Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 414/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2016
Ngày có hiệu lực 18/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGH AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 414/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NAM ĐÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2482/STNMT-QLĐĐ ngày 17 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

Khánh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

29.198,91

187,58

739,77

1.032,81

3.065,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.144,48

51,16

458,22

721,90

2.445,38

1.1

Đất trng lúa

LUA

7.944,98

21,82

226,04

367,72

513,19

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.289,42

21,82

226,04

359,98

500,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.198,32

7,89

132,56

134,76

402,74

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

3.088,61

20,01

69,87

141,75

344,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

3.095,14

 

 

 

365,04

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.997,70

 

 

 

798,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

686,93

1,44

29,64

72,34

21,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

132,80

 

0,11

5,33

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.397,19

132,28

214,15

295,84

545,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

177,97

 

 

 

0,49

2.2

Đất an ninh

CAN

67,02

3,77

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,75

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,71

2,69

 

 

0,98

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

56,95

0,14

0,09

1,84

2,79

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.124,19

40,04

60,21

159,93

189,68

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

37,67

0,38

0,42

1,38

0,32

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

13,75

 

 

 

5,36

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

981,44

 

25,14

56,01

64,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,83

39,83

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,02

4,16

0,32

0,70

2,58

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

2,99

0,06

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,06

0,12

0,80

1,91

0,32

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

318,82

2,97

11,06

15,59

27,85

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,12

0,19

0,73

1,21

3,18

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

30,87

0,29

0,61

1,18

2,45

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

30,17

0,08

0,92

1,40

1,31

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.191,29

37,68

113,56

54,69

237,47

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

86,57

 

0,29

 

6,72

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

657,24

4,14

67,40

15,07

74,36

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất Khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

187,58

187,58

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Cường

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Lộc

Nam Nghĩa

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1.518,62

1.281,77

686,85

735,54

1.195,56

2.146,36

1.969,75

1.076,29

1.527,02

1.224,10

1.102,66

1.018,83

470,53

443,25

845,44

1.830,65

1.637,09

868,97

1.293,78

957,55

689,29

502,45

358,23

113,48

388,36

192,22

702,24

369,17

205,22

159,98

689,29

449,25

356,74

103,98

324,52

190,20

610,59

369,17

205,12

159,41

89,52

67,78

25,48

268,75

48,17

182,67

97,71

95,91

299,35

134,80

159,99

96,04

41,33

59,95

72,62

287,88

302,49

125,91

95,98

157,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,39

230,85

 

 

195,08

246,34

347,96

170,43

328,65

141,47

-2,70

89,57

 

 

99,38

860,65

162,80

54,05

317,08

336,33

112,27

32,14

33,88

1,07

39,21

21,54

15,03

51,97

11,34

21,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,90

 

11,61

 

2,62

39,35

8,36

1,53

36,16

5,56

406,86

252,74

209,81

226,81

344,33

302,00

331,86

204,07

221,43

239,98

 

47,22

 

 

 

11,67

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

 

 

 

 

17,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,66

 

 

 

 

 

12,97

2,55

 

 

1,63

 

 

 

0,13

0,07

2,91

0,96

0,48

 

17,48

26,56

0,10

0,04

0,64

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239,45

115,11

144,93

71,49

149,28

194,45

221,83

121,57

97,39

164,25

19,41

 

 

 

9,71

 

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

0,53

4,26

 

 

 

0,54

 

79,11

55,53

44,91

36,23

46,66

22,71

50,12

53,00

31,56

29,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

0,41

0,61

0,38

1,52

0,88

1,31

6,83

0,48

0,47

0,10

 

 

 

1,11

0,11

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

6,24

 

 

 

1,75

0,14

1,24

1,33

0,37

19,26

10,23

8,44

15,44

8,66

15,28

11,86

6,63

28,53

10,04

 

 

 

 

29,82

1,89

4,59

 

0,94

 

1,71

0,74

0,89

0,98

1,20

1,04

1,04

1,24

0,57

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,79

 

0,72

2,13

0,76

 

1,33

1,95

0,28

0,14

17,77

11,70

3,96

84,95

16,53

22,90

33,28

 

54,96

12,42

 

1,25

4,87

14,68

11,05

2,76

4,15

11,57

4,08

3,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,10

10,20

6,51

65,48

5,79

13,71

0,80

3,25

11,81

26,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phúc

Nam Tân

Nam Thái

Nam Thanh

Nam Thượng

Nam Trung

Nam Xuân

Vân Diên

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

455,91

1.183,88

1.16635

2.226,99

728,31

854,69

1.252,15

1,358,29

652,14

932,91

349,16

837,60

909,03

1.779,75

478,79

564,23

963,93

955,16

445,40

716,02

238,36

121,42

236,96

596,20

98,85

330,70

316,25

439,45

324,16

433,22

238,36

118,71

220,47

436,28

97,40

229,16

316,25

349,31

283,59

433,22

75,66

185,90

68,64

244,34

134,26

163,87

101,33

31,32

39,80

165,11

25,02

89,03

228,23

211,78

45,50

53,65

160,78

152,83

53,21

92,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306,24

78,02

405,06

94,87

 

