ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2021/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 80/2019/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2019 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ÁP DỤNG TRONG THỜI GIAN 5 NĂM (2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04
tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
1. Bổ sung tại Khoản
2 Điều 4: Xác định vùng đất
Bổ sung thôn Phú Kinh Phường vào vùng
trung du xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền.
2. Sửa đổi, bổ sung
tại PHỤ LỤC 1: GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
a) Sửa đổi, bổ
sung tại I: HUYỆN PHONG ĐIỀN
- Sửa đổi Đường tỉnh 9 tại mục 1: XÃ
PHONG HIỀN thành 02 đoạn, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
5
|
Đường tỉnh 9
|
|
Từ chắn đường sắt đến Mốc địa giới
hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
|
Từ Mốc địa giới hành chính 03 xã Phong
Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền
|
198.000
|
160.000
|
132.000
|
- Bổ sung Đường tỉnh
17B vào mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
8
|
Đường Tỉnh 17B
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh 9 (ranh giới thị trấn Phong
Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản đồ địa
chính số 24)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
|
Từ đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn
Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong
Xuân)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
- Sửa đổi gộp Đường liên xã Phong An
- Phong Xuân tại mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
3
|
Đường liên xã Phong An-Phong Xuân
(Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
- Bổ sung Đường tỉnh 6B vào mục 10:
XÃ PHONG HÒA, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
4
|
Đường tỉnh 6B
|
|
Từ ranh giới xã Phong Thu đến thôn
Quốc lộ 49B
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
- Bổ sung Tuyến đường
trục xã vào mục 12: XÃ PHONG HẢI, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
3
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác Điền Hải
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
- Bổ sung thôn Phú Kinh Phường vào Khu
vực 2 giá đất ở các khu vực còn lại thuộc mục 14: XÃ PHONG MỸ, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Khu
vực
|
Địa
giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
KV2
|
Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm
Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ, thôn Phú Kinh Phường
|
120.000
|
110.000
|
b) Sửa đổi tại V.
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
- Sửa đổi giá đất tại mục 3: XÃ THỦY
VÂN, như sau:
Giá đất ở nằm ven đường giao thông
chính
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Tuyến đường Thủy Dương - Thuận
An
|
5.000.000
|
2.100.000
|
1.250.000
|
2
|
Tuyến đường liên xã
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương -
Thuận An) đến chùa Công Lương
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương -
Thuận An) đến ranh giới xã Thủy Thanh
|
3.250.000
|
2.065.000
|
1.400.000
|
|
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới
xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
850.000
|
3
|
Đường vào trường Mầm non Thủy
Vân
|
|
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207
tờ số 5
|
2.470.000
|
1.570.000
|
1.065.000
|
4
|
Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường
Thủy Dương - Thuận An
|
|
Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường
liên xã
|
6.240.000
|
3.965.000
|
2.700.000
|
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
KV1
|
Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và
Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
1.560.000
|
1.310.000
|
KV2
|
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2,
3 của các đường giao thông chính)
|
1.125.000
|
970.000
|
KV3
|
Không
|
|
c) Sửa đổi, bổ
sung tại VI: HUYỆN PHÚ LỘC
- Bổ sung Đường tỉnh 14B vào mục 1: XÃ
LỘC BỔN, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
|
Đường tỉnh 14B
|
1
|
Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới
xã Xuân Lộc
|
316.000
|
222.000
|
158.000
|
- Sửa đổi điểm cuối Tỉnh lộ 14B tại mục
2: XÃ LỘC SƠN, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
2
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp
ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng).
|
316.000
|
222.000
|
158.000
|
- Bổ sung Quốc lộ 49B vào mục 5: XÃ LỘC
TRÌ, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Đoạn từ hết
ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo)
|
238.000
|
168.000
|
119.000
|
- Sửa đổi mục 10. XÃ VINH GIANG và mục 15: XÃ VINH HẢI thành XÃ GIANG HẢI
(theo Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị
hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế).
