Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 4125/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4125/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 553,40 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 8,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 544,60 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 492,39 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 404,64 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 84,98 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,78 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 454,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 447,85 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 6,49 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4125/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 553,40 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 8,80 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 544,60 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 492,39 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 404,64 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 84,98 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,78 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 454,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 447,85 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 6,49 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,83 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 149 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 553,40 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
553,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
544,60 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
182,81 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
128,19 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,00 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,44 |
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,39 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
20,40 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
167,60 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
26,14 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,50 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,14 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
492,40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
404,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
216,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,680 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
84,98 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
30,31 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
11,07 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,77 |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,03 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,93 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
30,79 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,60 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,89 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,59 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,60 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,42 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,78 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
447,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
221,90 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
211,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
113,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
79,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
8,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,49 |
2.1 |
Trong đó: |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,42 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,10 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,97 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng cộng |
|
2,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,83 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,10 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,94 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,64 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,13 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
DANH MỤC 149 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
553,40 |
456,66 |
224,59 |
0,44 |
|
93,91 |
2,83 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác |
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ |
2,79 |
2,79 |
2,42 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất rừng sản xuất |
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ |
0,20 |
0,20 |
0,01 |
|
|
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ |
1,75 |
1,75 |
0,70 |
|
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng Công trình nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
5,76 |
5,76 |
0,03 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư xóm Giữa |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
8 |
Dự án Khu lẻ dân cư tổ dân phố Cầu Thông 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
9 |
Khu đô thị 1C |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
9,58 |
8,60 |
8,20 |
|
|
0,98 |
|
10 |
Khu đô thị 1D |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,98 |
9,38 |
9,00 |
|
|
1,60 |
|
11 |
Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,22 |
1,00 |
0,50 |
|
|
0,22 |
|
12 |
Khu đô thị Cầu Thông |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
6,83 |
6,53 |
6,53 |
|
|
0,30 |
|
13 |
Khu đô thị Phố Chợ 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
3,50 |
3,45 |
3,45 |
|
|
0,05 |
|
14 |
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
4,50 |
4,15 |
3,50 |
|
|
0,35 |
|
15 |
Khu đô thị An Long |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
17,52 |
14,71 |
9,95 |
|
|
2,81 |
|
16 |
Khu đô thị Royal Villa |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
10,00 |
8,54 |
7,72 |
|
|
1,46 |
|
17 |
Khu dân cư Đồng Trũng |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,52 |
0,36 |
0,26 |
|
|
0,16 |
|
18 |
Khu lẻ dân cư tổ dân phố An Long |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
19 |
Khu dân cư số 1B |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,96 |
0,73 |
0,16 |
|
|
0,23 |
|
20 |
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc Khu dân cư Đồng Khốc |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,74 |
1,30 |
0,70 |
|
|
0,44 |
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
4,27 |
3,01 |
1,20 |
|
|
1,25 |
0,009 |
||
22 |
Khu tái định cư Nam Sông Công |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,18 |
0,05 |
|
|
|
0,13 |
|
23 |
Khu đô thị Sơn Hà |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
11,58 |
8,79 |
2,49 |
|
|
2,50 |
0,29 |
24 |
Khu trung tâm thị trấn Quân Chu |
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
10,70 |
7,58 |
1,00 |
|
|
2,98 |
0,14 |
25 |
Khu đô thị Đồng Cả |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
33,13 |
27,15 |
25,00 |
|
|
5,48 |
0,5 |
26 |
Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Cầu Thông 1 (đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
27 |
Khu lẻ dân cư tổ dân phố Sơn Hà - Nam Sông Công (đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
28 |
Khu dân cư Đồng Khốc (đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
29 |
Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Đình (đấu giá quyền sử dụng đất) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
30 |
Khu dân cư nông thôn số 3 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
14,74 |
13,78 |
12,07 |
|
|
0,96 |
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
24,75 |
19,40 |
12,10 |
|
|
4,38 |
0,97 |
||
32 |
Khu tái định cư Đồi Tròn - thuộc Dự án Đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên |
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ |
4,05 |
3,55 |
1,01 |
|
|
0,50 |
|
33 |
Khu tái định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại) |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
34 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
3,63 |
3,00 |
3,00 |
|
|
0,63 |
|
35 |
Khu tái định cư (Đường từ ĐT 261 vào Đền Gàn) |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
36 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
8,13 |
7,73 |
7,00 |
|
|
0,40 |
|
||
38 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
30,07 |
24,46 |
0,41 |
|
|
5,58 |
0,033 |
39 |
Khu tái định cư xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
5,00 |
4,00 |
|
|
|
1,00 |
|
40 |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
1,19 |
0,96 |
0,65 |
|
|
0,23 |
|
41 |
Khu dân cư trung tâm |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
5,95 |
4,67 |
4,00 |
|
|
1,25 |
0,03 |
42 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
5,64 |
4,87 |
4,50 |
|
|
0,77 |
|
43 |
Khu dân cư Bán Luông |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
2,10 |
2,10 |
1,90 |
|
|
|
|
44 |
Khu dân cư Bán Luông (bổ sung thêm) |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
2,54 |
2,04 |
1,21 |
|
|
0,50 |
|
45 |
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
4,30 |
3,50 |
3,00 |
|
|
0,80 |
|
46 |
Mở rộng khu dân cư Cầu Đá |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
47 |
Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
4,73 |
4,02 |
2,99 |
|
|
0,71 |
|
48 |
Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
7,47 |
7,12 |
7,00 |
|
|
0,35 |
|
49 |
Điểm dân cư nông thôn trung tâm xã Ký Phú |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,40 |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,25 |
|
50 |
Khu tái định cư (để thực hiện Dự án Đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc) |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
51 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
52 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
5,58 |
4,20 |
3,65 |
|
|
1,37 |
0,01 |
53 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ |
5,39 |
4,03 |
2,75 |
|
|
1,36 |
