Quyết định 4238/QĐ-UBND hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4238/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4238/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 968/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 26/10/2021, Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 05/11/2021, Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 12/11/2021, Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 12/11/2021 về việc đề nghị hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng năm 2022 của huyện Đồng Hỷ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là: 1.100,88 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 782,33 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 873,19 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 19,07 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 104 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.100,88 ha. Trong đó:
- 75 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 900,38 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4238/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 968/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Đồng Hỷ tại Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 26/10/2021, Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 05/11/2021, Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 12/11/2021, Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 12/11/2021 về việc đề nghị hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng năm 2022 của huyện Đồng Hỷ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là: 1.100,88 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 782,33 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 873,19 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 19,07 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 104 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.100,88 ha. Trong đó:
- 75 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 900,38 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 29 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 200,5 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đồng Hỷ với các nội dung như sau:
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
354,76 |
|
0,12 |
|
0,12 |
1,79 |
0,46 |
45,59 |
|
301,00 |
5,09 |
|
|
0,59 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,37 |
|
0,12 |
|
0,12 |
0,39 |
0,46 |
|
|
|
0,69 |
|
|
0,59 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
352,39 |
|
|
|
|
1,40 |
|
45,59 |
|
301,00 |
4,40 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
746,13 |
23,00 |
60,48 |
18,25 |
3,42 |
353,76 |
61,23 |
0,04 |
21,70 |
45,84 |
21,75 |
42,97 |
12,69 |
0,09 |
61,71 |
19,20 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
290,42 |
|
|
|
0,02 |
243,49 |
0,31 |
0,02 |
|
31,63 |
0,21 |
0,01 |
2,60 |
0,08 |
12,05 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
5,69 |
0,01 |
5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
30,81 |
0,03 |
0,07 |
0,06 |
|
30,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
17,19 |
|
8,20 |
|
|
0,48 |
|
|
6,88 |
|
|
1,63 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,32 |
|
0,67 |
0,47 |
0,06 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
0,11 |
|
0,60 |
|
0,10 |
0,11 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
291,58 |
21,37 |
45,43 |
17,72 |
3,34 |
61,32 |
42,73 |
|
7,82 |
14,11 |
21,38 |
24,27 |
9,43 |
|
3,57 |
19,09 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
51,53 |
1,310 |
0,43 |
|
|
17,71 |
18,19 |
0,03 |
7,00 |
|
0,05 |
|
0,06 |
0,004 |
6,74 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
17,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,06 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
39,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,25 |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
675,14 |
1,599 |
13,46 |
0,53 |
0,053 |
241,17 |
16,43 |
0,02 |
11,76 |
295,44 |
15,05 |
29,43 |
1,16 |
0,0038 |
48,93 |
0,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
184,26 |
|
2,76 |
0,49 |
|
111,45 |
6,13 |
0,01 |
1,85 |
36,18 |
4,0497 |
2,48 |
0,76 |
0,0028 |
18,10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
89,58 |
0,06 |
0,64 |
0,01 |
|
39,25 |
|
|
0,19 |
31,41 |
2,90 |
9,58 |
0,40 |
0,0010 |
5,03 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
160,03 |
1,09 |
1,66 |
0,03 |
0,05 |
65,71 |
9,24 |
0,01 |
3,93 |
45,94 |
6,17 |
13,81 |
|
|
12,39 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
225,73 |
0,45 |
8,20 |
|
|
12,72 |
1,04 |
|
5,79 |
180,32 |
1,58 |
3,56 |
|
|
