ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1698/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 20
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục
các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
đang còn hiệu lực;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự
án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn
hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh
Thủy (Tờ trình số 1083/TTr-UBND ngày 29/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (Tờ trình số 351/TTr-TNMT ngày 06/8/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
(lần 1) với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là:
8.449,49 ha, giảm 37,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa là: 2.334,00 ha, giảm 31,43 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác là: 940,65 ha, giảm 1,90 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm là: 1.816,53 ha, giảm 3,55 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng
sản xuất là: 2.322,45 ha, giảm 0,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã
được phê duyệt.
- Diện tích đất phi nông nghiệp
là: 3.950,17 ha, tăng 37,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê
duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất
thương mại dịch vụ là: 305,44 ha, tăng 3,75 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 1.141,71 ha, tăng
15,87 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất giao
thông là: 811,30 ha, tăng 13,25 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất thủy
lợi là: 144,65 ha, tăng 1,26 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được
phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất xây
dựng cơ sở giáo dục, đào tạo là: 36,45 ha, giảm 0,19 ha so với Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất công trình năng
lượng là: 8,13 ha, tăng 0,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được
phê duyệt.
+ Diện tích đất cơ sở tôn giáo
là: 8,97 ha, tăng 0,12 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất khu vui chơi,
giải trí công cộng là: 17,17 ha, tăng 1,30 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất ở tại nông thôn
là: 862,22 ha, tăng 7,65 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê
duyệt.
+ Diện tích đất ở tại đô thị
là: 66,26 ha, tăng 8,38 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất xây dựng trụ sở,
cơ quan là: 11,35 ha, tăng 0,08 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được
phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên
theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh Phú
Thọ phê duyệt.
Biểu
01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KHSDĐ được duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ (ha)
|
So sánh tăng (+), giảm (-) ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
12.568,06
|
12.568,06
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.486,52
|
8.449,49
|
-37,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.365,43
|
2.334,00
|
-31,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.105,96
|
1.079,42
|
-26,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
942,55
|
940,65
|
-1,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.820,08
|
1.816,53
|
-3,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
507,46
|
507,46
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.322,60
|
2.322,45
|
-0,15
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10,70
|
10,70
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
446,58
|
446,58
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
81,82
|
81,82
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.913,14
|
3.950,17
|
37,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,12
|
4,12
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,52
|
4,52
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,06
|
13,06
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33,47
|
33,47
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
301,69
|
305,44
|
3,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
71,06
|
71,06
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
158,43
|
158,43
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
23,60
|
23,60
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.125,83
|
1.141,71
|
15,87
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
798,05
|
811,30
|
13,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
143,39
|
144,65
|
1,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
36,64
|
36,45
|
-0,19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,98
|
8,13
|
0,15
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,85
|
8,97
|
0,12
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
15,87
|
17,17
|
1,30
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
854,57
|
862,22
|
7,65
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,88
|
66,26
|
8,38
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,27
|
11,35
|
0,08
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
0,02
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,93
|
9,93
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.008,94
|
1.008,94
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
218,88
|
218,88
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
168,41
|
168,41
|
|
2. Danh mục
công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Thủy,
tỉnh Phú Thọ.
Tổng số 22 công trình dự án điều
chỉnh, bổ sung, trong đó: 13 dự án bổ sung mới; 09 dự án điều chỉnh.
(Chi
tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo
quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Xây dựng, UBND huyện Thanh Thủy, Công ty Điện lực Phú Thọ và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Danh mục công trình
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
ONT
|
ODT
|
DGD
|
DGT
|
DTL
|
A
|
Dự án bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất 2024 (13 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Trung tâm dịch vụ mua sắm, nghỉ dưỡng và vui chơi.
