Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 1082/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 1860/TTg-KTN ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng giai đoạn 2017-2025, định hướng 2030 tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Công văn số 74/TTg-CN ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Công văn số 389/TTg-CN ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh diện tích 41,76 ha tại xã Yên Bồng, huyện Lạc Thủy ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 254/TTr-TNMT ngày 06 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đưa diện tích 143,0 ha khu vực đá vôi núi Quèn Cốc và diện tích 41,76 ha khu vực nhà máy sản xuất vôi và bột nhẹ Xuân Thiện Hòa Bình tại xã Yên Bồng, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình ra khỏi khu vực cấm hoạt động khoáng sản đã phê duyệt khoanh định tại Điểm 1, Điều 1 Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (có tọa độ, diện tích khu vực đưa ra khỏi khu vực cấm, tạm cấm kèo theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ ĐIỀU CHỈNH RA KHỎI KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 1082/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I- TỌA ĐỘ KHU VỰC 41,76 HA
STT |
Hệ VN 2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 |
|
X(m) |
Y(m) |
|
12 |
2262040.41 |
474094.81 |
13 |
2262303.61 |
474095.84 |
14 |
2262522.61 |
474076.85 |
15 |
2262683.46 |
473998.10 |
16 |
2263043.73 |
473961.69 |
17 |
2263025.53 |
473873.48 |
18 |
2263055.76 |
473858.95 |
19 |
2263055.32 |
473782.94 |
20 |
2263006.82 |
473749.29 |
21 |
2262955.75 |
473742.26 |
22 |
2262928.89 |
473668.38 |
23 |
2263031.35 |
473643.20 |
11 |
2263266.01 |
473565.05 |
10 |
2263225.74 |
473445.807 |
9 |
2262484.27 |
473692.27 |
8 |
2261947.63 |
473801.99 |
7 |
2261966.26 |
473862.10 |
II- TỌA ĐỘ KHU VỰC 143,0 HA
STT |
Hệ VN 2000, Kinh tuyến trục 1060, múi chiếu 30 |
|
X(m) |
Y(m) |
|
1 |
2264435.57 |
473136.21 |
2 |
2264378.07 |
472726.87 |
3 |
2260830.76 |
473788.18 |
4 |
2260841.28 |
473867.25 |
5 |
2261005.27 |
474032.24 |
6 |
2261781.71 |
473952.97 |
7 |
2261966.26 |
473862.10 |
8 |
2261947.63 |
473801.99 |
9 |
2262484.27 |
473692.27 |
10 |
2263225.74 |
473445.807 |
11 |
2263266.01 |
473565.05 |