Quyết định 410/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 410/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/03/2020
Ngày có hiệu lực 04/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Hữu Lập
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 410/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CHỢ LÁCH - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân nhân dân huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi Trường tại Tờ trình s 447/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Chợ Lách với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tng diện tích

Phú Phụng

Vĩnh Bình

Xã Sơn Định

Thị trấn ChLách

Xã Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

16.906,18

1.343,85

1.969,95

1.474,85

810,18

1.793,12

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

11.488,75

871,00

1.051,08

902,73

501,53

1.100,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,12

 

0,15

 

0,50

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.408,28

839,03

937,89

896,97

500,69

1.077,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

347,19

31,90

113,04

5,18

0,24

21,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

731,16

0,07

 

0,58

0,10

2,20

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

5.417,43

472,85

918,87

572,12

308,65

692,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,74

 

 

 

 

1,65

2.2

Đất an ninh

CAN

0,68

 

 

 

0,68

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,39

0,20

0,42

0,92

0,38

0,79

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,44

0,07

0,29

0,64

1,05

0,29

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

571,32

25,22

57,13

45,00

57,94

56,89

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

0,97

0,03

 

 

0,66

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

664,75

61,48

59,12

67,86

 

73,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,28

 

 

 

45,28

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,20

0,58

0,32

0,32

6,66

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

 

 

0,06

0,14

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,87

1,35

0,69

1,31

2,30

0,99

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28,50

0,41

0,75

0,65

0,29

3,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

0,99

 

0,41

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,85

0,12

0,15

0,34

0,07

0,16

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,30

0,99

1,25

0,45

1,49

1,97

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.048,80

382,40

798,34

454,57

191,71

552,66

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

810,18

 

 

 

810,18

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Xã Tân Thiềng

Xã Long Thới

Xã Vĩnh Thành

Xã Vĩnh Hòa

Xã Phú Sơn

Xã HKT B

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

2.416,04

2.368,35

1.613,64

876,83

1.171,03

1.068,34

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.537,76

1797,75

1322,83

727,41

829,26

846,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,06

0,29

0,29

 

 

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1391,44

1690,91

942,02

712,93

614,53

804,80

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc đụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

130,44

39,09

 

 

 

5,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,82

67,46

380,52

14,48

214,73

35,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

878,28

570,60

290,81

149,42

341,77

221,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0,09

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

1,12

0,43

0,15

0,21

0,32

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

0,40

0,38

 

0,23

0,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

45,17

54,79

115,59

14,69

69,35

29,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

0,13

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,19

 

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

77,89

99,74

89,50

49,59

44,55

41,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

0,79

0,69

0,30

1,18

1,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,01

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,12

1,72

5,37

1,35

0,94

1,73

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,92

4,06

5,72

1,59

3,20

5,78

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

0,58

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

0,12

0,09

0,31

0,16

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,22

1,15

1,09

0,12

0,43

0,14

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

748,61

406,04

71,62

81,32

221,51

140,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Trong đó:

- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn trong huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm  2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Xã Phú Phụng

Xã Vĩnh Bình

Xã Sơn Định

Thị trấn Chợ Lách

Xã Hòa Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,41

0,11

 

 

0,10

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,41

0,11

 

 

0,10

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,38

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,38

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Xã Tân Thiềng

Long Thới

Vĩnh Thành

Xã  Vĩnh Hòa

Xã  Phú Sơn

Xã HKT B

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

0,09

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,09

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

0,06

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

,

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,32

0,06

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng; làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

[...]