 

137,74

 

 

 

105,58

262,76

310,26

98,33

 

335,21

170,20

 

 

10,12

29,02

33,31

12,11

6,81

16,01

38,43

22,47

28,23

25,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

1,11

 

0,17

 

11,93

1,15

 

 

103,58

229,46

242,56

417,54

227,87

247,34

216,73

381,60

195,19

207,63

 

 

23,62

36,74

 

 

7,53

43,03

3,71

3,96

 

 

 

43,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,09

 

 

 

 

10,00

 

 

0,03

1,60

0,18

0,10

 

0,11

 

 

0,67

 

0,09

0,39

0,07

0,99

0,05

0,03

 

0,68

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,53

70,05

103,64

236,98

42,47

92,73

137,83

196,89

102,45

115,01

 

 

3,77

 

 

0,08

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

0,50

 

0,57

0,15

 

0,03

 

20,45

24,07

37,50

44,99

20,81

36,99

44,03

65,33

52,66

39,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,99

0,58

0,70

0,38

0,37

0,59

2,25

0,83

0,33

 

 

 

 

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

0,20

 

0,40

 

 

0,96

1,21

 

 

6,87

11,30

18,02

5,07

6,40

10,90

15,71

20,84

8,72

23,15

1,04

 

27,39

7,62

 

 

 

2,50

7,58

2,44

0,73

0,68

0,95

1,24

0,49

1,28

0,88

5,72

2,78

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

0,31

 

2,09

0,27

3,04

0,69

2,22

 

0,94

12,86

116,93

4,83

35,95

157,00

97,20

8,36

29,25

15,67

11,37

2,63

2,94

1,91

0,94

 

4,04

 

 

 

9,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,17

116,82

14,76

29,70

21,65

43,12

71,49

21,53

11,55

9,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

Khánh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đt nông nghiệp

NNP

172,43

7,54

1,60

3,40

10,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

90,61

4,74

0,55

0,88

1,74

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

90,61

4,74

0,55

0,88

1,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,83

1,83

 

2,00

2,76

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

18,89

0,50

0,56

0,52

6,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

0,40

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,30

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,40

0,47

0,49

 

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,01

0,57

0,40

0,08

0,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

72

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

0,06

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,26

0,19

 

 

0,06

2.10

Đất có di tích lịch svăn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

5,10

 

0,40

 

0,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

0,08

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của t chc sự nghiệp

DTS

0,38

0,38

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.20

Đt sn xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kim Liên

Nam Anh

Nam Cát

Nam Cường

Nam Giang

Nam Hưng

Nam Kim

Nam Lĩnh

Nam Lộc

Nam Nghĩa

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

12,78

5,14

9,66

7,23

13,34

2,76

2,34

3,58

3,52

7,62

8,33

1,77

5,83

1,31

11,30

0,43

1,21

1,95

3,00

2,92

8,33

1,77

5,83

1,31

11,30

0,43

1,21

1,95

3,00

2,92

1,23

2,72

1,20

5,40

1,02

0,01

0,61

0,96

 

3,92

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,92

0,52

0,52

0,52

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2,70

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,13

2,11

 

0,50

 

 

0,15

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

0,44

0,39

0,48

0,97

0,10

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

0,44

0,39

0,35

0,76

0,10

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phúc

Nam Tân

Nam Thái

Nam Thanh

Nam Thượng

Nam Trung

Nam Xuân

Vân Diên

Xuân Hòa

Xuân Lâm

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

3,69

2,02

19,33

10,31

1,57

1,02

3,65

33,29

4,59

1,74

0,80

0,50

11,40

1,85

1,05

0,50

0,90

23,42

3,12

1,11

0,80

0,50

11,40

1,85

1,05

0,50

0,90

23,42

3,12

1,11

2,16

0,76

3,56

2,66

 

 

2,23

9,35

0,39

0,06

0,58

0,76

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

5,15

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1,40

0,13

 

 

 

 

0,56

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nam Đàn

Hồng Long

Hùng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

200,38

8,06

2,05

3,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,03

5,26

0,55

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

104,03

5,26

0,55

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,36

1,83

0,45

2,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,89

0,50

0,56

0,52

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,40

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,30

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,40

0,47

0,49

 

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đt trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đt nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyn sang đt ở

PKO/OCT

1,81

 

 

0,08

 

[...]