Quyết định 29/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 29/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Đào Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VĨNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2020.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4278/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Vĩnh Bình |
Thị trấn Thanh An |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Lộc |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1+2+…) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
30.681,08 |
2.185,54 |
1.865,18 |
651,89 |
2.313,91 |
2.929,16 |
4.534,14 |
2.295,84 |
2.349,71 |
4.375,84 |
3.556,52 |
3.623,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.125,89 |
1.870,66 |
1.650,61 |
448,60 |
2.023,31 |
2.360,98 |
4.109,12 |
2.008,11 |
2.133,91 |
4.109,16 |
3.197,23 |
3.214,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25.243,59 |
1.734,38 |
1.513,01 |
391,05 |
1.816,38 |
2.091,92 |
3.950,62 |
1.921,43 |
2.019,86 |
3.862,82 |
2.951,46 |
2.990,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
25.243,59 |
1.734,38 |
1.513,01 |
391,05 |
1.816,38 |
2.091,92 |
3.950,62 |
1.921,43 |
2.019,86 |
3.862,82 |
2.951,46 |
2.990,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
133,58 |
15,08 |
1,18 |
4,83 |
23,41 |
46,51 |
0,99 |
3,74 |
|
|
3,94 |
33,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.267,35 |
44,19 |
126,94 |
28,35 |
85,10 |
84,21 |
134,41 |
77,67 |
109,33 |
239,41 |
200,14 |
137,60 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
480,86 |
77,01 |
9,48 |
24,37 |
97,92 |
138,34 |
23,10 |
5,28 |
4,72 |
6,93 |
41,68 |
52,03 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.555,19 |
314,88 |
214,56 |
203,29 |
290,60 |
568,18 |
425,02 |
287,73 |
215,80 |
266,68 |
359,29 |
409,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,56 |
0,14 |
|
4,00 |
|
0,05 |
0,10 |
0,12 |
0,03 |
0,12 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,62 |
0,10 |
0,03 |
3,29 |
0,11 |
0,07 |
0,33 |
0,21 |
0,06 |
0,12 |
0,19 |
0,10 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,58 |
0,05 |
0,32 |
12,76 |
0,10 |
1,96 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,13 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,03 |
4,78 |
3,97 |
17,43 |
2,77 |
12,85 |
2,73 |
10,23 |
1,21 |
0,58 |
4,26 |
2,22 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.334,46 |
219,07 |
133,77 |
86,20 |
215,08 |
338,42 |
256,59 |
201,49 |
148,07 |
174,47 |
261,75 |
299,55 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
709,04 |
52,13 |
|
|
44,77 |
179,97 |
140,96 |
50,48 |
48,91 |
66,53 |
73,45 |
51,84 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,72 |
|
39,71 |
58,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,54 |
0,34 |
0,92 |
9,56 |
0,65 |
0,25 |
0,48 |
0,36 |
0,70 |
0,37 |
0,65 |
1,27 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44,40 |
0,27 |
8,99 |
|
0,44 |
|
12,78 |
0,84 |
6,36 |
13,05 |
1,48 |
0,20 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
43,34 |
0,12 |
3,96 |
0,49 |
|
3,65 |
10,87 |
1,63 |
10,40 |
11,38 |
0,46 |
0,39 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,19 |
0,93 |
|
|
|
1,26 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,16 |
0,11 |
0,04 |
|
0,03 |
0,46 |
0,12 |
0,32 |
0,01 |
0,02 |
|
0,05 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,88 |
|
|
0,05 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
3,66 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
215,43 |
36,84 |
22,85 |
11,50 |
26,65 |
29,07 |
|
22,00 |
|
|
16,81 |
49,70 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.517,07 |
|
1.865,18 |
651,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*): chỉ tiêu quan sát, không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Vĩnh Bình |
Thị trấn Thạnh An |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Lộc |
||||
(a) |
(b) |
|
(d)= (1+2+…) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
47,76 |
1,25 |
1,90 |
11,77 |
1,20 |
5,59 |
7,38 |
3,07 |
0,75 |
4,42 |
2,91 |
7,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,19 |
0,95 |
1,10 |
1,48 |
0,90 |
3,19 |
6,60 |
2,72 |
0,45 |
4,12 |
2,61 |
7,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
31,19 |
0,95 |
1,10 |
1,48 |
0,90 |
3,19 |
6,60 |
2,72 |
0,45 |
4,12 |
2,61 |
7,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
14,97 |
0,30 |
0,80 |
10,29 |
0,30 |
0,80 |
0,78 |
0,35 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,45 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,60 |
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,40 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,40 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
5,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
1,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2020 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Vĩnh Bình |
Thị trấn Thanh An |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
Xã Vĩnh Trinh |
Xã Thạnh An |
Xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh Lợi |
Xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Lộc |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)= (1+2+…) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32,43 |
0,50 |
0,10 |
9,78 |
0,50 |
2,89 |
6,45 |
0,02 |
|
3,67 |
2,00 |
6,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
20,80 |
0,50 |
0,10 |
0,48 |
0,50 |
1,09 |
5,92 |
0,02 |
|
3,67 |
2,00 |
6,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,03 |
|
|
9,30 |
|
0,20 |
0,53 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,60 |
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,00 |
|
|
2,50 |
|
0,26 |
0,90 |
|
|
0,34 |
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,30 |
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,50 |
|
|
|
|
0,26 |
0,90 |
|
|
0,34 |
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,20 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các xã, thị trấn các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |