Quyết định 63/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 63/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 24/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phan Ngọc Thuỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn
vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2011 cho Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm và Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng
01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
Mã số sử dụng ngân sách: 1053954
Kho bạc Nhà nước Ba Đình
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
|
||
1 |
Số thu phí lệ phí |
155.885.000 |
2 |
Số chi từ phí lệ phí |
148.091.000 |
3 |
Số nộp NSNN |
7.794.000 |
3.900.000 |
||
1 |
Chi Sự nghiệp kinh tế thủy sản (Loại 010 – 023) |
900.000 |
1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
900.000 |
2 |
Chi Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Loại 010 – 013) |
2.800.000 |
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
2.800.000 |
3 |
Chi nghiên cứu khoa học (Loại 370 – 371) |
200.000 |
3.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
200.000 |
|
Trong đó kinh phí khoán chi |
|
3.2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
3.3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
Ghi chú:
1. Sự nghiệp kinh tế thủy sản 900 trđ, bao gồm: Chương trình giám sát QG về VSATTP thủy sản sau thu hoạch: 400 trđ và Hoạt động ngăn chặn tạp chất: 500 trđ.
2. Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp 2.800 trđ, bao gồm: Kiểm tra ATVSTP chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi, rau, chè: 2.000 trđ và Dự án điều tra cơ bản: 800 trđ.