Quyết định 3949/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh (Dự toán đã được Ủy ban nhân dân quận quyết định)

Số hiệu 3949/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 11
Người ký Trần Phi Long
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3949/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
(DỰ TOÁN ĐÃ ĐƯỢC UBND QUẬN QUYẾT ĐỊNH)

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Ngh định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyn đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Căn cứ Công văn số 4689/STC-NS ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Sở Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán thu chi ngân sách năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách 3 năm giai đoạn 2022 - 2024;

Căn cứ Công văn s 3927/UBND-KT ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc nguyên tắc phân b và b trí dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, tại kỳ họp thứ tư về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Tờ trình số 2786/TTr-TCKH ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2021 và dự toán chi ngân sách năm 2022;

Căn cứ Báo cáo số 538/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về tình hình ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2021 và dự toán chi ngân sách năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 2926/TTr-TCKH ngày 30/12/2021 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công b công khai dự toán ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận 11 (Theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND quận 11, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 11, Thủ trưởng các phòng ban, đơn vị liên quan thuộc quận có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- UBND
qun (CT, các PCT );
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- UBND 16 phường;
- VP. UBND, VP Quận ủy;
- Trang thông tin điện tử quận (
website quận);
- Lưu: VT, T2 (Hồng
100b).

CHỦ TỊCH




Trần Phi Long

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định s 3949/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân qun 11)

Đơn vị: 1.000 đng

STT

Nội dung

Tng dự toán 2022 Thành ph giao

Tổng dự tn 2022 quận phân b

Đ lại đơn vị dự toán trực thuộc đ điều nh trong năm

Giao đu năm v đơn vị dự toán trực thuộc từ đầu năm

Chi tiết tng đơn vị

Giao Phòng Tài chính - Kế hoạch

Tổng

Ban qun lý DA đu tư xây dựng KV quận 11

Ban bồi thường gii phóng MB qun 11

VP.UBND quận

Phòng TCKH

Phòng GD-ĐT

Phòng LĐTBXH

Phòng VHTT

Phòng Tư pp

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

882.904.000

882.904.000

159.854.000

723.050.000

41.732.000

297.000

8.769.500

4.307.000

7.215.500

85.337.450

2.519.500

2.535.500

A

Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể

210.622.000

210.622.000

33.506.000

177.116.000

 

 

8.769.500

4.307.000

4.344.500

3.251.000

2.069.500

2.535.500

I

Chi qun lý nhà nước

166.719.000

166.719.000

31.171.000

135.548.000

 

 

8.769.500

4.307.000

4.344.500

3.251.000

2.069.500

2.535.500

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

73.277.000

73.277.000

 

73.277.000

 

 

6.771.500

2.951.000

3.373.500

2.046.000

1.544.500

1.573.500

2

Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

1.538.000

1.538.000

 

1.538.000

 

 

99.000

59.000

57.000

42.000

33.000

33.000

3

Kinh phí TNTT theo NQ03

14.648.000

14.648.000

 

14.648.000

 

 

1.156.000

752.000

914.000

516.000

327.000

336.000

 

- Ngân sách TP giao

7.581.000

7.581.000

 

7.581.000

 

 

 

752.000

914.000

516.000

327.000

336.000

 

- Cân ngun tại đơn vị

7.067.000

7.067.000

 

7.067.000

 

 

1.156.000

 

 

 

 

 

4

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

76.453.000

77.256.000

31.171.000

46.085.000

 

 

743.000

545.000

 

647.000

165.000

593.000

II

Đảng

10.300.000

10.300.000

 

10.300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

7.311.000

7.311.000

 

7.311.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

165.000

165.000

 

165.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí TNTT theo NQ03

1.939.000

1.939.000

 

1.939.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách TP giao

410.000

410.000

 

410.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cân ngun tại đơn v

1.529.000

1.529.000

 

1.529.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

885.000

885.000

 

