Quyết định 405/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch và ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 405/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 05/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phan Ngọc Thuỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định
số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-TC ngày 24/1/2010 về việc giao dự toán chi NSNN
năm 2011 lần 1 cho Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Xét đề nghị của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tại Công văn số
266/QLCL-TC ngày 25/2/2011 về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt
động kiểm soát sau thu hoạch và ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản
năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động kiểm soát VSATTP thủy sản sau thu hoạch và ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản năm 2011 cho Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, với tổng kinh phí: 900.000.000 đồng (Chín trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản căn cứ vào dự toán được phê duyệt, triển khai thực hiện và quyết toán theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 405/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Kinh phí |
|
|
|
400.000 |
||
1 |
Kiểm soát ngăn chặn sản xuất, kinh doanh tôm và các sản phẩm tôm có chứa tạp chất do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 thực hiện |
50.000 |
|||
a |
Chi phí đi lại: Thuê phương tiện đi lại |
|
|
|
|
|
TPHCM (25KM) |
Lượt |
7 |
400 |
2.800 |
|
TPHCM - Tiền Giang (100km) |
Lượt |
4 |
850 |
3.400 |
|
TPHCM - Bến Tre (130km) |
Lượt |
2 |
1.200 |
2.400 |
|
TPHCM - Đồng Nai (65km) |
Lượt |
4 |
800 |
3.200 |
|
TPHCM - Bà Rịa Vũng Tàu (140km) |
Lượt |
4 |
1.400 |
5.600 |
|
TPHCM - Long An (60km) |
Lượt |
3 |
800 |
2.400 |
|
TPHCM - Bình Dương (60km) |
Lượt |
3 |
800 |
2.400 |
b |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
Tại TPHCM |
Ngày/người |
28 |
100 |
2.800 |
|
Tại Tiền Giang |
Ngày/người |
16 |
150 |
2.400 |
|
Tại Bến Tre |
Ngày/người |
8 |
150 |
1.200 |
|
Tại Đồng Nai |
Ngày/người |
8 |
150 |
1.200 |
|
Tại Bà Rịa Vũng Tàu |
Ngày/người |
16 |
150 |
2.400 |
|
Tại Long An |
Ngày/người |
6 |
150 |
900 |
|
Tại Bình Dương |
Ngày/người |
6 |
150 |
900 |
c |
Chi phí lưu trú |
phòng/đêm |
10 |
500 |
5.000 |
d |
Chi phí mua hóa chất, dụng cụ kiểm tra nhanh tại hiện trường |
|
|
|
6.000 |
đ |
Chi phí dự phòng và chi khác |
|
|
|
5000 |
2 |
Kiểm soát ngăn chặn sản xuất, kinh doanh tôm và các sản phẩm tôm có chứa tạp chất do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 5 thực hiện |
289.000 |
|||
a |
Thuê phương tiện đi lại: thuê bao xe, taxi; thuê bao cano (đi đến các cơ sở do không đi được bằng đường bộ) |
|
|
|
|
|
Thuê xe: Cà Mau - Sóc Trăng |
Đợt |
24 |
1.500 |
36.000 |
|