|
54 |
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
19,80 |
19,60 |
|
|
|
0,20 |
|
55 |
Khu dân cư xóm Đền |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
5,79 |
3,35 |
3,29 |
|
|
2,44 |
|
56 |
Khu dân cư nông thôn số 1 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
6,82 |
6,07 |
3,46 |
|
|
0,69 |
0,06 |
57 |
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng Mạc (đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
58 |
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
59 |
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Kỳ Linh, Dưới 3, Mây, Đình 1 (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
60 |
Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất) |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
61 |
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm (giao đất có thu tiền sử dụng đất) |
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
62 |
Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ |
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ |
0,55 |
0,40 |
|
|
|
0,15 |
|
63 |
Trụ sở UBND xã Cát Nê |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
64 |
Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,26 |
0,05 |
|
|
|
0,21 |
|
65 |
Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,67 |
1,17 |
1,17 |
|
|
0,50 |
|
66 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
67 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phú Thịnh và các hạng mục phụ trợ |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
1,76 |
1,75 |
1,49 |
|
|
0,01 |
|
68 |
Trụ sở làm việc UBND xã Yên Lãng (Nhà làm việc và nhà văn hóa) |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
|
69 |
Mở rộng trụ sở công an huyện |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,44 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,38 |
|
70 |
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không) |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,18 |
|
|
|
0,32 |
|
71 |
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
2,35 |
2,35 |
|
|
|
|
|
72 |
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
73 |
Nhà văn hóa xã An Khánh |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
74 |
Không gian văn hóa trà |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2,00 |
1,90 |
1,70 |
|
|
0,10 |
|
75 |
Phòng khám đa khoa Thủ đô |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,33 |
0,32 |
0,22 |
|
|
0,01 |
|
76 |
Xây dựng Trạm y tế xã Tiên Hội |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
77 |
Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
78 |
Trường mầm non Hoa Sen |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
79 |
Trường mầm non Hùng Sơn 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,33 |
0,05 |
|
|
|
0,28 |
|
80 |
Trường mầm non Hùng Sơn 1 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
81 |
Mở rộng Trường mầm non Na Mao |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
|
|
|
|
82 |
Mở rộng Trường tiểu học Việt Ấn |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
83 |
Mở rộng Trường THCS |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
84 |
Mở rộng Trường mầm non Phúc Lương |
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
0,30 |
0,23 |
0,17 |
|
|
0,07 |
|
85 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
86 |
Mở rộng Trường tiểu học Quân Chu |
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
87 |
Trường Trung học phổ thông Đội Cấn |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
3,80 |
3,00 |
0,10 |
|
|
0,80 |
|
88 |
Trường mầm non Yên Lãng |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0,46 |
- |
|
|
|
0,460 |
|
89 |
Sân thể thao |
Xã Na Mao, huyện Đại Từ |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
|
|
|
|
90 |
Xây dựng sân vận động xã |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
91 |
Sân vận động thể thao xã |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
92 |
Sân thể thao |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
93 |
Trung tâm Thể thao văn hóa |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
|
|
|
94 |
Trung tâm Văn hóa thể thao xóm Lưu Quang |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ |
0,64 |
0,64 |
0,27 |
|
|
|
|
95 |
Khu thể thao |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
1,04 |
1,03 |
1,01 |
|
|
|
0,01 |
96 |
Trung tâm Thể thao dưới nước |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2,00 |
1,95 |
1,70 |
|
|
0,05 |
|
97 |
Trung tâm Thể thao văn hóa |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
98 |
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1,66 |
|
|
|
|
1,66 |
|
99 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Trụ sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ) |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,40 |
|
|
|
|
0,40 |
|
100 |
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
101 |
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
102 |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
