Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4384/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4384/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1442/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của STài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Slượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Mục đích sdụng đất

Số lượng dự án

Tổng din tích (ha)

1

Đất quốc phòng

6

116,90

2

Đất khu công nghiệp

2

103,60

3

Đất cụm công nghiệp

6

191,69

4

Đất thương mại, dịch vụ

6

24,25

5

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

7

23,38

6

Đất phát triển hạ tầng

47

149,74

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

10,09

 

- Đất cơ sở thdục - th thao

1

0,86

 

- Đất giao thông

23

133,60

 

- Đất thủy lợi

8

2,76

 

- Đất công trình năng lượng

4

1,98

 

- Đất chợ

1

0,19

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

8

Đt ở tại nông thôn

8

187,66

9

Đất tại đô thị

1

0,31

10

Đất xây dng trụ sở cơ quan

8

1,52

11

Đất xây dng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

4

11,68

12

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,57

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

14

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

255,47

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

25

2,30

16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

17

Đất nông nghiệp khác

4

55,07

Tổng s

157

1.230,07

(Chi tiết các dự án, công trình được thhiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ th các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm: 30 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 3 ha;

- Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp 4 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 20 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha.

- Đt rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 6 ha;

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 20 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sdụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

5

102,86

102,86

2

Đất khu công nghiệp

2

103,60

50,16

3

Đất cụm công nghiệp

6

191,69

189,78

4

Đt phát triển hạ tầng

43

147,02

102,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sy tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

7,49

7,49

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,86

0,86

 

- Đất giao thông

22

133,48

89,15

 

- Đất thủy lợi

8

2,76

2,76

 

- Đất công trình năng lượng

4

1,98

1,55

 

- Đất chợ

1

0,19

0,01

5

Đất ti nông thôn

7

187,56

187,56

6

Đất xây dựng trụ s cơ quan

7

1,47

1,47

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

7,27

8

Đất cơ sở tôn giáo

18

5,57

5,36

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

24

1,70

1,70

10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

44,91

 

Tổng

123

893,59

750,40

4. S lượng dự án có sử dụng đt trng lúa, đt rừng đặc dụng năm 2020

TT

Mục đích sdụng đất

Số lượng dự án

Tng diện tích (ha))

Trong đó sử dụng vào:

Đt trồng lúa

Đất rừng đặc dụng

1

Đất quốc phòng

2

47,19

1,63

25,89

2

Đất cụm công nghiệp

5

188,80

51,70

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,24

0,20

-

5

Đất phát triển hạ tầng

14

118,53

17,93

13,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

11

117,64

17,39

13,57

 

- Đất thủy lợi

1

0,04

0,04

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

0,85

0,50

-

6

Đất tại nông thôn

2

90,22

38,84

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,33

0,20

-

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

0,30

-

9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

7

235,66

94,01

-

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,02

0,02

-

11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

72,18

18,02

-

13

Đất nông nghiệp khác

1

27,35

9,00

-

 

Tổng

38

792,37

231,85

39,46

5. Slượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đt

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất thương mại, dịch vụ

5

66,83

2

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

3

4,39

3

Đất phát triển hạ tầng

12

44,24

 

Trong đó

 

 

 

- Đất xây dựng cơ s văn hóa

1

1,04

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

4,64

 

- Đất giao thông

3

37,43

 

- Đất thủy lợi

3

0,73

 

- Đất ch

1

0,40

4

Đất tại nông thôn

1

3,26

 

Tổng

21

118,72

(Chi tiết các dự án thhiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

[...]