Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4232/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4232/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 967/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 15/10/2021, Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 08/11/2021, Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 16/11/2021, Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 22/11/2021 và Tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 03/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.672,37 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 1.452,18 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 1.380,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 4,24 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 243 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.672,37 ha. Trong đó:
- 144 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.276,44 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4232/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 967/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 15/10/2021, Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 08/11/2021, Tờ trình số 321/TTr-UBND ngày 16/11/2021, Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 22/11/2021 và Tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 03/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.672,37 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 1.452,18 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 1.380,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 4,24 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 243 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.672,37 ha. Trong đó:
- 144 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.276,44 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 99 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 395,93 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Cù Vân |
Xã Mỹ Yên |
Xã Đức Lương |
Xã Lục Ba |
Xã Hà Thượng |
Xã Ký Phú |
Xã Hoàng Nông |
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
119,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,77 |
0,17 |
|
0,02 |
|
0,05 |
|
0,38 |
0,07 |
0,35 |
|
0,62 |
0,06 |
0,33 |
0,34 |
0,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
113,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.552,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
443,14 |
|
|
0,17 |
0,58 |
8,26 |
6,42 |
0,12 |
5,69 |
4,23 |
0,12 |
0,03 |
18,08 |
3,89 |
8,91 |
0,13 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
145,61 |
133,45 |
12,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9,87 |
2,08 |
|
0,19 |
|
0,41 |
0,28 |
|
0,21 |
0,44 |
|
0,11 |
0,80 |
0,90 |
0,55 |
|
2.4 |
Đất an ninh |
1,20 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
4,43 |
0,54 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2,35 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
33,76 |
10,94 |
0,40 |
1,20 |
3,73 |
|
0,31 |
|
0,53 |
|
0,52 |
1,20 |
1,70 |
|
1,88 |
0,14 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
797,79 |
41,67 |
201,83 |
10,76 |
0,54 |
0,80 |
297,42 |
24,86 |
|
|
0,47 |
53,18 |
6,53 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
85,18 |
6,38 |
9,54 |
0,08 |
|
6,26 |
29,58 |
|
0,02 |
0,71 |
8,30 |
|
2,95 |
|
|
2,25 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,61 |
0,10 |
|
1,00 |
1,10 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
29,04 |
10,89 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Xã Phú Cường |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phục Linh |
Xã Phúc Lương |
Xã Minh Tiến |
Xã Na Mao |
Xã Quân Chu |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
119,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,77 |
|
0,58 |
0,25 |
|
0,33 |
0,10 |
0,45 |
0,55 |
|
|
0,05 |
0,20 |
|
0,22 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
113,99 |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.552,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
443,14 |
4,76 |
1,70 |
6,22 |
0,04 |
0,44 |
0,01 |
5,39 |
0,08 |
6,90 |
253,09 |
0,05 |
53,25 |
0,09 |
7,86 |
46,64 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
145,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9,87 |
|
|
1,23 |
0,41 |
|
|
|
0,60 |
0,42 |
0,10 |
|
0,34 |
|
|
0,80 |
2.4 |
Đất an ninh |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
4,43 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
33,76 |
|
|
2,02 |
0,25 |
|
1,10 |
|
1,61 |
0,57 |
0,27 |
|
2,09 |
1,35 |
|
1,96 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
797,79 |
0,63 |
29,88 |
|
1,38 |
|
|
|
|
|
94,43 |
1,32 |
7,33 |
2,72 |
|
22,04 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
85,18 |
|
0,22 |
0,62 |
0,09 |
|
|
|
|
0,03 |
0,09 |
3,60 |
1,94 |
8,14 |
1,30 |
3,08 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,61 |
0,09 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
29,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,50 |
|
7,20 |
|
|
4,81 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã Cù Vân |
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Hà Thượng |
Xã Hoàng Nông |
Xã Đức Lương |
Xã Lục Ba |
Xã La Bằng |
Xã Ký Phú |
Xã Khôi Kỳ |
Xã Minh Tiến |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
1.222,45 |
136,03 |
193,17 |
0,09 |
10,14 |
4,10 |
13,99 |
283,55 |
34,96 |
3,16 |
4,05 |
39,17 |
2,41 |
18,59 |
7,68 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
292,20 |
94,94 |
5,91 |
|
4,38 |
3,00 |
7,05 |
6,67 |
12,49 |
3,16 |
3,45 |
1,04 |
1,94 |
14,57 |
7,25 |
2,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
46,15 |
13,17 |
3,80 |
|
1,13 |
|
0,20 |
6,77 |
0,20 |
|
0,12 |
0,09 |
0,02 |
0,03 |
0,17 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
318,49 |
12,97 |
94,52 |
|
3,97 |
1,10 |
3,33 |
47,72 |
7,69 |
|
0,16 |
10,42 |
0,43 |
2,55 |
0,20 |
0,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
525,63 |
11,23 |
69,65 |
0,09 |
0,20 |
|
3,30 |
221,26 |
14,58 |
|
0,31 |
27,52 |
|
1,12 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
29,44 |
3,70 |
10,02 |
|
0,47 |
|
0,11 |
0,30 |
|
|
0,01 |
0,10 |
0,02 |
0,32 |
0,06 |
0,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,10 |
|
9,27 |
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
229,73 |
34,78 |
30,77 |
|
1,71 |
0,60 |
1,07 |
49,88 |
9,365 |
0,70 |
0,79 |
1,05 |
0,23 |
4,25 |
0,84 |
1,36 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
69,28 |
|
|
|
0,91 |
|
0,30 |
23,66 |
5,59 |
|
|
0,32 |
0,07 |
1,91 |
0,08 |
0,20 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
33,36 |
10,35 |
23,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
5,21 |
1,37 |
0,12 |
|
|
0,60 |
|
|
0,11 |
|
|
0,50 |
0,14 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,58 |
0,10 |
0,08 |
|
0,07 |
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
75,98 |
21,47 |
6,26 |
|
0,41 |
|
0,35 |
7,17 |
1,51 |
0,57 |
0,79 |
0,20 |
0,02 |
2,09 |
0,76 |
1,16 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,33 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,62 |
0,31 |
1,30 |
|
|
|
0,32 |
0,08 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
25,20 |
1,05 |
|
|
0,02 |
|
0,10 |
18,97 |
1,57 |
0,13 |
|
0,03 |
|
0,05 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Mỹ Yên |
Xã Na Mao |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Lương |
Xã Phú Xuyên |
Xã Quân Chu |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
1.222,45 |
4,89 |
1,61 |
4,33 |
12,59 |
8,11 |
1,03 |
0,32 |
4,37 |
210,58 |
4,74 |
55,61 |
8,84 |
86,70 |
63,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
292,20 |
4,50 |
1,56 |
3,41 |
4,70 |
7,06 |
0,28 |
0,17 |
3,94 |
7,05 |
0,06 |
36,40 |
1,20 |
9,35 |
43,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
46,15 |
0,10 |
|
0,50 |
0,28 |
0,12 |
0,05 |
|
0,02 |
3,33 |
0,04 |
5,09 |
0,20 |
9,22 |
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
318,49 |
0,26 |
|
0,29 |
2,86 |
0,83 |
0,68 |
0,09 |
0,41 |
101,11 |
4,51 |
11,85 |
4,41 |
2,69 |
2,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
525,63 |
|
0,05 |
0,13 |
3,82 |
|
|
0,06 |
|
90,31 |
0,13 |
0,65 |
2,59 |
65,00 |
13,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
29,44 |
0,03 |
|
|
0,93 |
0,10 |
0,02 |
|
|
8,79 |
|
1,63 |
|
0,44 |
2,37 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
