Quyết định 4220/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 4220/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/11/2020
Ngày có hiệu lực 05/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Huỳnh Đức Thơ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4220/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 05 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015.

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính.

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số      /TTr-SNV ngày…..         tháng      năm 2020 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5901/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Bộ Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số ..…./QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I.  DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC*

Trang số

I. Lĩnh vực công chức, viên chức

 

 

1.

Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).

TTHC đặc thù

9

2.

Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).

TTHC đặc thù

10

3.

Nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức không qua thi để giải quyết chế độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.

TTHC đặc thù

13

4.

Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ

TTHC đặc thù

24

5.

Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ.

TTHC đặc thù

25

6.

Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã.

TTHC đặc thù

27

7.

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên.

1.005386

28

8.

Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua thời gian tập sự).

TTHC đặc thù

31

9.

Tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức.

TTHC đặc thù

32

10.

Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng.

TTHC đặc thù

40

11.

Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

TTHC đặc thù

41

12.

Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố.

TTHC đặc thù

42

13.

Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao.

TTHC đặc thù

45

14.

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố).

TTHC đặc thù

46

15.

Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

TTHC đặc thù

47

16.

Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

TTHC đặc thù

49

17.

Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

TTHC đặc thù

52

18.

Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.

TTHC đặc thù

54

19.

Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

TTHC đặc thù

56

20.

Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).

TTHC đặc thù

58

21.

Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

TTHC đặc thù

60

22.

Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).

TTHC đặc thù

62

23.

Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố.

TTHC đặc thù

64

24.

Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác đến.

TTHC đặc thù

66

25.

Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc.

TTHC đặc thù

67

26.

Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện.

TTHC đặc thù

69

27.

Cấp mã số công chức, viên chức.

TTHC đặc thù

70

II.

Lĩnh vực tổ chức, biên chế

 

71

1.

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

2.001946

71

2.

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

2.001941

73

3.

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

1.003735

74

4.

Thủ tục thành lập cơ quan hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).

TTHC đặc thù

76

5.

Thủ tục tổ chức lại cơ quan hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).

TTHC đặc thù

78

6.

Thủ tục giải thể cơ quan hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).

TTHC đặc thù

80

III.

Lĩnh vực chính quyền địa phương

 

81

1.

Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới.

2.000465

81

2.

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã.

1.000989

84

IV.

Lĩnh vực công tác thanh niên

 

85

1.

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh.

2.001683

85

2.

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

2.001717

86

3.

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh.

1.003999

88

V.

Lĩnh vực quản ký hội

 

89

1.

Thủ tục thành lập hội.

2.001481

89

2.

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

1.003503

95

3.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

1.003960

99

4.

Thủ tục đổi tên hội.

2.001678

111

5.

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

2.001688

112

6.

Thủ tục hội tự giải thể.

1.003918

124

7.

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường.

1.003900

127

8.

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh.

1.003858

140

VI.

Lĩnh vực quản lý chi nhánh, văn phòng đại diện

 

143

1.

Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện.

TTHC đặc thù

143

2.

Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại.

TTHC đặc thù

144

3.

Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh.

TTHC đặc thù

145

VII.

Lĩnh vực quản lý Quỹ

 

146

1.

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

1.003822

146

2.

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

1.003916

168

3.

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện.

TTHC đặc thù

171

4.

Thủ tục đổi tên quỹ.

1.003879

173

5.

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.

2.001590

191

6.

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ.

2.001567

192

7.

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ.

1.003920

195

8.

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.

1.003950

208

9.

Thủ tục quỹ tự giải thể.

1.003866

212

VIII.

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

 

217

1.

Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.

TTHC đặc thù

217

2.

Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.

TTHC đặc thù

220

3.

Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố).

TTHC đặc thù

228

4.

Khen thưởng đối ngoại.

TTHC đặc thù

240

5.

Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống.

TTHC đặc thù

243

IX.

Lĩnh vực tôn giáo

 

247

1.

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001894

247

2.

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001886

253

3.

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001875

256

4.

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.

1.001854

262

5.

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam.

1.001843

265

6.

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

1.001832

268

7.

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.

1.001818

272

8.

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001807

275

9.

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.

1.001797

279

10.

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh.

1.000054

282

11.

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001775

283

12.

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.

2.000713

289

13.

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

1.001550

295

14.

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

1.000788

301

15.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP.

1.000780

305

16.

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.000766

309

17.

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000654

314

18.

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000638

317

19.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

2.000269

318

20.

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

2.000264

322

21.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000604

326

22.

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.000587

330

23.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000535

334

24.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000517

338

25.

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.000415

342

26.

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.

1.001642

346

27.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

1.001640

348

28.

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

1.001637

353

29.

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.

2.000456

356

30.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001628

359

31.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001626

363

32.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001624

367

33.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.

1.001610

370

34.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

1.001604

373

35.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.

1.001589

376

X.

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

 

379

1.

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.

1.003649

381

2.

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc.

1.003657

384

3.

Thẩm định tài liệu hết giá trị.

TTHC đặc thù

389

4.

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

2.001540

397

XI.

Lĩnh vực phát triển nguồn nhân lực

 

403

1.

Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng.

TTHC đặc thù

403