Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu 403/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/03/2015
Ngày có hiệu lực 06/03/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 403/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 06 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 04/02/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 13/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

TT-PYE-124500-TT

Thủ tục Chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

2

TT-PYE-246921-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

3

TT-PYE-246930-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

4

TT-PYE-246936-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

5

TT-PYE-191025-TT

Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

6

TT-PYE-191018-TT

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

7

TT-PYE-191019-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp quy định tại điểm 2 khoản 3 Điều 4 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; cấp đổi Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại mà không yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

8

TT-PYE-191022-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp quy định tại điểm 2 khoản 3 Điều 4 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; cấp đổi Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại mà có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

9

TT-PYE-246939-TT

Thủ tục Gia hạn sử dụng đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

10

TT-PYE-246959-TT

Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (dồn điền, đổi thửa).

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

11

TT-PYE-246962-TT

Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

12

TT-PYE-131933-TT

Thủ tục Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

13

TT-PYE-159688-TT

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

14

TT-PYE-159689-TT

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

15

TT-PYE-159692-TT

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

16

TT-PYE-159693-TT

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

17

TT-PYE-246966-TT

Thủ tục Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

18

TT-PYE-159703-TT

Đăng ký cho thuê tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

19

TT-PYE-246967-TT

Thủ tục Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

20

TT-PYE-159710-TT

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

21

TT-PYE-159712-TT

Thủ tục Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

22

TT-PYE-159713-TT

Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

23

TT-PYE-159714-TT

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

24

TT-PYE-246975-TT

Thủ tục Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

25

TT-PYE-159716-TT

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.

Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND, ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Phú Yên.

 

 

 

 

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đất đai

1

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất.

2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trong thời gian chưa thành lập văn phòng đăng ký đất đai).

3

Gia hạn sử dụng đất, xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.

4

Tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

5

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

6

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

7

Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

8

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

9

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014, nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

10

Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

11

Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

12

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp đối với cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.

13

Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai).

 

 

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

I. Lĩnh vực đất đai

1. Thủ tục Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất

(1) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện trong thời gian chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai nơi có đất.

- Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:

[...]