229,73 |
0,77 |
- |
1,44 |
18,44 |
1,26 |
- |
- |
2,47 |
48,58 |
0,18 |
10,24 |
0,50 |
2,58 |
5,87 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
69,28 |
0,04 |
|
0,20 |
16,14 |
0,05 |
|
|
1,52 |
11,34 |
0,11 |
4,43 |
0,5 |
0,38 |
1,53 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
33,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
5,21 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,84 |
|
|
0,46 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,58 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,5 |
|
0,08 |
|
|
0,32 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
75,98 |
0,50 |
|
0,19 |
2,13 |
0,91 |
|
|
0,75 |
20,82 |
0,06 |
3,52 |
|
2,07 |
2,27 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,62 |
0,03 |
|
|
0,04 |
|
|
|
0,00 |
1,47 |
|
0,68 |
|
|
0,22 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
25,20 |
0,20 |
|
0,05 |
0,11 |
0,30 |
|
|
0,20 |
0,66 |
0,01 |
0,55 |
|
0,13 |
1,07 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
13,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,70 |
|
0,00 |
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Cù Vân |
Xã Mỹ Yên |
Xã Đức Lương |
Xã Lục Ba |
Xã Hà Thượng |
Xã Ký Phú |
Xã Hoàng Nông |
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
Xã Minh Tiến |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.282,92 |
166,60 |
193,23 |
11,85 |
5,22 |
14,96 |
283,67 |
24,68 |
4,92 |
4,07 |
7,89 |
39,37 |
20,79 |
3,19 |
7,96 |
2,53 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
308,14 |
96,90 |
5,91 |
4,46 |
3,75 |
7,92 |
6,74 |
0,09 |
4,53 |
3,45 |
1,04 |
12,49 |
14,61 |
3,19 |
7,43 |
1,94 |
2,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
39,86 |
13,24 |
3,82 |
1,13 |
0,12 |
0,20 |
6,77 |
0,06 |
0,10 |
0,14 |
0,09 |
0,20 |
0,54 |
|
0,20 |
0,06 |
0,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
364,62 |
27,35 |
94,56 |
4,16 |
1,33 |
3,43 |
47,77 |
3,91 |
0,26 |
0,16 |
5,14 |
10,90 |
4,21 |
|
0,26 |
0,45 |
0,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
527,47 |
25,33 |
69,65 |
1,64 |
|
3,30 |
221,26 |
20,53 |
|
0,31 |
1,52 |
15,78 |
1,12 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
32,27 |
3,76 |
10,02 |
0,47 |
0,02 |
0,11 |
0,30 |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
0,10 |
|
0,32 |
|
0,07 |
0,08 |
0,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,12 |
0,02 |
9,27 |
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
97,14 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,36 |
|
|
26,00 |
0,53 |
|
|
0,34 |
0,55 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,34 |
0,17 |
|
0,02 |
|
0,05 |
|
0,36 |
0,07 |
0,28 |
|
0,53 |
0,06 |
0,33 |
0,34 |
0,55 |
0,45 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
91,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,00 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã Na Mao |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phục Linh |
Xã Phúc Lương |
Xã Quân Chu |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.282,92 |
1,69 |
12,90 |
4,76 |
8,37 |
1,72 |
0,05 |
1,03 |
4,48 |
300,40 |
4,79 |
58,22 |
9,17 |
7,67 |
72,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
308,14 |
1,56 |
4,95 |
3,61 |
7,14 |
1,53 |
- |
0,28 |
3,95 |
9,67 |
0,06 |
38,01 |
1,49 |
7,03 |
51,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
39,86 |
0,02 |
0,30 |
0,58 |
0,17 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
5,04 |
0,05 |
5,09 |
0,20 |
0,07 |
1,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
364,62 |
0,02 |
2,89 |
0,44 |
0,93 |
0,11 |
0,02 |
0,68 |
0,51 |
129,13 |
4,54 |
12,48 |
4,43 |
0,23 |
3,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
527,47 |
0,07 |
3,82 |
0,13 |
0,04 |
0,06 |
|
|
|
145,51 |
0,13 |
0,67 |
2,59 |
|
14,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
32,27 |
0,02 |
0,93 |
|
0,10 |
|
|
0,02 |
|
11,05 |
|
1,98 |
0,02 |
0,34 |
2,40 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
97,14 |
|
0,52 |
|
0,38 |
- |
0,33 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
|
65,22 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,34 |
0,40 |
0,52 |
|
0,25 |
|
0,33 |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,20 |
|
0,22 |
0,05 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
91,80 |
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,00 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Quân Chu |
Xã Ký Phú |
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bàng |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Lương |
Xã Hà Thượng |
Xã An Khánh |
Xã Tiên Hội |
Xã Đức Lương |
Xã Tân Thái |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
|
Tổng |
4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
1,29 |
|
|
0,07 |
0,05 |
|
|
0,03 |
|
|
|
1,03 |
0,02 |
0,073 |
0,01 |
0,01 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
1,21 |
1,07 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,39 |
0,08 |
|
0,64 |
|
|
0,36 |
|
|
0,11 |
0,04 |
|
|
0,074 |
|
0,09 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,23 |
0,11 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 144 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG
THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
1.276,44 |
244,82 |
0,44 |
|
1.031,18 |
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
80,34 |
2,40 |
|
|
77,94 |
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
31,40 |
|
|
|
31,40 |
||
2 |
Khu đô thị Sơn Hà |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
11,58 |
2,49 |
|
|
9,09 |
3 |
Khu đô thị Đồng Cả |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
33,13 |
25,00 |
|
|
8,13 |
4 |
Khu dân cư số 1B |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,96 |
0,16 |
|
|
0,80 |
5 |
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,74 |
0,70 |
|
|
1,04 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
4,27 |
1,20 |
|
|
3,07 |
||
7 |
Khu đô thị 1C |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
9,57 |
7,90 |
|
|
1,67 |
8 |
Khu đô thị 1D |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,94 |
9,29 |
|
|
1,65 |
9 |
Khu đô thị Cầu Thông |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2,50 |
0,38 |
|
|
2,12 |
10 |
Khu đô thị Phố Chợ 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,78 |
0,34 |
|
|
0,44 |
11 |
Khu đô thị An Long |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
13,88 |
7,47 |
|
|
6,41 |
12 |
Khu tái định cư Nam Sông Công |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,18 |
0,00 |
|
|
0,18 |
13 |
Khu dân cư xóm Giữa |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,00 |
14 |
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
4,50 |
4,28 |
|
|
0,22 |
15 |
Khu đô thị Royal Villa |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,00 |
7,72 |
|
|
2,28 |
16 |
Khu dân cư Đồng Trũng |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,52 |
0,26 |
|
|
0,26 |
17 |
Khu đô thị số 1 An Long (Khu lẻ dân cư TDP An Long) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
18 |
Khu trung tâm thị trấn Quân Chu |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
10,70 |
1,00 |
|
|
9,70 |
19 |
Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
20 |
Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
21 |
Điểm lẻ dân cư TDP Cầu Thông 1 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
22 |
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
19,33 |
0,26 |
|
|
19,08 |
23 |
Dự án điểm dân cư nông thôn trung tâm Xã (thuộc quy hoạch khu trung tâm xã Ký Phú) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,40 |
0,05 |
|
|
0,35 |
24 |
Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
2,11 |
0,87 |
|
|
1,24 |
25 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
8,57 |
7,25 |
|
|
1,32 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
14,74 |
12,07 |
|
|
2,67 |
||
27 |
Khu dân cư nông thôn số 1 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
6,82 |
3,46 |
|
|
3,36 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
24,75 |
12,10 |
|
|
12,65 |
||
29 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
5,64 |
4,50 |
|
|
1,14 |
30 |
Khu dân cư nông thôn xóm Duyên (Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
6,96 |
4,09 |
|
|
2,87 |
31 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
3,86 |
3,16 |
|
|
0,70 |
32 |
