Quyết định 4129/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2017 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

Số hiệu 4129/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2016
Ngày có hiệu lực 21/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Trì
Lĩnh vực Thương mại,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4129/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện các Luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 4: Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017; Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 và Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giao và điều hành Kế hoạch nhà nước năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước năm 2017 cho Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể cấp tỉnh; Công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý; các đơn vị dự toán cấp I; Chủ đầu tư, chủ dự án các công trình xây dựng cơ bản, các chương trình mục tiêu thuộc tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết chỉ tiêu kế hoạch kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại điều 1 căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước được Chủ tịch UBND tỉnh giao, tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc (trừ các đơn vị đã được UBND tỉnh trực tiếp giao kế hoạch) và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về việc tổ chức thực hiện các chỉ tiêu được giao, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra các vụ việc tiêu cực, thất thoát, lãng phí trong xây dựng cơ bản và trong sử dụng kinh phí chi thường xuyên của ngành, lĩnh vực, cơ quan, đơn vị.

Quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, cần điều chỉnh phản ánh về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Ban Chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Bộ KH&ĐT, Bộ TC (B/c);
- CPCT, CPVP;
- TAND, VKSND tỉnh
;
- Các đoàn thể;
- Như điều 3;
- CVNCTH;
- Lưu VT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trì

 

Phụ biểu 7-1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Đa điểm XD

Quy

Thời gian  KC-HT

Quyết định đầu tư hoặc QĐ chtrương đầu tư

Nhu cầu đầu tư tiếp

Dự kiến kế hoạch 2016-2020

Kế hoạch 2017

Chủ đu tư

Ghi chú

 

Tng số 5 năm 2016-2020

KH đã giao 2016

 

SQĐ, ngày tháng năm

Tổng mức đu tư

Trong đó

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

NS tnh

Nguồn khác

NS tnh

Nguồn khác

NS tnh

Ngun khác

NS tnh

Nguồn khác

NS tỉnh

Nguồn khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

114.746

114.746

0

73.137

73.137

0

101.698

101.698

0

28.561

28.561

0

53.079

53.079

0

 

 

 

I

CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

 

 

 

 

15.087

15.087

0

2.039

2.039

0

2.039

2.039

0

0

0

0

1.934

1.934

0

 

 

 

1

Bê tông hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thủy lợi xây dựng NTM xã Trung Hà

huyện Yên Lạc

Kiên cố kênh dài 962m

KC: 11/12/2014 HT: 17/12/2015

Số 1716/QĐ-CT ngày 23/5/2016

1.126

1.126

 

146

146

 

146

146

 

 

 

 

146

146

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

2

Kiên c hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thủy lợi xây dựng NTM xã Vũ Di huyện Vĩnh Tường

huyện Vĩnh Tường

Kiên cố kênh dài 1105m

KC: 11/12/2014 HT: 28/02/2015

1940/QĐ- UBND ngày 13/6/2016

1.404

1.404

 

154

154

 

154

154

 

 

 

 

154

154

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

3

Kiên c hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thy lợi xây dựng NTM xã Sơn Đông huyện Lập Thạch

huyện Lập Thạch

592m

KC: 3/4/2015 HT: 23/5/2015

1958/QĐ-CT ngày 13/6/2016

618

618

 

88

88

 

88

88

 

 

 

 

88

88

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

4

Kiên c hóa kênh loại III và nâng cấp các công trình thy lợi xây dựng NTM xã Thanh Vân huyện Tam Dương

Tam Dương

1522m

2015-2016

Số 1959/QĐ-CT ngày 13/6/2016

1.803

1.803

 

223

223

 

223

223

 

 

 

 

223

223

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

5

KCH các tuyến kênh loại III xây dựng Nông thôn mới năm 2015 xã Tuân Chính

Vĩnh Tường

 

2015-2016

3502/QĐ-CT ngày 31/10/2016

4.500

4.500

 

550

550

 

550

550

 

 

 

 

550

550

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

 

 

6

KCH các tuyến kênh loại III xã Tin Châu

Phúc Yên

 