12,06 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
15,55 |
|
0,20 |
|
|
12,038 |
0,02 |
|
|
1,59 |
0,35 |
|
|
|
1,35 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
107,19 |
0,01 |
0,61 |
|
0,01 |
49,92 |
1,76 |
0,01 |
2,12 |
32,87 |
5,03 |
4,09 |
2,10 |
|
8,66 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
39,36 |
|
|
|
0,01 |
17,58 |
1,76 |
0,01 |
2,04 |
15,06 |
1,50 |
0,56 |
|
|
0,84 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
5,73 |
|
0,19 |
|
|
5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,53 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,76 |
|
0,001 |
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
41,82 |
0,01 |
0,42 |
|
|
23,93 |
|
|
0,08 |
7,82 |
3,50 |
1,62 |
|
|
4,44 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
4,15 |
|
|
|
|
1,51 |
|
|
|
1,08 |
0,03 |
1,53 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
12,44 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
8,80 |
|
|
|
|
3,38 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
610,71 |
22,83 |
53,39 |
16,31 |
0,05 |
291,06 |
58,09 |
0,04 |
19,02 |
32,34 |
16,54 |
37,29 |
4,89 |
0,09 |
52,55 |
6,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
213,28 |
0,300 |
20,44 |
9,20 |
|
128,79 |
11,08 |
0,01 |
1,85 |
15,05 |
4,42 |
2,48 |
1,05 |
0,0098 |
18,56 |
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
77,18 |
0,080 |
2,67 |
2,59 |
|
42,76 |
0,58 |
0,00 |
0,19 |
5,31 |
3,56 |
10,09 |
3,04 |
0,0080 |
5,03 |
1,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
167,80 |
4,76 |
11,65 |
2,54 |
0,05 |
70,26 |
26,73 |
0,02 |
7,95 |
7,50 |
6,22 |
14,34 |
0,61 |
0,000 |
12,67 |
2,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
136,49 |
17,600 |
17,96 |
1,59 |
|
36,94 |
19,33 |
|
9,03 |
4,22 |
1,99 |
10,39 |
0,13 |
0,020 |
14,88 |
2,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
15,96 |
0,09 |
0,67 |
0,39 |
|
12,32 |
0,37 |
0,0012 |
|
0,26 |
0,35 |
|
0,06 |
0,05 |
1,41 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
219,35 |
|
0,12 |
|
0,12 |
0,32 |
0,34 |
39,13 |
|
176,10 |
2,90 |
|
|
0,32 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,74 |
|
|
|
0,12 |
0,18 |
0,14 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,22 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
218,61 |
|
0,12 |
|
|
0,14 |
0,20 |
39,13 |
|
176,10 |
2,82 |
|
|
0,10 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
43,14 |
|
0,49 |
|
0,02 |
34,96 |
|
|
|
3,26 |
|
|
2,10 |
|
2,31 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
19,07 |
|
0,85 |
0,33 |
|
3,70 |
0,42 |
|
|
4,69 |
|
1,59 |
5,67 |
|
|
0,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5,09 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3,96 |
1,12 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
5,09 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3,96 |
1,12 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13,98 |
0,06 |
0,85 |
0,33 |
|
3,69 |
0,42 |
|
|
0,73 |
0,08 |
1,59 |
5,67 |
|
0,50 |
0,06 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,57 |
|
|
|
|
2,24 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,95 |
0,05 |
|
0,33 |
|
1,35 |
0,42 |
|
|
0,40 |
0,08 |
1,59 |
5,67 |
|
|
0,06 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,93 |
0,01 |
0,34 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 75 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
900,38 |
171,30 |
|
|
729,08 |
1 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,40 |
0,51 |
|
|
0,89 |
2 |
Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
45,59 |
2,73 |
|
|
42,86 |
3 |
Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
301,00 |
21,45 |
|
|
279,55 |
4 |
Khu dân cư Đá Thiên 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
4,90 |
2,47 |
|
|
2,43 |
5 |
Khu dân cư Đá Thiên 2 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,45 |
0,25 |
|
|
0,20 |
6 |
Giao đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
7 |
Khu dân cư xóm Ấp Thái |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,50 |
9,74 |
|
|
2,77 |
8 |
Khu dân cư xóm Gò Cao 1 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,70 |
3,82 |
|
|
1,88 |
9 |
Khu dân cư xóm Làng Mới |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
2,60 |
0,50 |
|
|
2,10 |
10 |
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
12,00 |
8,00 |
|
|
4,00 |
11 |
Dự án Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,46 |
9,78 |
|
|
2,68 |
12 |
Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 1 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,54 |
0,67 |
|
|
0,87 |
13 |
Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 2 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