Khu tái định cư (để thực hiện Dự án đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc) |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
1,50 |
1,50 |
|
|
0,00 |
33 |
Khu TĐC Xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại) |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
34 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái (thuộc quy hoạch Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng Quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc) |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
30,07 |
0,41 |
|
|
29,66 |
35 |
Khu dân cư mới |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
76,00 |
0,69 |
|
|
75,31 |
36 |
Khu tái định cư Xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
5,00 |
0,00 |
|
|
5,00 |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
8,13 |
7,00 |
|
|
1,13 |
||
38 |
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Yên Lãng |
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
20,76 |
17,50 |
|
|
3,26 |
39 |
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng - Đấu giá và đấu giá lô lẻ) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
4,30 |
1,23 |
|
|
3,07 |
40 |
Khu dân cư trung tâm |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
5,95 |
4,00 |
|
|
1,95 |
41 |
Khu dân cư Bán Luông |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
4,64 |
3,41 |
|
|
1,23 |
42 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ |
5,39 |
2,75 |
|
|
2,64 |
43 |
Khu dân cư xóm Đền |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
5,79 |
3,29 |
|
|
2,50 |
44 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,87 |
0,33 |
|
|
0,54 |
45 |
Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh trên địa bàn huyện Đại Từ (Khu tái định cư (Tuyến đường liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc) thuộc địa bàn các xã Ký Phú, Cát Nê và TT Quân Chu) |
xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
3,25 |
2,00 |
|
|
1,25 |
xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
6,30 |
0,74 |
|
|
5,56 |
||
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
1,40 |
0,20 |
|
|
1,20 |
||
46 |
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3, Mây, Đình 1 |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
47 |
Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
48 |
Khu dân cư xóm Hòa Bình |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
49 |
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng Mạc |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
50 |
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
51 |
Khu dân cư chợ cũ |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
52 |
Khu dân cư xóm Sơn Đô |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
53 |
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm |
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
54 |
Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư nông thôn xóm Giữa và Chợ trung tâm) |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
7,58 |
5,65 |
|
|
1,93 |
55 |
Trụ sở UBND Xã Cát Nê |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,00 |
56 |
Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,50 |
1,17 |
|
|
0,33 |
57 |
Trụ sở làm việc UBND Xã Phú Thịnh và các hạng mục phụ trợ (Trụ sở công an, Quân sự)) |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
1,23 |
1,16 |
|
|
0,07 |
58 |
Mở rộng trụ sở UBND Xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
59 |
Trụ sở làm việc UBND Xã Yên Lãng (Nhà làm việc và nhà văn hóa) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0,80 |
0,75 |
|
|
0,05 |
60 |
Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,03 |
61 |
Trụ sở UBND Xã Cát Nê |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
62 |
Trụ sở UBND xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,34 |
0,20 |
|
|
0,14 |
63 |
Trụ sở UBND xã Bình Thuận |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
64 |
Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
65 |
Trụ sở Công an - quân sự |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
0,26 |
0,24 |
|
|
0,02 |
66 |
Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,44 |
0,06 |
|
|
0,38 |
67 |
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,54 |
0,44 |
|
|
0,09 |
68 |
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không) |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
69 |
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không- thao trường huấn luyện) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
2,35 |
|
|
|
2,35 |
70 |
Mở rộng trạm y tế xã Lục Ba |
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
71 |
Xây dựng trạm y tế xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
72 |
Trường mầm non xã Lục Ba |
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
73 |
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,31 |
0,31 |
|
|
0,00 |
74 |
Mở rộng trường mầm non TT Quân Chu |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
75 |
Mở rộng trường mầm non Na Mao |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,05 |
76 |
Mở rộng trường tiểu học Việt Ấn |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
77 |
Mở rộng trường THCS xã Na Mao |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
78 |
Trường Tiểu học Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,48 |
|
|
|
0,48 |
79 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
80 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
81 |
Trường mầm non xã Yên Lãng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
82 |
Mở rộng trường tiểu học TT Quân Chu |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
83 |
Trường Mầm non Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
84 |
Trường mầm non Bản Ngoại |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
85 |
Trường THCS La Bằng |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
86 |
Xây dựng sân vận động xã An Khánh |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
87 |
Sân thể thao xã Vạn Thọ |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
88 |
Sân vận động thể thao xã Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
89 |
Trung tâm văn hóa thể thao Bản Ngoại |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
90 |
Trung tâm thể thao văn hóa Yên Lãng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Tù |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
91 |
Sân thể thao xã Na Mao |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
1,31 |
1,31 |
|
|
|
92 |
Khu thể thao xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
1,04 |
1,01 |
|
|
0,03 |
93 |
Sân vận động trung tâm huyện (gồm cả trung tâm TT dưới nước) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,10 |
8,70 |
|
|
1,40 |
94 |
Sân thể thao trung tâm xã Phúc Lương |
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
1,10 |
0,28 |
|
|
0,82 |
95 |
Cụm công nghiệp Hà Thượng |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
30,00 |
12,49 |
|
|
17,51 |
96 |
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
7,33 |
6,00 |
|
|
1,33 |
97 |
Tổ họp dịch vụ tổng hợp Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,66 |
|
|
|
1,66 |
98 |
Khu đô thị sinh thái và thể dục thể thao |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
297,42 |
0,31 |
|
|
297,11 |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
201,83 |
3,71 |
|
|
198,12 |
||
99 |
Khu du lịch nghi dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
24,50 |
0,36 |
|
|
24,14 |
100 |
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
101 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Trụ sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND TT Đại Từ cũ) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
102 |
Khu liên hiệp luyện kim |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
8,18 |
|
|
|
8,18 |
103 |
Xây dựng xường tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
6,18 |
|
|
|
6,18 |
104 |
Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,80 |
0,78 |
|
|
0,02 |
105 |
Nhà máy may GNG |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,50 |
2,48 |
|
|
0,02 |
106 |
Cấp nước sinh hoạt cụm Xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sach (xóm 13), xã Cù Vân) |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
107 |
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
