ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
17 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 12/TTr- STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch
sử dụng đất; rà soát Quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện Hoa Lư có
sử dụng đất, đảm bảo sự thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện Hoa Lư
đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất
phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của
huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ
chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi
cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh
Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Hoa Lư theo quy định.
5. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Kh 08 _VP3_11QĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
CÁC BIỂU GỬI KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/QĐ-UBND NGÀY 17/01/2022
CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH
Biểu 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Diện
tích: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, bổ sung
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
10.348,67
|
100,00
|
|
|
10.348,67
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.344,67
|
61,31
|
|
|
4.640,31
|
44,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.094,45
|
29,90
|
|
|
1.500,76
|
14,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.474,88
|
23,92
|
|
|
996,49
|
9,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,47
|
0,36
|
|
|
15,46
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
198,80
|
1,92
|
|
|
132,37
|
1,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
0,01
|
|
|
1,35
|
0,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.763,78
|
26,71
|
|
|
2.763,78
|
26,71
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
229,11
|
2,21
|
|
|
164,78
|
1,59
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,71
|
0,19
|
|
|
61,82
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.487,95
|
33,70
|
|
|
5.321,33
|
51,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,30
|
0,16
|
|
|
27,45
|
0,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
242,02
|
2,34
|
|
|
245,57
|
2,37
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
11,46
|
0,11
|
|
|
92,13
|
0,89
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
400,63
|
3,87
|
|
|
707,57
|
6,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
175,22
|
1,69
|
|
|
297,71
|
2,88
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
197,45
|
1,91
|
|
|
194,10
|
1,88
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.299,85
|
12,56
|
|
|
2.070,76
|
20,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
720,43
|
6,96
|
|
|
1.322,43
|
12,78
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
348,16
|
3,36
|
|
|
370,59
|
3,58
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,50
|
0,13
|
|
|
75,32
|
0,73
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,41
|
0,04
|
|
|
7,77
|
0,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
32,08
|
0,31
|
|
|
64,91
|
0,63
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
4,46
|
0,04
|
|
|
15,32
|
0,15
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,76
|
0,03
|
|
|
16,87
|
0,16
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
0,01
|
|
|
0,42
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
36,12
|
0,35
|
|
|
36,42
|
0,35
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,29
|
0,01
|
|
|
6,24
|
0,06
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,05
|
0,10
|
|
|
15,13
|
0,15
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
NTD
|
121,64
|
1,18
|
|
|
134,47
|
1,30
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,22
|
0,02
|
|
|
2,22
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,32
|
0,02
|
|
|
2,66
|
0,03
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
5,07
|
0,05
|
|
|
73,05
|
0,71
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
520,75
|
5,03
|
|
|
862,81
|
8,34
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,64
|
0,44
|
|
|
55,58
|
0,54
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,90
|
0,07
|
|
|
12,44
|
0,12
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,23
|
0,14
|
|
|
15,24
|
0,15
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
532,85
|
5,15
|
|
|
578,87
|
5,59
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
19,57
|
0,19
|
|
|
88,04
|
0,85
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
516,05
|
4,99
|
|
|
387,02
|
3,74
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
218,66
|
2,11
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
|
|
1.648,58
|
15,93
|
3
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
|
|
2.765,13
|
26,72
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
452,22
|
4,37
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
|
|
92,13
|
0,89
|
6
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
|
699,17
|
6,76
|
7
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KDT
|
|
|
|
|
707,57
|
6,84
|
8
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
717,88
|
6,94
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
KDV
|
|
|
|
|
1.727,12
|
16,69
|
10
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
1.343,87
|
12,99
|
Biểu 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết
trong bảng sau:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.712,47
|
96,00
|
161,47
|
68,22
|
105,82
|
377,49
|
224,65
|
234,21
|
191,82
|
108,34
|
89,52
|
54,94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.549,29
|
81,36
|
152,75
|
59,28
|
90,84
|
339,39
|
209,69
|
215,46
|
175,15
|
101,39
|
79,66
|
44,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.454,91
|
78,37
|
148,36
|
59,18
|
84,83
|
339,39
|
164,32
|
214,29
|
164,51
|
83,42
|
74,30
|
43,95
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,41
|
0,28
|
|
0,80
|
0,40
|
8,74
|
4,07
|
4,55
|
6,12
|
|
|
0,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66,43
|
8,61
|
3,78
|
2,86
|
10,20
|
11,93
|
6,37
|
5,87
|
4,87
|
4,29
|
4,03
|
3,63
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
64,07
|
5,76
|
4,95
|
5,28
|
4,38
|
11,52
|
4,52
|
8,33
|
4,33
|
2,66
|
5,82
|
6,52
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
7,27
|
|
|
|
|
5,91
|
|
|
1,36
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
45,00
|
15,45
|
0,50
|
0,34
|
|
|
|
4,20
|
3,60
|
0,00
|
20,91
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
40,66
|
15,45
|
0,50
|
|
|
|
|
0,80
|
3,00
|
0,00
|
20,91
|
|
2.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,34
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
44,45
|
0,65
|
3,00
|
0,33
|
|
21,88
|
0,93
|
6,83
|
6,27
|
0,50
|
2,35
|
1,71
|
Biểu 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng đến năm 2030 huyện Hoa Lư phân theo đơn vị hành chính được thể hiện
chi tiết trong bảng sau:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,24
|
0,66
|
|
|
|
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,24
|
0,66
|
|
|
|
|
2,58
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
125,79
|
24,98
|
8,04
|
7,21
|
25,39
|
12,12
|
16,48
|
8,96
|
3,32
|
12,17
|
4,75
|
2,38
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
9,50
|
8,10
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
0,37
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,10
|
|
|
|
|
|
5,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
10,21
|
0,47
|
3,47
|
0,45
|
2,85
|
0,00
|
|
0,70
|
1,50
|
0,05
|
0,07
|
0,65
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,98
|
|
0,00
|
0,55
|
|
|
2,26
|
1,15
|
|
|
|
0,02
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp
|
DHT
|
79,05
|
15,00
|
4,12
|
6,04
|
22,54
|
7,40
|
7,49
|
5,70
|
1,10
|
4,88
|
3,36
|
1,44
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
46,81
|
4,87
|
3,72
|
6,04
|
4,49
|
6,33
|
6,68
|
5,47
|
1,09
|
3,83
|
2,87
|
1,44
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
25,13
|
6,47
|
0,40
|
|
17,35
|
0,05
|
0,50
|
|
0,01
|
|
0,35
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất XD cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,31
|
0,01
|
|
|
|
1,00
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,27
|
3,30
|
|
|
0,70
|
|
|
0,23
|
|
|
0,04
|
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,17
|
|
0,10
|
|
|
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,88
|
0,60
|
0,35
|
0,17
|
|
3,69
|
1,45
|
1,32
|
0,72
|
1,63
|
0,95
|
|
2.8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2.9
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,41
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
5,61
|
|
|
2.11
|
Đất
có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
0,11
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|