8,48 |
4,86 |
|
|
3,62 |
14 |
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,81 |
9,40 |
|
|
19,41 |
15 |
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
25,85 |
6,94 |
|
|
18,91 |
16 |
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
22,53 |
7,00 |
|
|
15,53 |
17 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
7,50 |
5,57 |
|
|
1,93 |
18 |
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
24,00 |
9,07 |
|
|
14,93 |
19 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất (02 hộ) |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
20 |
Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,34 |
0,25 |
|
|
0,09 |
21 |
Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án, Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
26,99 |
5,90 |
|
|
21,09 |
22 |
Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,66 |
1,67 |
|
|
1,99 |
23 |
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
24 |
Dự án Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn thông tin 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,00 |
25 |
Dự án Trường bắn Lữ đoàn thông tin 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,22 |
0,18 |
|
|
0,04 |
26 |
Dự án Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
6,88 |
0,79 |
|
|
6,09 |
27 |
Dự án Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
28 |
Dự án Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
8,20 |
0,00 |
|
|
8,20 |
29 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Long - Điểm trường Đồng Mây |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,60 |
0,20 |
|
|
0,40 |
30 |
Mở rộng trường mầm non số 1, xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
31 |
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
32 |
Trường mầm non số 2 Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,09 |
|
|
0,01 |
33 |
Trường mầm non Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,47 |
0,47 |
|
|
0,00 |
34 |
Trường mầm non Hòa Bình |
xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,00 |
|
|
0,06 |
35 |
Mở rộng Trường tiểu học số 1 Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
36 |
Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,67 |
0,00 |
|
|
0,67 |
37 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
20,00 |
4,00 |
|
|
16,00 |
38 |
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
15,30 |
2,48 |
|
|
12,82 |
39 |
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
45,43 |
17,67 |
|
|
27,76 |
40 |
Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,28 |
14,23 |
|
|
5,05 |
41 |
Khu Thương mại dịch vụ Phúc Thịnh |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,58 |
0,65 |
|
|
0,93 |
42 |
Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,42 |
0,27 |
|
|
0,15 |
43 |
Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,60 |
0,29 |
|
|
0,31 |
44 |
Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,87 |
0,75 |
|
|
0,12 |
45 |
Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
4,51 |
0,90 |
|
|
3,61 |
46 |
Nhà máy may TNG Đồng Hỷ |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,86 |
0,35 |
|
|
0,51 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
1,04 |
0,16 |
|
|
0,88 |
||
48 |
Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,21 |
0,29 |
|
|
2,92 |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,69 |
0,00 |
|
|
1,69 |
||
49 |
Mỏ sắt Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
5,87 |
1,67 |
|
|
4,20 |
50 |
Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
3,21 |
1,86 |
|
|
1,35 |
51 |
Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
7,82 |
0,00 |
|
|
7,82 |
52 |
Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) xã Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,97 |
0,00 |
|
|
1,97 |
53 |
Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
16,95 |
0,00 |
|
|
16,95 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
4,85 |
0,00 |
|
|
4,85 |
||
54 |
Mỏ đất san lấp khu vực xóm Đồng Chăn, xã Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
6,54 |
0,00 |
|
|
6,54 |
55 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
24,78 |
0,00 |
|
|
24,78 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15,52 |
0,33 |
|
|
15,19 |
||
56 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (HTX Tiến Hào) |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
15,43 |
0,05 |
|
|
15,38 |
57 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty CP An Thịnh) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
8,59 |
0,00 |
|
|
8,59 |
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ |
14,11 |
0,31 |
|
|
13,80 |
||
58 |
Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
1,86 |
0,00 |
|
|
1,86 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,83 |
0,00 |
|
|
0,83 |
||
59 |
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền núi) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,07 |
0,00 |
|
|
1,07 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,88 |
0,00 |
|
|
0,88 |
||
60 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
3,34 |
0,00 |
|
|
3,34 |
61 |
Mỏ san lấp đất khu vực xã Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15,09 |
0,33 |
|
|
14,76 |
62 |
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
6,48 |
2,70 |
|
|
3,78 |
63 |
Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
0,06 |
|
|
0,20 |
64 |
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
2,25 |
0,02 |
|
|
2,23 |
65 |
Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,26 |
66 |
Mở Rộng Đường Xóm 9 Đi Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,58 |
0,00 |
|
|
0,58 |
67 |
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9 |
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,70 |
0,00 |
|
|
0,70 |
68 |
Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL.1B, xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,00 |
0,56 |
|
|
2,44 |
69 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 5 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,00 |
|
|
0,07 |
70 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 7 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,34 |
0,00 |
|
|
0,34 |
71 |
Nhà văn hóa xóm Lân Quan |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,00 |
72 |
Nhà văn hóa xóm La Vương |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,16 |
0,10 |
|
|
0,06 |
73 |
Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
74 |
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
17,06 |
0,00 |
|
|
17,06 |
75 |
Hồ chứa nước Vân Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
39,250 |
7,34 |
|
|
31,91 |
DANH MỤC 29 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
200,50 |
69,40 |
|
|
131,10 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (Có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
2,37 |
0,73 |
|
|
1,64 |
2 |
Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
4,40 |
0,77 |
|
|
3,63 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (Có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,14 |
0,01 |
|
|
0,13 |
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (Có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,00 |
5 |
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,62 |
0,60 |
|
|
0,02 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
7,98 |
3,82 |
|
|
4,16 |
||
6 |
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
17,07 |
0,50 |
|
|
16,57 |
7 |
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,88 |
9,38 |
|
|
10,50 |
8 |
Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,80 |
16,16 |
|
|
12,64 |
9 |
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
15,80 |
9,04 |
|
|
6,76 |
10 |
Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
13,00 |
4,48 |
|
|
8,52 |
11 |
Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
21,73 |
0,33 |
|
|
21,40 |
12 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa) |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
13 |
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
14 |
Trụ sở Công an thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
15 |
Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,63 |
|
|
|
1,63 |
16 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai) |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
17 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,69 |
0,66 |
|
|
0,04 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,54 |
0,08 |
|
|
0,46 |
||
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
1,42 |
0,30 |
|
|
1,12 |
||
19 |
Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
8,64 |
5,18 |
|
|
3,46 |
20 |
Tổ hợp sản xuất thương mại dịch vụ Huy Quang |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
21 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
22 |
Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
3,57 |
0,44 |
|
|
3,13 |
23 |
Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
4,00 |
4,00 |
|
|
|
24 |
Mỏ đá vôi Xuân Quang |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,48 |
|
|
|
3,48 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,22 |
|
|
|
2,22 |
||
25 |
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
7,20 |
3,55 |
|
|
3,65 |
26 |
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,00 |
2,03 |
|
|