4,24 |
0,21 |
|
|
4,03 |
108 |
Khai thác mỏ sét cao lanh |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
25,37 |
3,18 |
|
|
22,19 |
109 |
Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu kính III Công ty than Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
6,03 |
|
|
|
6,03 |
110 |
Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 - Thấu kính III Công ty than Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,68 |
|
|
|
2,68 |
111 |
Bồi thường GPMB mở rộng khu 5 Thấu kính II Công ty than Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, Na Mao huyện Đại Từ |
2,25 |
|
|
|
2,25 |
112 |
Mỏ titan NaHoe |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
4,52 |
0,02 |
|
|
4,50 |
113 |
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
6,53 |
|
|
|
6,53 |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
2,48 |
|
|
|
2,48 |
||
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
||
114 |
Khai thác đất sét làm gạch ngói |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1,63 |
|
|
|
1,63 |
115 |
Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
1,20 |
0,69 |
|
|
0,51 |
116 |
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ) |
Xã Tiên Hội, Thị trấn Hùng Sơn, H Đại Từ |
0,71 |
0,20 |
|
|
0,51 |
117 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên (phần xây dựng cầu) |
Thị trấn Quân Chu, Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,23 |
0,01 |
|
|
0,22 |
118 |
Xây dựng mới Bến xe khách của huyện |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,19 |
0,04 |
|
|
0,15 |
119 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên |
Xã Tân Linh, La Bằng, huyện Đại Từ |
3,60 |
0,06 |
|
|
3,54 |
120 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
2,57 |
1,51 |
|
|
1,06 |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
9,54 |
0,99 |
|
|
8,55 |
||
xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
29,00 |
4,91 |
|
|
24,09 |
||
121 |
Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh niên Việt Nam |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,42 |
2,30 |
|
|
0,12 |
122 |
Đường kết nối từ QL 37 với đường ĐT 270 (đoạn qua TDP An Long) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
3,80 |
2,18 |
|
|
1,62 |
123 |
Địa điểm quân y xá Trần Quốc Toàn |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
124 |
Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
2,25 |
1,70 |
|
|
0,55 |
125 |
Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
126 |
Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp) |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
8,14 |
|
0,44 |
|
7,70 |
127 |
Nhà văn hóa các xóm |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
128 |
Nhà văn hóa các xóm Dưới 3, Đình 1, Kỳ Linh, Mây |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
129 |
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
130 |
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 3 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,02 |
|
|
0,08 |
131 |
Nhà văn hóa TDP 17 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
132 |
Nhà văn hóa TDP Hợp Thành |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,00 |
133 |
Nhà văn hóa 8 xóm ((Phú Thịnh 1, Phú Thịnh 2, Gò, Cường Thịnh, Tân Quy, Phố, Hùng Cường, Đồng kim, Gò Vũ)) |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
0,62 |
0,30 |
|
|
0,32 |
134 |
Nhà văn hóa xóm Gió (giao đất) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
135 |
Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới, Trại Tre |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
0,11 |
0,09 |
|
|
0,02 |
136 |
Nhà văn hóa xóm Bình Khang |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,00 |
137 |
Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0,66 |
0,29 |
|
|
0,37 |
138 |
Xây dựng chợ xã |
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
0,55 |
0,55 |
|
|
0,00 |
139 |
Chợ trung tâm Xã |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,00 |
140 |
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ (Bãi chứa và khu xử lý rác thải) |
Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
8,30 |
1,04 |
|
|
7,26 |
141 |
Mở rộng chùa Trung Na |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
142 |
Nghĩa trang Vĩnh Hằng |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,89 |
0,53 |
|
|
10,36 |
143 |
Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,00 |
144 |
Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc (Di chuyển nghĩa trang khu 5) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
4,81 |
0,79 |
|
|
4,02 |
DANH MỤC 99 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
395,93 |
72,41 |
|
|
323,52 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
5,77 |
5,34 |
|
|
0,43 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
2,25 |
1,35 |
|
|
0,90 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
0,52 |
0,23 |
|
|
0,29 |
4 |
Khu tái định cư Nam Sông Công |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,41 |
0,19 |
|
|
0,22 |
5 |
Khu đô thị Sơn Hà |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
27,36 |
12,36 |
|
|
15,00 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
3,59 |
1,41 |
|
|
2,18 |
7 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
4,15 |
2,74 |
|
|
1,41 |
8 |
Khu lẻ dân cư xóm Soi (Khu lẻ dân cư chợ xóm Soi) |
Xã Phục Linh, huyện Đại Từ |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
9 |
Khu dân cư nông thôn số 1 |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
7,38 |
6,92 |
|
|
0,46 |
10 |
Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiếm, Tân Tiến) |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
1,00 |
0,65 |
|
|
0,35 |
11 |
Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
14,77 |
1,92 |
|
|
12,85 |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
54,94 |
0,95 |
|
|
53,99 |
||
13 |
Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
51,93 |
2,49 |
|
|
49,44 |
14 |
Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
10,25 |
6,70 |
|
|
3,55 |
15 |
Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
6,21 |
5,60 |
|
|
0,61 |
16 |
Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
9,21 |
6,76 |
|
|
2,45 |
17 |
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3 (đấu giá) |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
18 |
Điểm lẻ dân cư xóm Bãi Cải, xóm Tiên Hội, xóm Đại Quyết, xóm Đồng Mạc (vị trí 1, 2); xóm Trung Na và xóm Phố Dầu (đấu giá) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
19 |
Khu lẻ dân cư xóm Tiền Phong, xóm Thống Nhất (đấu giá) |
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
20 |
Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá) |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
21 |
Khu dân cư xóm 13 (đấu giá) |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
22 |
Điểm lẻ dân cư xóm Khưu 3, Quéo, Soi (đấu giá) |
Xã Phục Linh, huyện Đại Từ |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
23 |
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (giao đất) |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
24 |
Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất) |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
25 |
Trụ sở UBND xã Na Mao (giao đất) |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
26 |
Trụ sở UBND xã An Khánh (giao đất) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
27 |
Trụ sở UBND thị trấn Hùng Sơn (giao đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
28 |
Trụ sở UBND xã Hà Thượng |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
29 |
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
30 |
Trụ sở UBND xã Đức Lưong (giao đất) |
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
31 |
Trụ sở UBND xã Quân Chu (giao đất) |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
32 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Yên (giao đất) |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
33 |
Trụ sở UBND xã Ký Phú (giao đất) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
34 |
Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
35 |
Đồn Công an Khu du lịch Hồ Núi Cốc |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
36 |
Thao trường huấn luyện (thao trường bắn) |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
1,04 |
|
|
|
1,04 |
