ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1892/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 14
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 16 tháng
7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3771/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (số 35, 36, 37)
trong lĩnh vực khí tượng thủy văn bản hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy 52 trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên
và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
01
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
02
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
03
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của
hồ sơ;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý tài nguyên, Biển
và Khí tượng thủy văn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chuyển hồ sơ
về công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc ở Trung
tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
|
Công chức Phòng Quản
lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì lập
Tờ trình và dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt để trình UBND tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ
lý do.
|
Công chức trình
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép
- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết
định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện
cấp phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của
hồ sơ;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý tài nguyên, Biển
và Khí tượng thủy văn thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chuyển hồ sơ
về công chức tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông
báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức Phòng Quản
lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì lập Tờ trình
và dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt để trình UBND tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ
lý do.
|
Công chức trình
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình
UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép
- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết
định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện
cấp phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức Một cửa Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của
hồ sơ;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý tài nguyên, Biển
và Khí tượng thủy văn để thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì chuyển hồ sơ
về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
|
Công chức Phòng Quản
lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì lập Tờ trình
và dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo Sở phê duyệt để trình UBND tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép
thì có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ
lý do.
|
Công chức trình
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 4
|
- Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh
đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép
- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 5
|
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết
định và hồ sơ kèm theo đến VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp
phép.
- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Bước 7
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
1,75 ngày làm việc
(14 giờ)
|
Bước 9
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|