2015-2016

1710/QĐ-CT ngày 20/5/2016

1.918

1.918

 

388

388

 

388

388

 

 

 

 

282

282

 

Công ty TNHH 1 TV TL Phúc Yên

 

7

KCH các tuyến kênh loại III xây dựng Nông thôn mới xã Cao Minh

Phúc Yên

 

2015-2016

2096/QĐ-CT ngáy 24/6/2016

3.719

3.719

 

491

491

 

491

491

 

 

 

 

491

491

 

Công ty TNHH 1 TV TL Phúc Yên

 

 

II

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

65.542

65.542

 

36.981

36.981

0

65.542

65.542

0

28.561

28.561

0

23.855

23.855

 

 

 

1

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên

Huyệnnh Xuyên

Kiên cố hóa 360m

KC 20/4/2016 HT 16/10/2016

S 2935 ngày 23/10/2015

3.443

3.443

 

963

963

 

3.443

3.443

 

2.480

2.480

 

270

270

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

2

Kiên chóa kênh loại III xây dựng nông thôn mi xã Đng Cương

Yên lc

2582m

2016

Số: 1902/QĐ-CT ngày 13/7/2015

2.796

2.796

 

1.622

1.622

 

2.796

2.796

 

1.174

1.174

 

1.060

1.060

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

3

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Việt Xuân

nh Tường

1237m

2016

Số: 2892/QĐ- CT ngày 21/10/2015

1.525

1.525

 

885

885

 

1.525

1.525

 

640

640

 

580

580

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

4

Kiên c hóa kênh loi III xây dựng nông thôn mới xã Hoàng Đan

Tam Dương

2909m

2016

Số: 2934/QĐ- CT ngày 23/10/2015

3.372

3.372

 

1.956

1.956

 

3.372

3.372

 

1.416

1.416

 

1.280

1.280

 

Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo

 

5

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đng Ích

Lập Thạch

4821m

2016

Số: 2889/QĐ- CT ngày 21/10/2015

5.996

5.996

 

3.478

3.478

 

5.996

5.996

 

2.518

2.518

 

2.280

2.280

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lp Thch

 

 

6

Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Qut Lưu

nh Xuyên

1997m

2016

Số: 2894/QĐ- CT ngày 21/10/2015

2.221

2.221

 

1.288

1.288

 

2.221

2.221

 

933

933

 

840

840

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

7

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Liên Hòa

Lp Thạch

3733m

2016

S: 2933/QĐ- CT ngày 23/10/2015

5.213

5.213

 

3.023

3.023

 

5.213

5.213

 

2.190

2.190

 

1.980

1.980

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

8

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Xuân Lôi, Huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2016

3097/QĐ-CT ngày 30/10/2015

1.890

1.890

 

1.096

1.096

 

1.890

1.890

 

794

794

 

720

720

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch

 

 

9

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

2016

3116/QĐ-CT ngày 30/10/2015

1.094

1.094

 

634

634

 

1.094

1.094

 

460

460

 

415

415

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch

 

 

10

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

2016

3118/QĐ-CT ngày 30/10/2015

1.752

1.752

 

1.016

1.016

 

1.752

1.752

 

736

736

 

660

660

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch

 

 

11

Kiên cố hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

2016

3119/QĐ-CT ngày 30/10/2015

3.284

3.284

 

1.905

1.905

 

3.284

3.284

 

1.379

1.379

 

1.250

1.250

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch

 

 

12

KCH các tuyến kênh loại III xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

Tam Đo

 

2016

3075/QĐ/CT Ngày 30/10/2015

7.890

7.890

 

4.576

4.576

 

7.890

7.890

 

3.314

3.314

 

3.000

3.000

 

Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đo

 

 

13

KCH các tuyến kênh loại IIIĐạo Trù, huyn Tam Đảo

Tam Đo

 

2016

3073/QĐ/CT Ngày 30/10/2015

5.872

5.872

 

3.406

3.406

 

5.872

5.872

 

2.466

2.466

 

2.230

2.230

 

Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đo

 

 

14

KCH các tuyến kênh loại III xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

Tam Dương

 