885.000

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đoàn thể

33.603.000

33.603.000

2.335.000

31.268.000

 

 

-

-

-

-

-

-

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

22.339.500

22.339.500

 

22.339.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

707.500

707.500

 

707.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí TNTT theo NQ03

4.707.000

4.707.000

-

4.707.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách TP giao

1.278.000

1.278.000

 

1.278.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cân ngun tại đơn v

3.429.000

3.429.000

 

3.429.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

5.849.000

5.849.000

2.335.000

3.514.000

 

 

 

 

 

 

 

-

B

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

380.450.000

380.450.000

27.179.000

353.271.000

 

 

 

 

2.871.000

3.839.450

-

-

1

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ (chi lương và các khoản chi phí hoạt động…)

261.717.260

261.717.260

19.866.000

241.851.260

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

1.740.740

1.740.740

 

1.740.740

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí TNTT theo NQ03

71.285.000

71.285.000

 

71.285.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách TP giao

38.965.000

38.965.000

 

38.965.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cân ngun tại đơn v

32.320.000

32.320.000

 

32.320.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ (chi chế độ, chính sách theo quy định)

45.707.000

45.707.000

7.313.000

38.394.000

 

 

 

 

2.871.000

3.839.450

 

 

C

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

41.167.000

41.167.000

17.592.000

23.575.000

 

 

-

-

-

22.631.000

 

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

41.167.000

41.167.000

17.592.000

23.575.000

 

 

 

 

 

22.631.000

 

 

D

Chi bảo đảm xã hội

63.301.000

63.301.000

6.243.000

57.058.000

 

 

-

-

-

55.616.000

-

-

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

63.301.000

63.301.000

6.243.000

57.058.000

 

 

 

 

 

55.616.000

 

 

E

Chi sự nghiệp kinh tế

34.809.000

34.809.000

3.066.000

31.743.000

26.732.000

297.000

-

-

-

-

-

-

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí TNTT theo NQ03

1.013.000

1.013.000

716.000

297.000

 

297.000

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách TP giao

73.000

73.000

 

73.000

 

73.000

 

 

 

 

 

 

 

- Cân nguồn tại đơn vị

940.000

940.000

716.000

224.000

 

224.000

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

33.796.000

33.796.000

2.350.000

31.446.000

26.732.000

 

 

 

 

 

 

 

F

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

100.768.000

100.768.000

65.668.000

35.100.000

15.000.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

100.768.000

100.768.000

65.668.000

35.100.000

15.000.000

 

 

 

 

 

 

 

G

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

7.715.000

7.715.000

900.000

6.815.000

 

 

 

 

 

 

450.000

 

1

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ (chi lương và các khoản chi phí hoạt động…)

4.786.000

4.786.000

 

4.786.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

281.000

281.000

 

281.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí TNTT theo NQ03

848.000

848.000

-

848.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách TP giao

526.000

526.000

 

526.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cân ngun tại đơn v

322.000

322.000

 

322.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ (chi chế độ, chính sách theo quy định)

1.800.000

1.800.000

900.000

900.000

 

 

 

 

 

 

450.000

 

H

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.200.000

1.200.000

700.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

-

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

1.200.000

1.200.000

700.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

L

Chi Quốc phòng - an ninh

42.872.000

42.872.000

5.000.000

37.872.000

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Quốc phòng

27.545.000

27.545.000

3.000.000

24.545.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chi thường xuyên giao tự ch

4.145.000

4.145.000

 

4.145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

117.000

117.000

 

117.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí TNTT theo NQ03

964.000

964.000

 

964.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách TP giao

200.000

200.000

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Cân nguồn tại đơn vị

764.000

764.000

 

764.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

22.319.000

22.319.000

3.000.000

19.319.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

An ninh

15.327.000

15.327.000

2.000.000

13.327.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ

15.327.000

15.327.000

2.000.000

13.327.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]