37 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Khôi Kỳ (giao đất) |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
1,62 |
|
|
|
1,62 |
38 |
Trạm y tế thị trấn Hùng Sơn (giao đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
39 |
Trạm y tế xã Vạn Thọ (giao đất) |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
40 |
Trạm y tế xã Phú Thịnh (giao đất) |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
41 |
Trạm y tế xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
42 |
Trường Mầm non Cát Nê (giao đất) |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
43 |
Trường Mầm non xã Quân Chu (khu lẻ) (giao đất) |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
44 |
Trường Mầm non Khôi Kỳ (giao đất) |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
45 |
Trường Mầm non xã Mỹ Yên |
Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
46 |
Trường THCS xã Mỹ Yên |
Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
47 |
Trường THCS xã Phú Xuyên (giao đất) |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
48 |
Trường Mầm non Phú Thịnh (giao đất) |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
49 |
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (giao đất) |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
50 |
Trường THCS Hùng Sơn (giao đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
51 |
Trường Tiểu học Bản Ngoại (giao đất) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
52 |
Trường Mầm non Ký Phú (giao đất) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
53 |
Trường Mầm non Hùng Sơn 2 (giao đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
54 |
Trường Tiểu học Phú Xuyên |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
55 |
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (bổ sung) |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
56 |
Mở rộng Trường THCS Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
53,80 |
2,26 |
|
|
51,54 |
||
58 |
Sân thể dục thể thao xã (giao đất) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
59 |
Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp An Khánh) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
3,32 |
1,14 |
|
|
2,18 |
60 |
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,56 |
0,55 |
|
|
0,01 |
61 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
62 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
63 |
Khu dịch vụ thương mại Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ phía Tây) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
3,92 |
2,50 |
|
|
1,42 |
64 |
Cửa hàng xăng dầu Thuận Phát |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,42 |
2,39 |
|
|
0,03 |
65 |
Khu nông trại sinh thái và trải nghiệm giáo dục Ánh Dương |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
31,20 |
1,73 |
|
|
29,47 |
66 |
Khu sản xuất nấm tập trung |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
67 |
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
68 |
Nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,82 |
0,81 |
|
|
0,01 |
69 |
Đất sản xuất kinh doanh (thuộc quy hoạch Trung tâm xã) |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
70 |
Nhà máy tinh luyện kim loại màu Núi Pháo |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
3,87 |
|
|
|
3,87 |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
16,13 |
|
|
|
16,13 |
||
71 |
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh, huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sạch xóm 13, xã Cù Vân) |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
0,013 |
|
|
|
0,013 |
72 |
Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1,57 |
1,20 |
|
|
0,37 |
73 |
Mỏ thiếc đông Núi Pháo |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
2,43 |
|
|
|
2,43 |
74 |
Mỏ sắt Cù Vân |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
1,16 |
|
|
|
1,16 |
75 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và khối thấp thấu kính III |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
2,24 |
2,03 |
|
|
0,21 |
76 |
Dự án Núi Pháo |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
8,41 |
0,59 |
|
|
7,82 |
77 |
Dự án Núi Pháo |
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ |
1,32 |
|
|
|
1,32 |
78 |
Dự án Núi Pháo (xóm 6) |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
4,95 |
|
|
|
4,95 |
79 |
Điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
6,19 |
0,07 |
|
|
6,12 |
80 |
Mỏ đá cát kết |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
14,99 |
|
|
|
14,99 |
81 |
Đường vào Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Phú Xuyên) |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
82 |
Nâng cấp đường vào Trạm y tế xã Tiên Hội (thuộc quy hoạch Trung tâm xã Tiên Hội) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
83 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thông 1 (giao đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
84 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2 (giao đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
85 |
Nhà văn hóa xóm Đồng Vòng, Đoàn Kết, Phương Nam (giao đất) |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
86 |
Nhà văn hóa xóm Tiền Phong |
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
87 |
Nhà văn hóa xóm Đạt (giao đất) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
88 |
Xây mới Nhà văn hóa xóm Đồng Đảng, Suối Cái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
89 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 |
Xã Quân Chu, Thị trấn Quân Chu |
0,03 |
0,0004 |
|
|
0,03 |
90 |
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ |
xã Bình Thuận, xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
6,20 |
0,05 |
|
|
6,15 |
91 |
Chùa Đài |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
92 |
Chùa Làng Ngò |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1,00 |
0,09 |
|
|
0,91 |
93 |
Chùa Ninh Giang |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
94 |
Giáo họ Tân Cường 2 (Họ Nam Thái) |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
95 |
Mở rộng Chùa Sơn Dược |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
96 |
Chùa Minh Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
97 |
Nghĩa trang liệt sỹ (giao đất) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
98 |
Nghĩa trang Sơn Đô |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
5,50 |
|
|
|
5,50 |
99 |
Nghĩa trang tập trung xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Xã Đức Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Trung Kiên |
Xã Đức Lương |
187, 188 |
10 |
LUK |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
2 |
Nguyễn Văn Hưng |
Xã Đức Lương |
185, 186 |
10 |
LUK |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
3 |
Triệu Văn Đạo |
Xã Đức Lương |
246, 258, 260 |
33 |
TSN |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
II |
Xã Cát Nê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Bắc |
Xã Cát Nê |
274 |
31 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Dương Văn Chinh |
Xã Cát Nê |
613, 614 |
19 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Dương Ngọc Tú |
Xã Cát Nê |
615 |
19 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Dương Văn Trường |
Xã Cát Nê |
126 |
41 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Dương Văn Hùng |
Xã Cát Nê |
37 |
35 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Bộ |
Xã Cát Nê |
360 |
15 |
LUC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
7 |
Bùi Văn Tố |
Xã Cát Nê |
25 |
41 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
III |
Xã Minh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Kế |
Xã Minh Tiến |
40,54 |
18 |
LUC |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
24,26 |
48 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|||
2 |
Trần Huy Cầu |
Xã Minh Tiến |
5,11 |
22 |
LUC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
3 |
Nguyễn Cao Hưng |
Xã Minh Tiến |
6 |
22 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
7 |
59 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|||
4 |
Nguyễn Xuân Thanh |
Xã Minh Tiến |
44 |
48 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
253 |
18 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|||
IV |
Xã Quân Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Toàn |
Xã Quân Chu |
208 |