2016

3070/QĐ/CT ngày 30/10/2015

4.553

4.553

 

2.641

2.641

 

4.553

4.553

 

1.912

1.912

 

1.730

1.730

 

Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo

 

 

15

KCH các tuyến kênh loại III xã Yên Dương, huyện Tam Đo

Tam Dương

 

2016

3074/QĐ/CT ngày 30/10/2015

2.909

2.909

 

1.687

1.687

 

2.909

2.909

 

1.222

1.222

 

1.100

1.100

 

Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đo

 

 

16

KCH các tuyến kênh loại III xã Ngọc Thanh

Phúc Yên

 

2016

2917/QĐ-CT ngày 22/10/2015

11.731

11.731

 

6.804

6.804

 

11.731

11.731

 

4.927

4.927

 

4.460

4.460

 

Công ty TNHH 1 TV TL Phúc Yên

 

 

III

CÔNG TRÌNH MỚI

 

 

 

 

34.117

34.117

0

34.117

34.117

0

34.117

34.117

0

0

0

0

27.290

27.290

 

 

 

 

1

Kiên c hóa kênh loi III xây dựng nông thôn mới xã Đại Đồng

Vĩnh Tường

2139m

2017

QĐ 3221/QĐ- UBND ngày 14/10/2016

3.390

3.390

 

3.390

3.390

 

3.390

3.390

 

 

 

 

2.710

2.710

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lin Sơn

 

 

2

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Liu Sơn

Lập Thạch

1188m

2017

3601/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

1.689

1.689

 

1.689

1.689

 

1.689

1.689

 

 

 

 

1.350

1.350

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lin Sơn

 

 

3

Kiên cố hóa kênh loại III xây dựng NTM xã An Hòa

Tam Dương

5828m

2017

3585/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

7.494

7.494

 

7.494

7.494

 

7.494

7.494

 

 

 

 

6.000

6.000

 

Công ty TNHH 1 TV TL Liễn Sơn

 

 

4

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Đc Bc

Sông Lô

2850m

2017

3326/-CT ngày 19/11/2015

4.334

4.334

 

4.334

4.334

 

4.334

4.334

 

 

 

 

3.470

3.470

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thch

 

 

5

Kiên c hóa kênh loại III xây dựng NTM xã Nghĩa Hưng

Vĩnh Tường

 

2017

QĐ 3600/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

684

684

 

684

684

 

684

684

 

 

 

 

550

550

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lin Sơn

 

 

6

Kiên c hóa kênh loi III xây dựng NTM xã Văn Xuân

Vĩnh Tường

910m

2017

QĐ 3436/QĐ- UBND ngày 28/10/2016

1.455

1.455

 

1.455

1.455

 

1.455

1.455

 

 

 

 

1.160

1.160

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lin Sơn

 

 

7

Kiên cố hóa kênh loi Ill xây dựng NTM xã Tân Tiến

Vĩnh Tường

1007m

2017

QĐ 3222/QĐ- UBND ngày 14/10/2016

1.525

1.525

 

1.525

1.525

 

1.525

1.525

 

 

 

 

1.220

1.220

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lin Sơn

 

 

8

Kiên c hóa các tuyến kênh loại III xây dựng nông thôn mới xã Văn Quán

Văn Quán

 

2017

2474/QĐ-CT ngày 01/8/2016

4.306

4.306

 

4.306

4.306

 

4.306

4.306

 

 

 

 

3.440

3.440

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch

 

 

9

Kiên c hóa các tuyến kênh loi III xây dựng NTM xã Ngc M

Xã Ngọc M

 

2017

1780/QĐ-CT ngày 26/5/2016

4.313

4.313

 

4.313

4.313

 

4.313

4.313

 

 

 

 

3.450

3.450

 

Công ty TNHH 1 TV TL Lập Thạch

 

 

10

Kiên chóa kênh loi III xây dựng NTM xãng Đạo

Tam Dương

 

2017

3170/QĐ- UBND ny 07/10/2016

4.928

4.928

 

4.928

4.928

 

4.928

4.928

 

 

 

 

3.940

3.940

 

Công ty TNHH 1 TV TL Tam Đảo