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cổ Ngựa và đồng Mương Khanh, xã Sơn
Thủy
|
NQ số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cổ Ngựa và đồng Mương Khanh, xã Đoan
Hạ
|
2
|
Cửa
hàng giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Lê Đình Thưởng
|
0,12
|
0,04
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ao Trại (Khu 11), xã Đồng Trung
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
1,37
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
Khu 6 (Khoảnh 6), xã Tu Vũ
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
1,13
|
1,02
|
|
0,01
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Khu 16 (Đồng Làng), xã Tu Vũ
|
4
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
0,35
|
|
0,28
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 18 (Giếng Đá), xã Hoàng Xá
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
5
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
1,73
|
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
Khu 1, xã Đoan Hạ
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
6
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
0,65
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
Khu 1 (đồng Xa Dâu), xã Bảo Yên
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
1,05
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Khu 7 (đồng Trê Dưới), xã Tân Phương
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
0,88
|
0,71
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Khu 7, xã Thạch Đồng
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
9
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
0,92
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Khu 6, xã Xuân Lộc
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
10
|
Khu
dân cư nông thôn mới
|
1,33
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
Khu 11, xã Đồng Trung
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm trong cùng thửa đất ở, nhà ở; đất trồng cây
lâu năm được tách từ thửa đất ở, nhà ở; Đất trồng cây lâu năm trong khu dân
cư nông thôn
|
3,40
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (0,80ha); xã Đồng Trung
(0,52ha); xã Hoàng Xá (0,3ha); xã Sơn Thủy 0,6ha; xã Bảo Yên (0,26ha); xã Thạch
Đồng (0,45ha); xã Đào Xá (0,24ha); xã Xuân Lộc (0,1ha),Tân Phương (0,13ha)
|
|
12
|
Chỉnh
trang, phát triển đô thị
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,11
|
|
Khu 6, thị trấn Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
13
|
Khu
nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo
Yên, huyện Thanh Thủy
|
23,00
|
22,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
0,56
|
Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên, huyện
Thanh Thủy
|
NQ số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Dự án Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2024 (09 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ
năm 2024 theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt diện tích 0,1ha,
trong đó: LUC (0,01ha); LUK (0,02ha); HNK (0,03ha); CLN (0,04ha). Nay điều chỉnh,
bổ sung loại đất như sau: LUC (0,01ha); LUK (0,02ha); HNK (0,03ha); CLN
(0,04ha); RSX (0,02ha)
|
2
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện khu vực Tam Nông, Thanh Thủy bổ sung năm 2023
|
0,10
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt, trong đó: xã Đồng
Trung 0,08ha (LUC (0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,02ha)); xã Bảo
Yên 0,09ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha)); thị trấn
Thanh Thủy 0,09ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha)). Nay
điều chỉnh, bổ sung các loại đất như sau: xã Đồng Trung 0,10ha (LUC (0,01ha);
LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,02ha); RSX(0,02ha)); xã Bảo Yên 0,09ha
(LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha)); thị trấn Thanh Thủy
0,11ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha); RSX(0,02ha))
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
0,11
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
|
3
|
Mở
rộng khuôn viên Trường THCS xã Đoan Hạ
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2 (Đồng Sào), xã Đoan Hạ
|
NQ số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt LUC(0,05ha). Nay
điều chỉnh, bổ sung thành LUC(0,17ha)
|
4
|
Trụ
sở Công an xã Đào Xá
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ 2024 đã duyệt diện tích 0,2ha, trong
đó: LUC (0,10ha); LUK (0,10ha). Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích LUK
(0,3ha).
|
5
|
Trụ
sở Công an xã Hoàng Xá
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ 2024 đã duyệt diện tích 0,12 ha, trong
đó: LUC (0,08ha); LUK (0,04ha). Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích thành LUK
(0,3ha).
|
6
|
Xây
dựng nhà thờ và công trình phụ trợ của giáo họ Gò Xoan
|
0,20
|
|
|
0,12
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Khu 01, xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ 2024 đã duyệt 0,08 ha, trong đó:
ONT (0,03ha); CLN (0,05ha). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: HNK (0,12ha);
ONT (0,03ha); CLN (0,05ha).
|
|
Mạch
vòng 22kV giữa lộ ........
|
0,13
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt, trong đó: xã Đồng
Trung 0,10ha (LUC(0,02ha); LUK (0,01ha); (HNK(0,02ha); CLN(0,02ha);
NTS(0,02ha); DGT(0,01ha)); xã Tu Vũ 0,04ha (LUC(0,01ha); HNK(0,01ha);
CLN(0,01ha); DGT(0,01ha)). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: xã Đồng Trung
0,13ha (LUC(0,02ha); LUK(0,01ha); (HNK(0,02ha); CLN(0,02ha); NTS(0,02ha);
DGT(0,01ha); RSX(0,03ha)); xã Tu Vũ 0,07ha (LUC(0,01ha); HNK(0,01ha);
CLN(0,01ha); DGT(0,01ha); RSX(0,03ha))
|
0,07
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
8
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy (năm 2019)
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt 0,07ha, trong
đó: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,02ha); NTS(0,01ha);
DGT(0,01ha). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha);
HNK(0,01ha); CLN(0,02ha); NTS(0,01ha); DGT(0,01ha); RSX(0,01ha)
|
9
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Thủy năm 2024
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
Xã Son Thủy, huyện Thanh Thủy
|
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt 0,05ha, trong
đó: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,01ha); DGT(0,01ha). Nay điều
chỉnh, bổ sung như sau: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,01ha);
DGT(0,01ha); RSX(0,02ha)
|