47 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Bàn Sinh Tiến |
Xã Quân Chu |
124 |
27 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Phạm Xuân Quỳnh |
Xã Quân Chu |
173(136) |
45 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Hữu Quang |
Xã Quân Chu |
124 |
12 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Hữu Hùng |
Xã Quân Chu |
19 |
66 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
V |
Xã Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Cường |
Xã Văn Yên |
407 |
16 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Lưu Sỹ Nguyên |
Xã Văn Yên |
618,520,555 |
23 |
LUC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
3 |
Lê Văn Tuấn |
Xã Văn Yên |
266 |
15 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Thành |
Xã Văn Yên |
473 |
23 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Trần Minh Hiếu |
Xã Văn Yên |
398,399 |
37 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
6 |
Trần Văn Khoa |
Xã Văn Yên |
132,112 |
35 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
7 |
Trần Văn Chính |
Xã Văn Yên |
279 |
29 |
LUC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
VI |
Xã Mỹ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tình |
Xã Mỹ Yên |
486,487 |
44 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
2 |
Dương Đức Long |
Xã Mỹ Yên |
1130(200) |
17(43) |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
VII |
Xã La Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Văn Tiến |
Xã La Bằng |
36,47,67,68,34,46,52, 65,37,49,64,80,66,69, 76,77,33,48,51,92,78, 79,50,53,62,63 |
39 |
LUC |
0,43 |
|
0,43 |
|
|
102,88,89,90,91 |
39 |
BHK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|||
2 |
Phan Văn Tân |
Xã La Bằng |
209,228 |
41 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
3 |
Giáp Văn Luận |
Xã La Bằng |
458(273),461 (286) |
25(14) |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
488 |
26 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|||
4 |
Dương Văn Quang |
Xã La Bằng |
560 |
24 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
5 |
Lê Thế Tùng |
Xã La Bằng |
666(75) |
32 |
NTS |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
6 |
Hoàng Xuân Tâm |
Xã La Bằng |
86 |
23 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Lê Đình Hiến |
Xã La Bằng |
79 |
32 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
8 |
Hoàng Văn Cai |
Xã La Bằng |
231 (37) |
11(3) |
TSN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
VIII |
Xã Lục Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Chí Thanh |
Xã Lục Ba |
402(380,381) |
33 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Phượng |
Xã Lục Ba |
399(3) |
29 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đoàn Xuân Tùng |
Xã Lục Ba |
397(190) |
29 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Đình Trường |
Xã Lục Ba |
233 |
17 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
IX |
Xã Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trí |
Xã Phú Xuyên |
2 |
70 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
X |
Xã An Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Phong |
Xã An Khánh |
288 |
16 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Bùi Phương Bắc |
Xã An Khánh |
348 |
13 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thành Dương |
Xã An Khánh |
466(288) |
53 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Thào |
Xã An Khánh |
467(348) |
53 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Đỗ Văn Họa |
Xã An Khánh |
(200,202)333 |
22 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thanh Hương |
Xã An Khánh |
251 |
20 |
RSX |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
7 |
Trương Thế Hùng |
Xã An Khánh |
84,85,90,86,87, 89,62,65,61 |
30 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
XI |
Xã Hà Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạ Thị Dung |
Xã Hà Thượng |
124 |
43 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Hoan |
Xã Hà Thượng |
163 |
29 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
3 |
Đặng Thị Hòa |
Xã Hà Thượng |
307 |
29 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
4 |
Vũ Thị Lý |
Xã Hà Thượng |
244,262 |
39 |
LUC |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
5 |
Nguyễn Thu Hà |
Xã Hà Thượng |
395 |
42 |
LƯC |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
6 |
Trần Thị Nhât |
Xã Hà Thượng |
306 |
29 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
7 |
Bùi Văn Tâm |
Xã Hà Thượng |
71,72,81 |
43 |
LUC |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Kỷ |
Xã Hà Thượng |
164 |
29 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
9 |
Nguyễn Thị Thiệu |
Xã Hà Thượng |
316 |
39 |
BHK |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
10 |
Hoàng Thị Thuận |
Xã Hà Thượng |
127 |
38 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
11 |
Trần Văn Hợi |
Xã Hà Thượng |
176 |
29 |
BHK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
12 |
Trần Văn Hợi |
Xã Hà Thượng |
148 |
29 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
13 |
Vũ Văn Đức |
Xã Hà Thượng |
321,344 |
42 |
LUC |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
14 |
Vũ Văn Đức |
Xã Hà Thượng |
322 |
42 |
BHK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
XII |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Hiền |
Thị trấn Hùng Sơn |
265 |
31 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Lĩnh |
Thị trấn Hùng Sơn |
120 |
62 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Tiến |
Thị trấn Hùng Sơn |
446 |
36 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Bùi Đức Điều |
Thị trấn Hùng Sơn |
319 |
62 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Bình |
Thị trấn Hùng Sơn |
72 |
62 |
LUC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
6 |
Vũ Văn Quang |
Thị trấn Hùng Sơn |
86 |
62 |
LUC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
7 |
Trần Công Toán |
Thị trấn Hùng Sơn |
70 |
69 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
68,69 |
69 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|||
8 |
Lê Văn Thường |
Thị trấn Hùng Sơn |
86 |
69 |
LUC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
9 |
Phạm Huy Hiệu |
Thị trấn Hùng Sơn |
569; 22 |
49 |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Hồng Hợi |
Thị trấn Hùng Sơn |
38 |
41 |
CLN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Liên |
Thị trấn Hùng Sơn |
20 |
82 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
12 |
Bùi Tuấn Anh |
Thị trấn Hùng Sơn |
6 |
30 |
LUC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
13 |
Lê Hồng Lâm |
Thị trấn Hùng Sơn |
55 |
24 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Thị Khánh |
Thị trấn Hùng Sơn |
104 |
62 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Văn Lịch |
Thị trấn Hùng Sơn |
56 |
62 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
16 |
Trần Văn Ngọ |
Thị trấn Hùng Sơn |
6 |
40 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
17 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Thị trấn Hùng Sơn |
328; 350 |
46 |
NTS |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
18 |
Dương Thị Nga |
Thị trấn Hùng Sơn |
537 |
58 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Văn Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
524 |
39 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
XIII |
Xã Vạn Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thanh Nhiệm |
Xã Vạn Thọ |
549 |
28 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Hùng |
Xã Vạn Thọ |
354 |
25 |
TSN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Hoàng Văn Vũ |
Xã Vạn Thọ |
118 |
25 |
LUC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
XIV |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
1 |
Tạ Khắc Ân |
Xã Phú Thịnh |
105(85) |
33 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Cù Đức Chinh |
Xã Phú Thịnh |
104(85) |
33 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Át |
Xã Phú Thinh |
271(93) |
19 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Tự |
Xã Phú Thịnh |
73 |
19 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Đào Văn Đại |
Xã Phú Thịnh |
141 |
37 |
LUC |
0,13 |
|
|
|
0,130 |
6 |
Nguyễn Văn Minh |
Xã Phú Thịnh |
351(249) |
8 |
BHK |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thế Đạt |
Xã Phú Thịnh |
55 |
19 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
8 |
Đoàn Văn Quyền |