24,50 |
22,69 |
0,36 |
|
|
1,80 |
0,01 |
|
103 |
Nhà máy may TNG Đại Từ |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
0,67 |
0,31 |
0,18 |
|
|
0,35 |
0,01 |
104 |
Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
105 |
Nhà máy may THAGACO Đại Từ (giai đoạn 2) |
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ |
3,00 |
3,00 |
2,97 |
|
|
|
|
106 |
Đầu tư xây dựng nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
107 |
Cụm công nghiệp Hà Thượng |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
30,00 |
26,77 |
12,49 |
|
|
3,12 |
0,11 |
108 |
Khu liên hiệp luyện kim |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
11,77 |
10,97 |
|
|
|
0,80 |
|
109 |
Khai thác mỏ sét cao lanh |
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ |
25,37 |
6,98 |
3,18 |
|
|
18,03 |
0,36 |
110 |
Khai thác cát sỏi tại khu vực Suối Kẻn Xã Lục Ba, Xã Vạn Thọ và Xã Ký Phú |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
1,03 |
0,11 |
|
|
|
0,89 |
0,028 |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
3,62 |
0,58 |
|
|
|
3,04 |
|
||
111 |
Khai thác đất sét làm gạch ngói |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
112 |
Xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
6,18 |
4,40 |
|
|
|
1,78 |
|
113 |
Mở rộng bãi thải Tây Công ty Than Khánh Hòa |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
1,34 |
0,66 |
|
|
|
0,68 |
|
114 |
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
2,89 |
2,41 |
0,20 |
|
|
0,48 |
|
115 |
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4, xóm 2 |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
2,50 |
1,70 |
0,06 |
|
|
0,80 |
|
116 |
Dự án Núi Pháo |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
9,80 |
7,09 |
1,00 |
|
|
2,65 |
0,06 |
117 |
Dự án Núi Pháo |
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ |
1,22 |
1,17 |
|
|
|
0,05 |
|
118 |
Dự án Núi Pháo |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
10,45 |
4,70 |
0,59 |
|
|
5,69 |
0,06 |
119 |
Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn |
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ |
4,26 |
4,26 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
8,55 |
8,55 |
|
|
|
|
|
||
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
14,77 |
14,75 |
|
|
|
0,02 |
|
||
120 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Bình Thuận, xã Lục Ba, xã Ký Phú, xã Cát Nê, xã Quân Chu, thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ |
4,20 |
4,18 |
3,98 |
|
|
0,02 |
|
121 |
Xây dựng mới Bến xe khách của huyện |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,19 |
0,10 |
0,04 |
|
|
0,09 |
|
122 |
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội, huyện Đại Từ) |
Xã Tiên Hội, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,71 |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,31 |
0,10 |
123 |
Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
2,22 |
2,04 |
1,75 |
|
|
0,18 |
|
124 |
Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG) (bổ sung thêm) |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
1,20 |
1,02 |
0,69 |
|
|
0,17 |
0,01 |
125 |
Đường Cù Vân - An Khánh |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
126 |
Đường vào Trụ sở làm việc UBND xã |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
127 |
Đường từ QL 37 đến đường bê tông xóm Gò |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
128 |
Công trình cấp nước sinh hoạt |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
129 |
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
0,08 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
|
130 |
Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên |
Xã La Bằng, huyện Đại Từ |
2,25 |
2,03 |
1,22 |
|
|
0,20 |
0,02 |
131 |
Mở rộng Khu di tích lịch sử 27/7 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
2,00 |
1,60 |
|
|
|
0,40 |
|
132 |
Địa điểm Quân y xã Trần Quốc Toản |
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
133 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Sơn Tập 2 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
134 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Sơn Tập 3 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,10 |
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
135 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 17 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
136 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Hợp Thành |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
137 |
Nhà văn hóa các xóm, tổ dân phố |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
0,54 |
0,45 |
0,45 |
|
|
0,09 |
|
138 |
Nhà văn hóa các xóm |
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
139 |
Nhà văn hóa xóm Bình Khang |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
140 |
Nhà văn hóa xóm Gió |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
141 |
Nhà văn hóa 8 xóm |
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ |
0,62 |
0,62 |
0,30 |
|
|
|
|
142 |
