Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 39/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2015
Ngày có hiệu lực 03/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2015/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh theo Biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh) để bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.

- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương (tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng), thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại ở ngân sách tỉnh trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Ước TH năm 2015

DT TW năm 2016

Dự toán địa phương năm 2016

 

Tổng số

Tỉnh

Huyện

 

 

Tổng thu ngân sách nhà nước

7.147.039

6.480.251

7.060.742

6.546.242

514.500

 

A

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

2.298.690

2.570.000

2.752.000

2.237.500

514.500

 

I

Thu nội địa

1.459.690

1.670.000

1.852.000

1.337.500

514.500

 

1

Thu XNQD Trung ương

145.000

170.000

175.000

175.000

 

 

2

Thu XNQD địa phương

70.000

80.000

85.000

85.000

 

 

3

Thu ngoài quốc doanh

505.630

637.300

667.380

430.000

237.380

 

4

Thu từ khu vực có vốn ĐTNN

9.000

7.000

10.000

10.000

 

 

5

Lệ phí trước bạ

92.550

108.000

101.720

0

101.720

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.050

700

0

 

1.050

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.930

3.000

2.870

 

2.870

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

45.280

53.000

54.060

26.000

28.060

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

124.000

205.000

207.000

204.000

3.000

 

10

Thu phí và lệ phí

86.670

38.000

67.980

54.000

13.980

 

 

Trong đó: - Phí Trung ương

14.000

9.000

9.000

6.290

2.710

 

 

- Phí tỉnh (*)

61.000

29.000

47.710

47.270

440

 

 

- Phí huyện, xã

11.670

10.830

 

10.830

 

11

Thu tiền sử dụng đất

250.000

250.000

300.000

205.000

95.000

 

12

Thu tiền thuê đất

23.540

16.000

17.940

0

17.940

 

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

6.100

3.000

15.050

14.000

0

 

14

Thu vãng lãi XDCB và khác

 

 

49.000

49.000

 

 

15

Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

740

0

0

 

 

 

16

Thu khác

72.000

90.000

90.000

85.500

4.500

 

17

Các khoản thu tại xã

8.000

9.000

9.000

0

9.000

 

18

Các khoản thu khác có địa chỉ chi

17.200

0

0

0

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

839.000

900.000

900.000

900.000

 

 

1

Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK

0

140.000

140.000

140.000

 

 

2

Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

760.000

760.000

760.000

 

 

B

Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT

30.000

 

30.000

30.000

 

 

C

Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN

303.266

 

308.491

308.491

 

 

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

33.000

 

30.000

30.000

 

 

D

Thu bổ sung cân đối từ NSTW

4.100.048

3.856.649

3.856.649

3.856.649

0

 

-

Thu bổ sung trong cân đối

1.598.430

1.598.430

1.598.430

1.598.430

 

 

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

317.967

 

 

 

 

 

-

Bổ sung thực hiện CS mới

470.735

496.559

496.559

496.559

 

-

Thu vốn CTMTQG và CT, DA, nhiệm vụ

771.926

672.811

672.811

672.811

 

-

Thu vốn dự án nước ngoài

119.600

522.458

522.458

522.458

 

-

Bổ sung TW thực hiện CC tiền lương

821.390

566.391

566.391

566.391

 

E

Thu bổ sung từ kết dư

21.000

 

60.000

60.000

 

F

Thu chuyển nguồn làm lương

 

53.602

53.602

53.602

 

G

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

390.018

 

 

 

 

H

Thu bổ sung cấp dưới nộp lên

4.017

 

 

 

 

Ghi chú:

(*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

[...]