Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 418/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch
VBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP XÃ
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
QT-01 |
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||
2 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QT-02 |
3 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
QT-03 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Hòa giải tranh chấp đất đai
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||
|
- Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp |
|
|
|
Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
Các tài liệu khác (nếu có) |
|
x |
|
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: |
* Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định - Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày. |
|||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 18 ngày (Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018/) áp dụng đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; - Thời hạn giải quyết đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 42 ngày |
||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trà kết quả “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|||
b.6 |
Lệ phí: Không |
|||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trà hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý (Công chức lĩnh vực tài nguyên môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) -Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
Bước 4 |
- Nghiên cứu hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết + Tham mưu tổ chức cuộc họp hòa giải. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành. + Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì UBND xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác. - Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ - Các cá nhân có liên quan |
- Đối với các xã miền núi, hải đảo. vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 39 ngày (thực hiện đăng ký cắt giảm 30% thời gian giải quyết) - Đối với các trường hợp khác: 42 ngày |
- Dự thảo Biên bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải,các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND cấp xã) - Văn bản phúc đáp (nếu có) |
Bước 5 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
- Lãnh đạo UBND cấp xã |
2,5 ngày |
Biên bản hòa giải |
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). |
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận Một cửa |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Biên bản hòa giải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Tiếp nhận trà kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho Tổ chức/hộ gia đình/cá nhân. |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
Giờ hành chính |
- Biên bản hòa giải. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc - Thời hạn giải quyết: 45 ngày - Thời hạn giải quyết đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 42 ngày (đã đăng ký cắt giảm 30% thời gian giải quyết) |
* Lĩnh vực bảo vệ môi trường
a. Tên quy trình: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích