
Nguyễn Thị Hằng |
Phường Thắng Lợi |
154c |
49 - III |
CLN |
0,003 |
0,003 |
|
2 |
Lê Thị Loan |
Phường Thắng Lợi |
26 |
62-IV |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
3 |
Trịnh Thị Phát |
Phường Thắng Lợi |
4D |
62-IV |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
4 |
Dương Thị Lựu |
Phường Thắng Lợi |
40 |
62-IV |
LUK |
0,008 |
0,008 |
|
5 |
Đỗ Thị Thìn |
Phường Thắng Lợi |
285 |
12 (49-III) |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
6 |
Nguyễn Quang Trung |
Phường Thắng Lợi |
69d |
49 - III |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
7 |
Dương Thị Hải |
Phường Thắng Lợi |
8(81) |
26 |
LUK |
0,016 |
0,016 |
|
8 |
Bùi Văn Công |
Phường Thắng Lợi |
45 |
49 - III |
CLN |
0,002 |
0,002 |
|
9 |
Hoàng Thị Bách |
Phường Thắng Lợi |
220 (96) |
26 (62 - IV) |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
10 |
Dương Thị Hồng Duyên |
Phường Thắng Lợi |
222(96) |
26 (62 - IV) |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|