Giá đất ở nằm ven đường giao thông
chính
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
215.000
|
150.000
|
105.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải
|
160.000
|
112.000
|
80.000
|
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV 1
|
Quốc lộ 49B đoạn từ ranh giới xã Vinh
Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m
|
198.000
|
160.000
|
KV 2
|
Các thôn và khu vực còn lại của các
thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường
≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV 3
|
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế),
xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại
|
88.000
|
- Sửa đổi điểm đầu Tỉnh lộ 14B đoạn 1
và bổ sung Tỉnh lộ 14B đoạn 3 vào mục 14: XÃ XUÂN LỘC, như
sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Địa
giới hành chính
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Bổn
(cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú
|
253.000
|
178.000
|
126.000
|
|
Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến Km 14 +
200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã
ba đèo La Hy)
|
77.000
|
61.000
|
50.000
|
3. Sửa đổi, bổ sung
tại PHỤ LỤC 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
a) Bổ sung giá đất
trong sân ga Huế
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Các đoạn đường chưa đặt tên
|
16
|
Các đường thuộc sân ga Huế
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
b) Bổ sung các đường
như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Cần
Vương
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
Quy hoạch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
2
|
Phạm
Thận Duật
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
Quy hoạch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
c) Sửa đổi điểm đầu,
điểm cuối các số thứ tự tại Phụ lục 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
111
|
Lê Đại
Hành
|
Trần
Khánh Dư
|
Đạm
Phương
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
Đạm
Phương
|
Nguyễn
Trãi
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Văn Kỷ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
213
|
Nguyễn
Lộ Trạch
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Dương
Văn An
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Dương
Văn An
|
Kiệt
185 Nguyễn Lộ Trạch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
Kiệt
185 Nguyễn Lộ Trạch
|
Hết địa phận phường Xuân Phú
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
345
|
Trần
Nhân Tông
|
Nguyễn
Trãi
|
La
Sơn Phu Tử
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Khánh Dư
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
d) Sửa đổi loại đường
và mức giá vị trí đất tại số thứ tự 155 như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
155
|
Mai
An Tiêm
|
Trần
Nhân Tông
|
Nguyễn
Quang Bích
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
e) Sửa đổi loại đường
và tách đoạn tại số thứ tự 368 như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
368
|
Tú
Xương
|
Trần
Quốc Toản
|
Nguyễn
Trãi
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Nhật Duật
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
4. Bổ sung giá đất
các tuyến đường mới tại mục IV: PHƯỜNG THỦY LƯƠNG thuộc Phụ lục 06: GIÁ ĐẤT Ở TẠI
CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Loại
đường
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
17
|
Đường nối đường Hoàng Phan Thái đến
đường Trần Hoàn
|
Hoàng
Phan Thái
|
Kiệt
130 Trần Hoàn
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
18
|
Đường nối đường Thân Nhân Trung đến
đường Vân Dương
|
Thân
Nhân Trung
|
Vân
Dương
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
19
|
Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến đường
Nguyễn Trọng Thuật
|
Võ
Xuân Lâm
|
Nguyễn
Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh)
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
20
|
Đường nối đường Trần Hoàn đến đường Nguyễn Thái Bình
|
Trần
Hoàn
|
Kiệt
27 Nguyễn Thái Bình
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
5. Sửa đổi một số
điểm, khoản của Điều 21: Giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân
cư mới và Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô như sau:
a) Sửa đổi Khoản
1: Huyện Phong Điền, như sau:
- Sửa đổi số thứ tự số 3 mục I Khoản 1 như sau: “Khu quy hoạch dân
cư Xạ Biêu giai đoạn 2” thành “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu”
- Bổ sung số thứ tự 2 vào mục II, bổ
sung số thứ tự 4 vào mục IV và bổ sung mục VII vào Khoản 1, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