Nhà văn hóa các xóm: Dưới 3, Đình 1, Kỳ Linh, Mây |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
143 |
Chợ Trung tâm xã |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
144 |
Bãi chứa và khu xử lý rác thải |
Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
6,20 |
5,65 |
1,04 |
|
|
0,55 |
|
145 |
Bãi chứa và khu xử lý rác thải |
Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
|
|
146 |
Mở rộng chùa Bình Định |
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
147 |
Khu tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp) |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
8,14 |
7,64 |
|
0,44 |
|
0,50 |
|
148 |
Dự án Nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
149 |
Dự án Nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng (bổ sung thêm) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
|||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
Sang đất rừng sản xuất |
|||||||
I |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Tiến Dũng |
Thị trấn Hùng Sơn |
167 |
37 |
HNK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Đình Túc |
Thị trấn Hùng Sơn |
330 |
58 |
LUC |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
3 |
Ma Tuấn Đạt |
Thị trấn Hùng Sơn |
248 |
38 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Quốc Sinh |
Thị trấn Hùng Sơn |
74 |
67 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Ngọc Lợi |
Thị trấn Hùng Sơn |
43 |
24 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Đức |
Thị trấn Hùng Sơn |
390 |
60 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
II |
Thị trấn Quân Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Thị Thơm |
Thị trấn Quân Chu |
197 |
47 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Phạm Hồng Thái |
Thị trấn Quân Chu |
128 |
55 |
CLN |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Tiến Tới |
Thị trấn Quân Chu |
90 |
55 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
4 |
Bùi Xuân Trường |
Thị trấn Quân Chu |
226 |
55 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
5 |
Lê Văn Chúng |
Thị trấn Quân Chu |
227 |
55 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
6 |
Trần Ngọc Tiến |
Thị trấn Quân Chu |
228 |
55 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
7 |
Trần Văn Hùng |
Thị trấn Quân Chu |
77 |
55 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
8 |
Phạm Văn Vân |
Thị trấn Quân Chu |
135 |
47 |
HNK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
|
III |
Xã An Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đức Sinh |
Xã An Khánh |
42 |
44 |
NTS |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
2 |
Ngô Nhật Mạnh |
Xã An Khánh |
367 |
13 |
LUK |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
|
3 |
Dương Mạnh Hiền |
Xã An Khánh |
254 |
13 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
4 |
Đỗ Văn Chín |
Xã An Khánh |
333 |
21 |
RSX |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
5 |
Phạm Thị Hà |
Xã An Khánh |
255 |
13 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
6 |
Lương Văn Thành |
Xã An Khánh |
274 |
13 |
LUK |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
IV |
Xã Phúc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông Quý Đài |
Xã Phúc Lương |
167 |
86 |
LUK |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
2 |
Đào Văn Thọ |
Xã Phúc Lương |
237 |
79 |
LUK |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
3 |
Trần Đình Tạo |
Xã Phúc Lương |
304 |
45 |
LUK |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
4 |
Đào Văn Hội |
Xã Phúc Lương |
238 |
79 |
HNK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
5 |
Tô Ngọc Tuấn |
Xã Phúc Lương |
115 |
23 |
LUK |
0,06 |
|
|
0,0600 |
|
|
V |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào Huy Thành |
Xã Phú Cường |
10 |
37 |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
2 |
Triệu Thị Hoa |
Xã Phú Cường |
479 |
47 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
3 |
Trịnh Xuân Nguyện |
Xã Phú Cường |
249 |
36 |
HNK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
|
VI |
Xã Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Văn Mai |
Xã Phú Xuyên |
10 |
67 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
|
2 |
Lương Duy Tùng |
Xã Phú Xuyên |
68 |
45 |
LUC |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
|
3 |
Trần Minh Tuấn |
Xã Phú Xuyên |
153 |
37 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
VII |
Xã Hà Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ Thị Hoài Thu |
Xã Hà Thượng |
367 |
41 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Trâm |
Xã Hà Thượng |
515 |
31 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
3 |
Tạc Thị Huyền |
Xã Hà Thượng |
321 |
30 |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
4 |
Vi Thanh Thảo |
Xã Hà Thượng |
561 |
42 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
VIII |
Xã La Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thiện Phi |
Xã La Bằng |
193+194 +195+ 196(293), 196+198 +199+ 200+201 +202+20 3(294), 204+205 +206+20 7(296) |
