Quyết định 4150/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 4150/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2019
Ngày có hiệu lực 20/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 4150/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 1678/TTg-CN ngày 12/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 991/TTr-STNMT ngày 17/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với các nội dung chính sau:

1. Mục tiêu:

- Tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, bảo vệ, sử dụng có hiệu quả tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh; tạo điều kiện cho các hoạt động khoáng sản đảm bảo không vi phạm khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản;

- Xác định cụ thể các khu vực cấm hoạt động khoáng sản để thực hiện công tác quản lý, bảo vệ và phát triển hoạt động khoáng sản trên địa bàn đúng theo quy định của pháp luật.

2. Nội dung:

a) Khu vực cấm hoạt động khoáng sản, với tổng diện tích: 535.224,28 ha, trong đó:

- Đất có di tích lịch sử - văn hoá diện tích: 609 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục số 1)

- Đất danh lam thắng cảnh diện tích: 124 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục số 2)

- Đất rừng đặc dụng diện tích: 139.895,8 ha, đất rừng phòng hộ diện tích: 315.812,5 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục số 3)

- Đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng diện tích: 4.792,93 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục số 3a)

- Đất quy hoạch dành cho mục đích an ninh diện tích: 2.280,98 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục số 3b)

- Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông diện tích: 13.339 ha và đất liên quan đến đô thị diện tích: 20.365 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục số 4a)

- Đất dành cho công trình thủy lợi, thủy điện diện tích: 5.407 ha;

[...]