Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 630/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/03/2016
Ngày có hiệu lực 15/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Nghĩa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 630/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 15 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về kế hoạch đầu tư công năm 2016;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 550/STC-NS ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- VPUB: LĐVP và Phòng TCTM, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, (Luân).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên đa bàn

4.854.000

1

Thu nội địa (không kthu từ du thô)

4.154.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

700.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách đa phương

7.520.862

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.105.680

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

4.105.680

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phn trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.203.964

 

- Bổ sung cân đi

1.112.488

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.091.476

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Các khoản thu được đlại chi quản lý qua NSNN

1.000.000

5

Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền lương

211.218

III

Chi ngân sách địa phương

7.520.862

1

Chi đầu tư phát triển

1.063.512

2

Chi thường xuyên

5.157.508

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

135.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng (đối với dự toán)

135.730

6

Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

27.612

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.000.000

 

 

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.524.730

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.109.548

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

3.109.548

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.203.964

 

- Bổ sung cân đối

1.112.488

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.091.476

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.000.000

5

Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền

211.218

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.524.730

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.831.353

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.762.377

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.534.654

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

931.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.758.509

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

996.132

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

996.132

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tnh:

2.762.377

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.534.654

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.758.509

 

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

[...]