Thuê xe: Cà Mau - Tx. Bạc Liêu, huyện Hòa Bình (tỉnh Bạc Liêu) |
Đợt |
24 |
1.200 |
28.800 |
|
Thuê xe: Cà Mau - Giá Rai (tỉnh Bạc Liêu) |
Đợt |
24 |
750 |
18.000 |
|
Thuê xe Cà Mau - các xã Ngoại Ô Tp. Cà Mau |
Đợt |
24 |
450 |
10.800 |
|
Thuê xe Cà Mau - Các huyện giáp ranh Tp. Cà Mau |
Đợt |
24 |
550 |
13.200 |
|
Thuê xe Cà Mau - Đầm Cùng (Cái Nước, Cà Mau) |
Đợt |
12 |
850 |
10.200 |
|
Thuê xe Cà Mau - các huyện khác thuộc tỉnh Cà Mau |
Đợt |
24 |
1.200 |
28.800 |
|
Taxi đi nội ô Tp. Cà Mau |
Đợt |
48 |
150 |
7.200 |
|
Thuê cano Cà Mau - Cái Đôi Vàm |
Đợt |
12 |
2.200 |
26.400 |
b |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
Tại Sóc Trăng và Tp. Bạc Liêu |
Ngày |
96 |
150 |
14.400 |
|
Huyện Giá Rai và các huyện khác trong tỉnh Cà Mau |
Ngày |
96 |
100 |
9.600 |
c |
Lưu trú tại Sóc Trăng và Tp. Bạc Liêu |
Đêm |
48 |
500 |
24.000 |
d |
Thanh toán tiền làm ngoài giờ khi đi kiểm tra vào ban đêm |
Giờ |
600 |
18 |
10.800 |
đ |
Dụng cụ kiểm, dụng cụ bảo quản (dao xẻ, khay inox, đĩa pertri, Ống nhỏ, thùng xốp) |
|
|
|
5.000 |
e |
Hóa chất, thuốc thử để phân tích tạp chất tại hiện trường |
|
|
|
10.000 |
g |
Bảo hộ lao động, bao tay chuyên dùng 1 lần |
Bộ |
300 |
70 |
21.000 |
h |
Chi phí gởi mẫu kiểm khẳng định |
mẫu |
30 |
50 |
1.500 |
i |
Chi phí dự phòng và chi khác |
|
|
|
13.300 |
3 |
Kiểm soát ngăn chặn sản xuất, kinh doanh tôm và các sản phẩm tôm có chứa tạp chất do Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 6 thực hiện |
61.000 |
|||
a |
Chi phí đi lại: Thuê phương tiện đi lại |
|
|
|
|
|
Cần Thơ - Kiên Giang (120km) |
Lượt |
10 |
1.400 |
14.000 |
|
Cần Thơ - Hậu Giang (40 km) |
Lượt |
10 |
500 |
5.000 |
|
TP. Cần Thơ (20 km) |
Lượt |
10 |
70 |
700 |
|
Cần Thơ - Vĩnh Long - Trà Vinh |
Lượt |
5 |
1.400 |
7.000 |
b |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
Tại Kiên Giang |
Ngày/người |
40 |
150 |
6.000 |
|
Tại Hậu Giang |
Ngày/người |
20 |
100 |
2.000 |
|
Tại các vùng lân cận TP. Cần Thơ |
Ngày/người |
20 |
100 |
2.000 |
|
Tại Vĩnh Long - Trà Vinh |
Ngày/người |
20 |
150 |
3.000 |
c |
Chi phí lưu trú |
phòng đêm |
15 |
500 |
7.500 |
d |
Chi phí mua hóa chất, dụng cụ kiểm tra nhanh tại hiện trường |
|
|
|
8.000 |
đ |
Chi phí dự phòng và chi khác |
|
|
|
5800 |
|
|
|
500.000 |
||
1 |
Kiểm soát ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chi Cục Quản lý CL NLS&TS Bạc Liêu thực hiện |
72.000 |
|||
a |
Chi phí đi lại điều tra, thẩm tra, đột xuất, xử lý vi phạm |
Đợt |
16 |
4.200 |
67.200 |
|
Dự trù chi phí cho 01 đợt công tác gồm 02 đoàn (01 đoàn: 04 cán bộ; đi 01 ngày cho tất cả các huyện thuộc địa bàn tỉnh) cụ thể như sau: |
||||
|
Công tác phí |
người ngày |
8 |
100 |
800 |
|
Thuê ô tô / cano trong thời gian kiểm tra hiện trường (tương ứng khoảng 100-150km trong khoảng 10-12 giờ/ngày, kể cả ban đêm) |
Chuyến |
2 |
1.500 |
3.000 |
|