9(23) |
LUC |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Thạch |
Xã La Bằng |
237,241, 265,239, 266 |
15 |
LUC |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
3 |
Hứa Văn Thịnh |
Xã La Bằng |
53 |
23 |
CLN |
0,084 |
0,084 |
|
|
|
|
IX |
Xã Cù Vân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Tiến Phi |
Xã Cù Vân |
298 |
31 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
2 |
Vũ Thị Thùy Ngân |
Xã Cù Vân |
110 |
32 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
3 |
Phạm Văn Hùng |
Xã Cù Vân |
167 |
33 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
4 |
Đồng Xuân Kiên |
Xã Cù Vân |
192 |
33 |
NTS |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
5 |
Phan Văn Chắn |
Xã Cù Vân |
90 |
36 |
LUK |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
6 |
Bùi Thị Hồng |
Xã Cù Vân |
45,55 |
27 |
TSN |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Thị Hằng |
Xã Cù Vân |
173 |
25 |
TSN |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Quang |
Xã Cù Vân |
194,195 |
25 |
LUC |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Quang |
Xã Cù Vân |
174 |
25 |
TSN |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
10 |
Đinh Ngọc Chuân |
Xã Cù Vân |
88 |
5 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
11 |
Lê Đình Dung |
Xã Cù Vân |
95 |
12 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
12 |
Dương Hồng Sơn |
Xã Cù Vân |
60 |
20 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
X |
Tân Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cao Xuân Thịnh |
Xã Tân Linh |
143 |
55 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
2 |
Lê Văn Cảnh |
Xã Tân Linh |
162,179, 180 |
63 |
LUK |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
3 |
Trần Văn Huy |
Xã Tân Linh |
196 |
63 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
4 |
Bùi Trung Đĩnh |
Xã Tân Linh |
263,276 |
13 |
LUC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
5 |
Trần Hữu Thanh |
Xã Tân Linh |
227,246, 270,314, 318 |
21 |
LUC |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
6 |
Trần Đình Bảng |
Xã Tân Linh |
293,319, 352,247 |
21 |
LUC |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
7 |
Trần Đình Bảng |
Xã Tân Linh |
270,281, 282 |
13 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
8 |
Trần Hữu Hải |
Xã Tân Linh |
52 |
34 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
XI |
Xã Khôi Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Nhỏ |
Xã Khôi Kỳ |
94b |
25 |
HNK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Hùng |
Xã Khôi Kỳ |
516 |
28 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
|
3 |
Trần Thị Liễu |
Xã Khôi Kỳ |
148 |
25 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
4 |
Vi Văn Vinh |
Xã Khôi Kỳ |
35,36 |
38 |
LUK |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
5 |
Vi Văn Vinh |
Xã Khôi Kỳ |
77,78,85 |
38 |
LUC |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
6 |
Trần Văn Ly |
Xã Khôi Kỳ |
271,273, 274,242, 243 |
34 |
LUC |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Phúc |
Xã Khôi Kỳ |
333 |
20 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
8 |
Đỗ Thị Huệ |
Xã Khôi Kỳ |
303,304, 305,306, 318,319 |
39 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
XII |
Xã Cát Nê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Bình |
Xã Cát Nê |
21 |
31 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
2 |
Bùi Thanh Liêm |
Xã Cát Nê |
4 |
31 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Minh |
Xã Cát Nê |
525 |
30 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
4 |
Đỗ Thị Hương |
Xã Cát Nê |
180 |
21 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
XIII |
Xã Hoàng Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Đắc Ngọc |
Xã Hoàng Nông |
835 |
9 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Đắc Phương |
Xã Hoàng Nông |
347 |
9 |
CLN |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
3 |
Hoàng Văn Thảo |
Xã Hoàng Nông |
61 |
28 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Hữu Giang |
Xã Hoàng Nông |
747 |
8 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
5 |
Đào Thị Luống |
Xã Hoàng Nông |
740 |
8 |
LUC |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
XIV |
Xã Tiên Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lương Văn Sình |
Xã Tiên Hội |
129 |
22 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
|
2 |
Trần Thị Thái |
Xã Tiên Hội |
341 |
28 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Phượng |
Xã Tiên Hội |
865 |
8 |
CLN |
0,045 |
0,045 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn Thị Ái |
Xã Tiên Hội |
675 |
8 |
LUC |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Trọng Tuệ |
Xã Tiên Hội |
243 |
26 |
LUC |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
Xã Tiên Hội |
258 |
26 |
LUC |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
|
||
Xã Tiên Hội |
259 |
26 |
LUC |
0,068 |
0,068 |
|
|
|
|
||
Xã Tiên Hội |
691 |
26 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
||
Xã Tiên Hội |
236A |
26 |
NTS |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
|
||
XV |
Xã Lục Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trọng |
Xã Lục Ba |
402 |
29 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Đinh Hữu Teo |
Xã Lục Ba |
240 |
39 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đào Văn Bình |
Xã Lục Ba |
7 |
33 |
CLN |
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
4 |
Trần Đức Quảng |
Xã Lục Ba |
225 |
10 |
LUK |
0,045 |
|
0,045 |
|
|
|
5 |
Trần Đức Quảng |
Xã Lục Ba |
88,97 |
16 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Thịnh |
Xã Lục Ba |
227 |
10 |
LUK |
0,015 |
|
0,015 |
|
|
|
7 |
Thiều Thị Ngọc |
Xã Lục Ba |
226,252 |
10 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
8 |
Đặng Ngọc Liên |
Xã Lục Ba |
219,221 |
10 |
LUK |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
9 |
Ngô Tuấn Canh |
Xã Lục Ba |
279 |
24 |
LUC |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
10 |
Trần Thị Lý |
Xã Lục Ba |
181 |
34 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
11 |
Trần Bích Tân |
Xã Lục Ba |
4 |
16 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Quý |
Xã Lục Ba |
14,15 |
16 |
LUK |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
13 |
Trần Văn Xiêm |
Xã Lục Ba |
40 |
30 |
LUK |
0,035 |
|
0,035 |
|
|
|
14 |
Trần Thị Vy |
Xã Lục Ba |
353 |
29 |
LUK |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Văn Xuân |
Xã Lục Ba |
211 |
15 |
LUK |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
XVI |
Xã Ký Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Xã Ký Phú |
474 |
25 |
HNK |
0,032 |
0,032 |
|
|
|
|
2 |
Lê Thị Bằng |
Xã Ký Phú |
328 |
13 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
3 |
Tạ Thị Hảo |
Xã Ký Phú |
77 |
16 |
LUC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
XVII |
Xã Quân Chu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Hải Lam |
Xã Quân Chu |
55 |
12 |
LUK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
|
2 |
Phạm Đức Tiến |
Xã Quân Chu |
325 |
22 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
XVIII |
Xã Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Thao |
Xã Văn Yên |
585,3 |
30 |
HNK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Cường |
Xã Văn Yên |
407 |
16 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Việt |
Xã Văn Yên |
561 |
23 |
LUC |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Quân |
Xã Văn Yên |
605 |
23 |
LUC |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xã Văn Yên |
522,523, 524 |
24 |
LUC |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
XIX |
Xã Phú Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Văn Nguyên |
Xã Phú Lạc |
396 |
39 |
HNK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
XX |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Sen |
Xã Bình Thuận |
148 |
33 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Vũ Lăng Nghĩa |
Xã Bình Thuận |
290 |
13 |
LUC |
0,0181 |
0,0181 |
|
|
|
|
3 |
Hoàng Thanh Bình |
Xã Bình Thuận |
266 |
3 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
4 |
Đặng Thị Hà |
Xã Bình Thuận |
60 C |
33 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
5 |
Vũ Ngọc Hồng |
Xã Bình Thuận |
322 |
33 |
CLN |
0,0045 |
0,0045 |
|
|
|
|
6 |
Hoàng Thị Lan |
Xã Bình Thuận |
65 |
25 |
LUC |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
XXI |
Xã Na Mao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vi Văn Lục |
Xã Na Mao |
37 |
25 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Vi Văn Phương |
Xã Na Mao |
128 |
15 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
3 |
Trần Văn Bắc |
Xã Na Mao |
194 |
11 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
4 |
Trần Thị Sinh |
Xã Na Mao |
125 |
11 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
5 |
Trần Thị Tư |
Xã Na Mao |
98 |
11 |
RSX |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
6 |
Âu Thị Quả |
Xã Na Mao |
59 |
11 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
XXII |
Xã Phục Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Dư |
Xã Phục Linh |
199,218, 201 |
54 |
LUK |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
2 |
Hoàng văn Lợi |
Xã Phục Linh |
428 |
41 |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Xã Phục Linh |
263 |
34 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
XXII |
Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thanh Tâm |
Xã Phú Thịnh |
290,270, 271,291 |
8 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
Xã Phú Thịnh |
12 |
17 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
||
2 |
Nguyễn Đức Thịnh |
Xã Phú Thịnh |
388 |
20 |
HNK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
XXIII |
Xã Bản Ngoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Ngọc Vỹ |
Xã Bản Ngoại |
436;712 |
24 |
LUC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Hữu Đoàn |
Xã Bản Ngoại |
711 |
24 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Đức Chú |
Xã Bản Ngoại |
716 |
24 |
LUC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|