Xã Phú Thịnh |
54 |
19 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
9 |
Hoàng Văn Thuyên |
Xã Phú Thịnh |
180,195,196,197 |
43 |
LUC |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Khiển |
Xã Phú Thịnh |
16,34 |
49 |
LUK |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
11 |
Cù Tiến Thạch |
Xã Phú Thịnh |
189 |
2 |
RSX |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
XV |
Xã Phục Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Quân |
Xã Phục Linh |
202,182,217 |
54 |
LUK |
0,03 |
|
0,08 |
|
|
2 |
Trần Văn Tiên |
Xã Phục Linh |
299 |
54 |
LUK |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
3 |
Tống Thị Liễu |
Xã Phục Linh |
37,38,54,55 |
67 |
LUC |
0,03 |
|
0,07 |
|
|
4 |
Vương Văn Bằng |
Xã Phục Linh |
29,54,56 |
66 |
LUC |
0,03 |
|
0,07 |
|
|
1 |
67 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|||
5 |
Tạc Văn Chữ |
Xã Phục Linh |
407(102) |
54 |
CLN |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Đỗ Đức Dương |
Xã Phục Linh |
44 |
66 |
CLN |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Trần Mai Bẩy |
Xã Phục Linh |
53 |
54 |
HNK |
0,07 |
0,02 |
|
|
|
XVI |
Xã Bản Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hằng Trang |
Xã Bản Ngoại |
310 |
32 |
LUK |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Tuyên |
Xã Bản Ngoại |
84 |
30 |
CLN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
3 |
Vũ Thị Loan |
Xã Bản Ngoại |
488 |
40 |
BHK |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
4 |
Triệu Huy Sơn |
Xã Bản Ngoại |
346 |
32 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Lương Văn Kỳ |
Xã Bản Ngoại |
463 |
15 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Dự |
Xã Bản Ngoại |
249 |
16 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
7 |
Lương Văn Tình |
Xã Bản Ngoại |
494 |
39 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Vũ Văn Hưng |
Xã Bản Ngoại |
394 |
16 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Minh Hồng |
Xã Bản Ngoại |
510 |
8 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Thị Dương |
Xã Bản Ngoại |
512 |
8 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Sỹ lâm |
Xã Bản Ngoại |
511 |
8 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Văn Súy |
Xã Bản Ngoại |
493 |
8 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Mười |
Xã Bản Ngoại |
225A |
8 |
TSN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Lê Quốc Dũng |
Xã Bản Ngoại |
306 |
34 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XVII |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Xã Phú Cường |
33,36 |
50 |
LUC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Huỳnh |
Xã Phú Cường |
357(117) |
50 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Hoàng Trọng Kiên |
Xã Phú Cường |
7(291) |
49(45) |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Định |
Xã Phú Cường |
358(117) |
50 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XVIII |
Xã Cù Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Đăng |
Xã Cù Vân |
543,541 |
34 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
2 |
Trịnh Văn Kháng |
Xã Cù Vân |
597,598 |
34 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
3 |
Nguyễn Hữu Nhân |
Xã Cù Vân |
600,594 |
34 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
4 |
Nguyễn Bá Hải |
Xã Cù Vân |
122 |
43 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
139 |
43 |
NTS |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|||
5 |
Dương Thị Thành |
Xã Cù Vân |
174 |
25 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Hòa |
Xã Cù Vân |
231 |
33 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Mai |
Xã Cù Vân |
239A |
33 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Bằng |
Xã Cù Vân |
176,178,207 |
9 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
9 |
Dương Thị Thanh Nhàn |
Xã Cù Vân |
193 |
19 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
10 |
Trịnh Văn Mạnh |
Xã Cù Vân |
434 |
19 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
11 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Xã Cù Vân |
141 |
28 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
12 |
Phan Văn Dần |
Xã Cù Vân |
71 |
42 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
13 |
Hoàng Văn Huy |
Xã Cù Vân |
569 |
43 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Đinh Thị Hiền |
Xã Cù Vân |
430 |
45 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
15 |
Nguyễn Xuân Hòa |
Xã Cù Vân |
248 |
46 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
16 |
Phạm Văn Toản |
Xã Cù Vân |
293,280,294 |
53 |
LUK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
17 |
Trịnh Thị Thu |
Xã Cù Vân |
455 |
46 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
XIX |
Xã Phúc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Văn Quyết |
Xã Phúc Lương |
27 |
21 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
2 |
Ma Văn Thức |
Xã Phúc Lương |
156 |
19 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
XX |
Xã Tân Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thanh Long |
Xã Tân Linh |
60 |
58 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
2 |
Đào Xuân Vỹ |
Xã Tân Linh |
92 |
62 |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Chung |
Xã Tân Linh |
307 |
40 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Yên |
Xã Tân Linh |
194(13) |
24 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XXI |
Xã Hoàng Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Dương |
Xã Hoàng Nông |
27(181) |
31(14) |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Nghiêm Văn Chính |
Xã Hoàng Nông |
177 |
5 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Việt Sơn |
Xã Hoàng Nông |
337 |
14 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
4 |
Nguyễn Việt Sơn |
Xã Hoàng Nông |
401 (38) |
14(16) |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
5 |
Nguyễn Đình Thanh |
Xã Hoàng Nông |
260,261,262,286,287 |
36 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
6 |
Nguyễn Đình Thanh |
Xã Hoàng Nông |
400(462), 449(463), 387(455) |
36(1) |
LUC |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
XXII |
Xã Ký Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Xuân Đại |
Xã Ký Phú |
53 |
32 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Cảnh |
Xã Ký Phú |
361(212) |
16 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Xuân Thịnh |
Xã Ký Phú |
154(312) |
23(9) |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
4 |
Lê Văn Long |
Xã Ký Phú |
434 |
35 |
CLN |
|
0,02 |
|
|
|
5 |
Dương Thị Chín |
Xã Ký Phú |
76(290) |
23(9) |
LUC |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
XXIII |
Xã Phú Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Tần |
Xã Phú Lạc |
359 |
61 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Mã Thị Liên |
Xã Phú Lạc |
441 |
63 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Tạ Xuân Cảnh |
Xã Phú Lạc |
376(328) |
41 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
4 |
Phạm Văn Hùng |
Xã Phú Lạc |
89 |
30 |
LUC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Nhung |
Xã Phú Lạc |
168 |
36 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Dung |
Xã Phú Lạc |
426 |
59 |
CLN |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
7 |
Mã Hải San |
Xã Phú Lạc |
113 |
35 |
BHK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Nhuận |
Xã Phú Lạc |
51 |
31 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
9 |
Lương Văn Luận |
Xã Phú Lạc |
114 |
35 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
10 |
Vương Xuân Thạch |
Xã Phú Lạc |
251,268 |
22 |
LUC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
11 |
Phạm Bá Hải |
Xã Phú Lạc |
282 |
22 |
LUC |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
12 |
Vũ Văn Thảo |
Xã Phú Lạc |
240 |
61 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
13 |
Hoàng Văn Long |
Xã Phú Lạc |
257,239 |
61 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
14 |
Dương Văn Thời |
Xã Phú Lạc |
199 |
61 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
15 |
Lương Văn Xuân |
Xã Phú Lạc |
296,295,341,342,287, 286,308,236,233 |
23 |
LUC |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
XXIV |
Xã Tân Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Hồng Dương |
Xã Tân Thái |
488 |
19 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
XXV |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sỹ Thị Lý |