II
|
Xã Phong Hiền
|
2
|
Khu dân cư xứ Cồn Khoai - An Lỗ
|
|
Đường 13,5 m
|
1.600.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.000.000
|
IV
|
Xã Phong An
|
|
4
|
Khu dân cư xứ Ma Đa, thốn Bồ Điền
|
|
Đường 16,5 m
|
2.500.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.000.000
|
VII
|
Xã Phong Hòa
|
1
|
Khu dân cư thôn Tư
|
|
Đường 7,5 - 13,5 m
|
280.000
|
b) Bổ sung mục VII
quy định giá đất tại Khu tái định cư xã Hương Vinh tại Khoản 3: Thị xã Hương
Trà, như sau:
Đơn vị
tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa
hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
VII
|
Xã Hương Vinh
|
|
1
|
Tuyến đường thuộc Khu TĐC phục vụ dự
án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn tạo
Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch
11,5m)
|
3.350.000
|
c) Sửa đổi, bổ
sung Khoản 4 như sau:
- Bổ sung số thứ tự 7, 8 vào mục II, và sửa đổi số thứ tự 1 mục IX Khoản 4. Thành phố Huế, như sau:
TT
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở (đồng/m2)
|
II
|
Phường
An Đông
|
7
|
Khu dân cư đất xen ghép TĐC5
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
8
|
Khu dân cư xen ghép CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư Lịch Đợi, phường Phường Đức, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
d) Bổ sung số thứ
tự 6 vào mục I; Sửa đổi số thứ tự 1, bổ sung số thứ tự 3 mục II; bổ sung vào số
thứ tự số 2, 7 mục III; bổ sung số thứ tự 5, 6 tại mục V; bổ sung vào số thứ tự
số 1, bổ sung số thứ tự 5 tại mục IX; bổ sung vào số thứ tự số 3 và bổ sung số
thứ tự 5 mục X Khoản 5: Thị xã Hương Thủy, như sau:
TT
|
Phường,
xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
I
|
Phường Phú Bài
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường
Quang Trung giai đoạn 2
|
|
Đường 13m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m.
|
1.540.000
|
II
|
Phường Thủy Châu
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư Quang Trung -
Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,0 m
|
1.540.000
|
3
|
HTKT Khu dân cư Tổ 7
|
|
Đường 8,5m
|
1.010.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
2
|
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn
1, giai đoạn 2
|
|
|
Đường 13,5m
|
5.670.000
|
7
|
Khu Đông Nam Thủy An
|
|
|
Đường 24,5m
|
6.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 11m
|
4.900.000
|
V
|
Phường Thủy Phương
|
5
|
HTKT khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
6
|
Khu HTKT dân cư Tổ 9 (Khu dân cư Tổ
9 và Tổ 14)
|
|
Đường 13,5m.
|
1.870.000
|
|
Đường 12m.
|
1.870.000
|
IX
|
Xã Thủy Thanh
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại
xã Thủy Thanh
|
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
5
|
HTKT Khu Trung tâm xã Thủy Thanh
|
|
|
Đường 26m
|
3.550.000
|
|
Đường 22 m.
|
3.080.000
|
|
Đường 12m.
|
1.540.000
|
X
|
Xã Thủy Vân
|
|
3
|
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn
1 và giai đoạn 2
|
|
|
Đường 26m
|
3.240.000
|
|
Đường 16,5m.
|
1.870.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
TĐ5 tại xã Thủy Vân
|
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m.
|
1.870.000
|
|
Đường 12m.
|
1.540.000
|
đ) Bổ sung số thứ
tự 3 vào mục I, bổ sung số thứ tự 2 vào mục II và bổ sung mục XIII vào Khoản 7:
Huyện Phú Lộc, như sau:
TT
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
I
|
Thị trấn Lăng Cô
|
3
|
Khu phố chợ Lăng Cô
|
|
Đường 33,00m
|
3.010.000
|
|
Đường 12,00m
|
2.110.000
|
II
|
Thị trấn
Phú Lộc
|
2
|
Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ
|
|
Đường 11,50 m
|
637.000
|
|
Đường 13,50m
|
689.000
|
XIII
|
Xã Giang Hải
|
1
|
Khu dân cư Tam Bảo
|
|
Đường 13,5 m
|
198.000
|
|
Đường 16,5 m
|
198.000
|
e) Sửa đổi giá đất
quy định tại Khoản 8: Huyện Nam Đông, như sau:
TT
|
Thị
trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư
Khu vực 1
|
|
Đường 11,5 m
|
1.000.000
|
6. Bổ sung Khoản 4
Điều 22: Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất, như sau:
4. Giá đất ở thuộc khu Cảng hàng
không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng Tấn.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Nam Đông, Phú
Lộc, Phong Điền; Chủ tịch UBND các thị xã: Hương Trà, Hương Thủy; Chủ tịch UBND
thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, TC (để b/c);
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TV Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Thừa Thiên Huế;
- Công báo tỉnh TT Huế;
- Lưu: VT, TC, NĐ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|