Quyết định 1141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Ngã Năm tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 1141/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/05/2016
Ngày có hiệu lực 12/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lê Văn Hiểu
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1141/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 12 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng v việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm (Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 29/3/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 572/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 06/5/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Xã Long Bình

Xã Tân Long

Xã Mỹ Quới

Xã Mỹ Bình

Xã Vĩnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.215,13

1.955,67

4.475,66

3.362,66

3.010,88

3.274,68

2.939,86

2.093,93

3.101,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.456,13

1.595,02

3.962,10

3.059,80

2.500,25

2.917,54

2.718,15

1.917,70

2.785,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18.675,76

1.246,23

3.379,71

2.764,35

2.007,05

2.674,60

2.432,59

1.736,28

2.434,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,17

7,58

6,59

 

-

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.422,90

340,42

573,03

295,45

161,62

234,96

285,57

181,42

350,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,90

0,78

2,77

 

4,19

7,98

 

 

0,18

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

327,39

 

 

 

327,39

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.759,00

360,65

513,57

302,86

510,63

357,14

221,71

176,23

316,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,18

3,18

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,66

4,54

0,06

0,06

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

43,71

43.71

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,16

8,10

6,66

 

1,35

3,82

0,23

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

317,35

2,57

2,19

4,44

307,66

0,02

0,37

 

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.488,86

180,20

333,13

197,88

155,96

265,70

116,28

117,45

122,27

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,51

 

 

 

 

 

0,51

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,54

0,51

0,61

0,68

 

1,14

0,60

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

189,69

 

 

 

28,31

35,47

43,21

26,26

56,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,15

51,83

68,11

32,21

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,72

5,22

2,00

0,49

0,91

0,66

1,39

0,57

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,16

5,87

6,07

0,64

0,30

1,21

0,52

1,66

3,89

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,91

7,22

1,87

0,98

1,47

0,87

3,88

1,64

3,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,23

0,29

0,25

0,06

0,06

 

0,43

0,06

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,52

0,77

0,50

 

0,42

0,22

0,53

1,08

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

477,43

46,64

92,12

65,42

14,15

47,86

53,76

27,52

129,96

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,16

 

 

 

 

0,16

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Xã Long Bình

Xã Tân Long

Xã Mỹ Quới

Xã Mỹ Bình

Xã Vĩnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

760,40

57,45

13,52

6,08

668,40

4,72

2,80

4,18

3,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

67,62

41,42

8,85

4,00

3,47

3,50

1,50

3,38

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,53

16,03

4,10

2,08

3,25

1,22

1,30

0,80

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

661,68

 

 

 

661,68

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,82

6,12

0,59

0,06

0,85

0,60

0,30

0,20

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1.

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5.

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9.

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,05

 

 

 

0,85

0,60

0,30

0,20

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,58

6,05

0,53

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,07

0,06

0,06

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Xã Long Bình

Xã Tân Long

Xã Mỹ Quới

Xã Mỹ Bình

Xã Vĩnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

408,87

57,45

13,52

6,08

316,87

4,72

2,80

4,18

3,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

67,62

41,42

8,85

4,00

3,47

3,50

1,50

3,38

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

67,62

41,42

8,85

4,00

3,47

3,5

1,50

3,38

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,53

16,03

4,10

2,08

3,25

1,22

1,30

0,80

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

310,15

 

 

 

310,15

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

351,53

 

 

 

351,53

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXNN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

[...]