2,97 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
18,03 |
6,03 |
|
|
12,00 |
||
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
7,00 |
1,06 |
|
|
5,94 |
||
27 |
Nhà Văn hóa tổ dân phố 2 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
28 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
0,004 |
0,003 |
|
|
0,001 |
||
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,004 |
|
|
|
0,004 |
||
29 |
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2,473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,003 |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
2889/QĐ-UBND NGÀY 14/9/2021
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||
Đất trồng lúa |
|||||||
1 |
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
22,67 |
18,25 |
11,66 |
4,25 |
0,17 |
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Thanh Hảo |
Thị trấn Sông Cầu |
92 |
48 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
II |
Thị trấn Trại Cau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Quý Thường |
Thị trấn Trại Cau |
538 |
17 |
ODT, CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Loan |
Thị trấn Trại Cau |
47 |
17 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Hà Anh Tuấn |
Thị trấn Trại Cau |
37 |
17 |
LUK |
0.01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Lưu |
Thị trấn Trại Cau |
28 |
27 |
RSX |
0,15 |
0,03 |
0,12 |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Mai |
Thị trấn Trại Cau |
234 |
27 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Độ |
Thị trấn Trại Cau |
235 |
27 |
ODT, CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Quốc Bình |
Thị trấn Trại Cau |
209 |
27 |
ODT, HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
III |
Xã Hóa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Anh Tuấn |
Xã Hóa Trung |
312 |
34 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Hà Thị Duyên |
Xã Hóa Trung |
176 |
34 |
NTS |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
Xã Hóa Trung |
186 |
34 |
LUK |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
||
3 |
Lê Văn Bình |
Xã Hóa Trung |
4 |
41 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Lương Hồng |
Xã Hóa Trung |
56 |
42 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thế Anh |
Xã Hóa Trung |
171 |
36 |
RSX |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
6 |
Trịnh Thị Thu |
Xã Hóa Trung |
323 |
48 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Huy Nghiệp |
Xã Hóa Trung |
25 |
27 |
LUK |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
|
Xã Hóa Trung |
23 |
27 |
LUK |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
|
|
||
8 |
Lâm Thị Thu |
Xã Hóa Trung |
448 |
27 |
CLN |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Mạnh Đinh |
Xã Hóa Trung |
26 |
27 |
LUK |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
|
10 |
Trương Văn Bẩy |
Xã Hóa Trung |
206 |
46 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
11 |
Bùi Mỹ Kim |
Xã Hóa Trung |
251 |
54 |
CLN |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
12 |
Hoàng Văn Uyển |
Xã Hóa Trung |
61 |
55 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Xã Hóa Trung |
346 |
53 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
14 |
Nguyễn Thị Tú |
Xã Hóa Trung |
345 |
53 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Thu Huyền |
Xã Hóa Trung |
344 |
53 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
16 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
Xã Hóa Trung |
347 |
53 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
17 |
Lục Thị Bẩy |
Xã Hóa Trung |
292 |
56 |
NTS |
0,05 |
0,01 |
0,04 |
|
|
18 |
Nguyễn Thị Sáu |
Xã Hóa Trung |
17 |
46 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Thị Liêm |
Xã Hóa Trung |
76 |
46 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
IV |
Xã Văn Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Xã Văn Hán |
35 |
124 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Lê Văn Hải |
Xã Văn Hán |
118 |
119 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Nhữ Thị Liễu |
Xã Văn Hán |
192 |
105 |
RSX |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
V |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Trình |
Xã Hợp Tiến |
339 |
97 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Phạm Thị Hợi |
Xã Hợp Tiến |
214 |
89 |
ONT+CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
VI |
Xã Nam Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Văn Trường |
Xã Nam Hòa |
473 |
18 |
LUK |
0,06 |
0,01 |
0,05 |
|
|
2 |
Nguyễn Ngọc Lương |
Xã Nam Hòa |
2390 |
19 |
LUK |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
Xã Nam Hòa |
24 |