Mua hóa chất, dụng cụ, vật dụng, photocopy biểu mẫu … khi đi kiểm tra hiện trường, thông tin liên lạc |
|
2 |
200 |
400 |
b |
Hoạt động tuyên truyền, phổ biến quy định về ngăn chặn tạp chất |
|
|
|
|
|
Tài liệu tuyên truyền |
Bộ |
100 |
20 |
2.000 |
|
Văn phòng phẩm (in biên bản, photo, ghim, bấm, …) |
Bộ |
2 |
200 |
400 |
c |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
2.400 |
2 |
Kiểm soát ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chi Cục Quản lý CL NLS&TS Cà Mau thực hiện |
88.000 |
|||
a |
Chi phí đi lại điều tra, thẩm tra, đột xuất, xử lý vi phạm |
Đợt |
18 |
4.400 |
79.200 |
|
Dự trù chi phí cho 01 đợt công tác gồm 02 đoàn (01 đoàn: 05 cán bộ; đi 01 ngày cho tất cả các huyện thuộc địa bàn tỉnh) cụ thể như sau: |
||||
|
Công tác phí |
người ngày |
10 |
100 |
1.000 |
|
Thuê ô tô / cano trong thời gian kiểm tra hiện trường (tương ứng khoảng 100-150km trong khoảng 10-12 giờ/ngày, kể cả ban đêm) |
Chuyến |
2 |
1.500 |
3.000 |
|
Mua hóa chất, dụng cụ, vật dụng, photocopy biểu mẫu … khi đi kiểm tra hiện trường, thông tin liên lạc |
|
2 |
200 |
400 |
b |
Hoạt động tuyên truyền, phổ biến quy định về ngăn chặn tạp chất: |
|
|||
|
Tài liệu tuyên truyền |
Bộ |
200 |
20 |
4.000 |
|
Văn phòng phẩm (in biên bản, photo, ghim, bấm, …) |
Bộ |
4 |
200 |
800 |
c |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
4.000 |
3 |
Kiểm soát ngăn chặn tạp chất trong nguyên liệu thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Chi Cục Quản lý CL NLS&TS Sóc Trăng thực hiện |
34.600 |
|||
a |
Chi phí đi lại điều tra, thẩm tra, đột xuất, xử lý vi phạm |
Đợt |
12 |
2.200 |
26.400 |
|
Dự trù chi phí cho 01 đợt công tác gồm 01 đoàn (01 đoàn: 05 cán bộ; đi 01 ngày cho tất cả các huyện thuộc địa bàn tỉnh) cụ thể như sau: |
||||
b |
Kiểm tra tại các "điểm nóng" của Tổ công tác |
Đợt |
12 |
16.556 |
198.672 |
|
Dự trù kinh phí cho 01 đợt công tác (gồm 04 người, 03 ngày) cụ thể như sau: |
||||
|
1. Công tác phí: |
|
|
|
|
|
Ngày có đi kiểm tra |
người ngày |
12 |
150 |
1.800 |
|
Phụ cấp làm đêm, thêm giờ khi đi kiểm tra vào ban đêm |
người ngày |
60 |
18 |
1.080 |
|
2. Thuê phòng nghỉ |
phòng x đêm |
6 |
400 |
2.400 |
|
3. Chi phí đi lại: |
|
|
|
|
|
Vé máy bay TP.HCM - Cà Mau |
Vé khứ hồi |
1 |
1.976 |
1.976 |
|
Chi phí đi lại đi, đến sân bay |
Lượt (đi + về) |
4 |
150 |
600 |
|
Chi phí đi lại của các thành viên khác |
Người |
2 |
300 |
600 |
|
Thuê ô tô cho Tổ trong thời gian kiểm tra hiện trường (tương ứng khoảng 150-200km trong khoảng 10-12 giờ/ngày, kể cả ban đêm) |
Ngày |
3 |
2.000 |
6.000 |
|
4. Mua hóa chất, dụng cụ, vật dụng, photocopy biểu mẫu … khi đi kiểm tra hiện trường, thông tin liên lạc |
|
1 |
600 |
600 |
|
5. Báo cáo thường xuyên và báo cáo kết quả công tác |
Báo cáo |
1 |
1.500 |
1.500 |
c |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
13.572 |
|
Tổng cộng |
900.000 |
Số tiền bằng chữ: (Chín trăm triệu đồng)