Xã Bình Thuận |
384 |
25 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Phạm Đức Dũng |
Xã Bình Thuận |
247 |
4 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Diệu Thúy |
Xã Bình Thuận |
819(284) |
10(14) |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Yến Hằng |
Xã Bình Thuận |
190(284) |
10(14) |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Ngô Văn Đông |
Xã Bình Thuận |
29 |
24 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
6 |
Vũ Văn Hào |
Xã Bình Thuận |
30,25 |
24 |
LUC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
7 |
Vũ Việt Dũng |
Xã Bình Thuận |
389(173) |
25 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Trần Viết Kỷ |
Xã Bình Thuận |
82 |
33 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Lại Trung Thông |
Xã Bình Thuận |
128 |
29 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Thụ |
Xã Bình Thuận |
111 |
10 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
11 |
Hoàng Đức Dân |
Xã Bình Thuận |
909(612) |
10 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
XXVI |
Xã Yên Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thanh Phong |
Xã Yên Lãng |
51 |
98 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2 |
Đoàn Văn Cường |
Xã Yên Lãng |
127 |
97 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
3 |
Phạm Văn Quyết |
Xã Yên Lãng |
141 |
97 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Nông Văn Lợi |
Xã Yên Lãng |
11 |
34 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Đức Hải |
Xã Yên Lãng |
347(64) |
46 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
6 |
Đặng Văn Khang |
Xã Yên Lãng |
147,187 |
48 |
LUC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
7 |
Đoàn Văn Cung |
Xã Yên Lãng |
275 |
56 |
TSN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Lâm Thị Hường |
Xã Yên Lãng |
174 |
59 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Hoàng Văn Toàn |
Xã Yên Lãng |
204(179) |
58 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Nguyễn Văn Biên |
Xã Yên Lãng |
259,257,258 |
97 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
XXVII |
Thị trấn Quân Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Đức Thập |
Thị trấn Quân Chu |
22 |
39 (TK) |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Múi |
Thị trấn Quân Chu |
24 |
62 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Phí Văn Đức |
Thị trấn Quân Chu |
112(6) |
37 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XXVIII |
Xã Na Mao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Nguyên |
Xã Na Mao |
29 |
24 |
LUC |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
2 |
Lã Thanh Chuộng |
Xã Na Mao |
232 |
38 |
LUK |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
3 |
Hoàng Văn Động |
Xã Na Mao |
160,162,163 |
22 |
LUK |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
4 |
Văn Trọng Phượng |
Xã Na Mao |
65 |
18 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
5 |
Âu Thị Hồng |
Xã Na Mao |
20 |
7 |
HNK |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
11,18,24,26,29,12 |
7 |
LUK |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|||
17 |
7 |
TSN |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|||
6 |
Phạm Thị Mơ |
Xã Na Mao |
111 |
24 |
TSN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
7 |
Đào Văn Thiện |
Xã Na Mao |
(178)283 |
39 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Hồng |
Xã Na Mao |
186 |
16 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Đào Văn Hiếu |
Xã Na Mao |
282 |
30 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Âu Văn Phượng |
Xã Na Mao |
(197)226 |
(44)17 |
RST |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
11 |
Âu Văn Phượng |
Xã Na Mao |
(182)125 |
(45)19 |
RST |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
12 |
Lê Thanh Ngọc |
Xã Na Mao |
36 |
48 |
TSN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
XXIX |
Xã Tiên Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Xuân Trường |
Xã Tiên Hội |
258,259 |
26 |
LUC |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
2 |
Dương Thị Vụ |
Xã Tiên Hội |
691 |
26 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
3 |
Dương Thị Vụ |
Xã Tiên Hội |
235 |
26 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Trần Quốc Vỹ |
Xã Tiên Hội |
96 |
12 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Mười |
Xã Tiên Hội |
34 |
28 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Vũ Văn Sang |
Xã Tiên Hội |
342 |
28 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Xã Tiên Hội |
371 |
21 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Tô Đức Vũ |
Xã Tiên Hội |
27 |
12 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Đình Đại |
Xã Tiên Hội |
446 |
25 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
10 |
Nông Thị Mai |
Xã Tiên Hội |
1558 |
13 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Vũ Văn Dương |
Xã Tiên Hội |
318 |
23 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
12 |
Trần Thị Thúy |
Xã Tiên Hội |
706 (529) |
26 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
13 |
Ngô Đức Hạnh |
Xã Tiên Hội |
295 |
8 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
14 |
Ngô Ngọc Quang |
Xã Tiên Hội |
317 |
8 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Tuấn |
Xã Tiên Hội |
297 |
9 |
RSX |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
16 |
Bùi Huy Thanh |
Xã Tiên Hội |
1445 (26) |
14 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
17 |
Trần Văn Hùng |
Xã Tiên Hội |
532 |
12 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
18 |
Lương Đức Hưng |
Xã Tiên Hội |
9 |
12 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
19 |
Lại Văn Phiêu |
Xã Tiên Hội |
(583)1340 |
(13)14 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
(566)1317 |
(13)14 |
LUC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|||
(567)1339 |
(13)14 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|||
(582)1359 |
(13)14 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|||
(588)1360 |
(13)14 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|||
XXX |
Xã Khôi Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Văn Tuân |
Xã Khôi Kỳ |
367 (290) |
38 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thúy Hoàn |
Xã Khôi Kỳ |
374 (107) |
38 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Ban |
Xã Khôi Kỳ |
375 (107) |
38 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Tạ Thị Vượng |
Xã Khôi Kỳ |
257 |
20 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Lê Kim Cương |
Xã Khôi Kỳ |
41 |
39 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Phúc |
xa Khôi Kỳ |
106 |
20 |
NTS |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Năm |
Xã Khôi Kỳ |
245 |
27 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
8 |
Khổng Thị Cửi |
Xã Khôi Kỳ |
53 |
20 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Nhuận |
Xã Khôi Kỳ |
294, 339, 341,336, 337, 338, 342 |
26 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
10 |
Đào Thị Dần |
Xã Khôi Kỳ |
101 |
25 |
LUC |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
11 |
Lê Đăng Thái (Tư) |
Xã Khôi Kỳ |
298 |
19 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
12 |
Hoàng Văn Đệ |
Xã Khôi Kỳ |
245, 247 |
37 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
13 |
Hoàng Văn Tiến |
Xã Khôi Kỳ |
620 |
28 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
14 |
Hoàng Văn Tự |
Xã Khôi Kỳ |
332 |
27 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Phùng Ngọc Vị |
Xã Khôi Kỳ |
361,362,392 |
17 |
LUC |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
16 |
Đỗ Thị Loan (Tư) |
Xã Khôi Kỳ |
331 |
19 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
17 |
Nguyễn Thị Năm |
Xã Khôi Kỳ |
31,39 |
21 |
LUK |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
18 |
Nguyễn Thị Tân |
Xã Khôi Kỳ |
36 |
21 |
LUK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
19 |
Lê Đăng Khoa |
Xã Khôi Kỳ |
30 |
21 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
20 |
Nguyễn Văn Lộc |
Xã Khôi Kỳ |
550(158) |
17 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
21 |
Toàn Thị Ty |
Xã Khôi Kỳ |
125 |
25 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
22 |
Lê Thị Mỹ |
Xã Khôi Kỳ |
307 |
20 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
21 |
LUC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|