26 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
||
3 |
Nguyễn Quang Hùng |
Xã Nam Hòa |
1447 |
27 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Lăng Văn Vinh |
Xã Nam Hòa |
895 |
19 |
LUK |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
5 |
Lê Thế Khương |
Xã Nam Hòa |
1953 |
12 |
RSX |
0,12 |
0,03 |
0,09 |
|
|
6 |
Lê Thị Hương |
Xã Nam Hòa |
1952 |
12 |
RSX |
0,12 |
0,02 |
0,10 |
|
|
7 |
Lê Thế Hà |
Xã Nam Hòa |
277 |
12 |
RSX |
0,30 |
0,02 |
0,28 |
|
|
8 |
Thân Thị Thịnh |
Xã Nam Hòa |
648 |
26 |
RSX |
0,16 |
0,02 |
0,14 |
|
|
9 |
Chu Văn Phúc |
Xã Nam Hòa |
1530 |
8 |
ONT, HNK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
VII |
Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Thị Hiển |
Xã Hóa Thượng |
700 |
7 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Vũ Đức Lâm |
Xã Hóa Thượng |
171 |
9 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Xã Hóa Thượng |
18,9 |
22 |
RSX, CLN |
0,18 |
0,04 |
0,14 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Thao |
Xã Hóa Thượng |
486 |
25 |
ONT+CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Lương Văn Khôi |
Xã Hóa Thượng |
190 |
31 |
ONT+CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Diệp Minh Luận |
Xã Hóa Thượng |
5 |
34 |
NTS |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
7 |
Thẩm Văn Hòa |
Xã Hóa Thượng |
94 |
35 |
ONT+CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Minh |
Xã Hóa Thượng |
68 |
42 |
BHK |
0,09 |
0,03 |
0,06 |
|
|
9 |
Dương Ngọc Ân |
Xã Hóa Thượng |
15 |
36 |
ONT+CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
10 |
Vũ Thị Vinh |
Xã Hóa Thượng |
1 |
34 |
ONT+CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Lưu Văn Sinh |
Xã Hóa Thượng |
648 |
24 |
ONT+HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Duy Đông |
Xã Hóa Thượng |
1 |
12 |
ONT+CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
13 |
Thẩm Văn Phương |
Xã Hóa Thượng |
11 |
32 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
14 |
Đỗ Thị Minh Nguyệt |
Xã Hóa Thượng |
533 |
32 |
ONT+CLN |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
15 |
Mai Xuân Quý |
Xã Hóa Thượng |
510 |
22 |
CLN |
0,02 |
|
|
|
|
16 |
Vũ Thị Xuân |
Xã Hóa Thượng |
121 |
39 |
LUC |
0,13 |
0,03 |
0,10 |
|
|
17 |
Nguyễn Văn Hiệu |
Xã Hóa Thượng |
102 |
39 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Bình |
Xã Hóa Thượng |
148 |
39 |
LUC |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
|
19 |
Lưu Thị Hoa |
Hóa Thượng |
1034 |
7 |
ONT+CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
20 |
Lưu Thị Hoa |
Hóa Thượng |
598 |
7 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
21 |
Nguyễn Thị Minh Hồng |
Xã Hóa Thượng |
396 |
10 |
ONT, CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
22 |
Triệu Ngọc Hà |
Xã Hóa Thượng |
537 |
7 |
LUC |
0,07 |
0,03 |
0,04 |
|
|
VIII |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bích Thu |
Xã Minh Lập |
753 |
44 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2 |
Đặng Văn Quang Nguyễn Thị Hòa |
Xã Minh Lập |
1044 |
42 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Tô Văn Kiên Trần Thị Phương |
Xã Minh Lập |
578 |
42 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
4 |
Dương Đình Hùng |
Xã Minh Lập |
57 |
27 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
5 |
Lương Văn Hanh |
Xã Minh Lập |
1158 |
7 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Ông Trần Hải Quân |
Xã Minh Lập |
385 |
44 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
7 |
Ông Trần Hải Quân |
Xã Minh Lập |
335 |
44 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
IX |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hứa Quang Đạo |
Xã Hòa Bình |
87 |
29 |
LUC |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
X |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông Văn Thành |
Xã Tân Lợi |
311 |
51 |
BHK |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
|
|
2 |
Trần Mạnh Hùng |
Xã Tân Lợi |
261 |
84 |
NTS |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
|
|
3 |
Trương Văn Hùng |
Xã Tân Lợi |
183, 184 |
86 |
RSX, BHK |
0,12 |
0,02 |
0,10 |
|
|
4 |
Trần Văn Liên |
Xã Tân Lợi |
121 |
53 |
NTS |
0,23 |
0,03 |
0,20 |
|
|
5 |
Trần Văn Thạch |
Xã Tân Lợi |
78 |
52 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
6 |
Tống Thị Lường |
Xã Tân Lợi |
217 |
71 |
LUK |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
7 |
Nguyễn Minh Tiến |
Xã Tân Lợi |
219 |
71 |
LUK |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
XI |
Xã Quang Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Xã Quang Sơn |
155 |
52 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|