Quyết định 1956/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 1956/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1956/QĐ-HĐND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 07 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ nhất về việc điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2441/TTr-STC ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có biểu chi tiết đính kèm),
Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các doanh nghiệp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm
2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Trong đó |
||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.000.000 |
2.360.000 |
1.640.000 |
300.000 |
210.000 |
221.000 |
140.000 |
120.500 |
56.500 |
91.000 |
256.000 |
83.000 |
58.000 |
104.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.540.000 |
1.970.500 |
1.569.500 |
289.000 |
204.000 |
215.500 |
132.500 |
113.500 |
55.000 |
84.500 |
247.000 |
75.500 |
54.000 |
99.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.290.000 |
1.720.500 |
1.569.500 |
289.000 |
204.000 |
215.500 |
132.500 |
113.500 |
55.000 |
84.500 |
247.000 |
75-500 |
54.000 |
99.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
174.600 |
174.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
220 |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP |
460.000 |
453.100 |
6.900 |
3.400 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
2.200 |
0 |
0 |
700 |
0 |
- Thuế giá trị gia tăng |
263.000 |
258.700 |
4.300 |
2.900 |
|
|
|
150 |
|
600 |
|
|
650 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
117.500 |
116.100 |
1.400 |
500 |
|
|
|
150 |
|
700 |
|
|
50 |
|
- Thuế tài nguyên |
78.500 |
77.300 |
1.200 |
|
|
|
|
300 |
|
900 |
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
260 |
260 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
740 |
740 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
117.000 |
117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73.000 |
73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
2.340 |
2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh |
970.000 |
340.000 |
630.000 |
132.000 |
140.000 |
45.000 |
56.000 |
23.000 |
16.000 |
22.000 |
93.000 |
20.000 |
18.000 |
65.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
784.000 |
269.680 |
514.320 |
110.000 |
101.000 |
35.900 |
45.400 |
16.650 |
13.620 |
16.250 |
82.200 |
14.000 |
16.300 |
63.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.000 |
53.070 |
60.930 |
14.500 |
24.700 |
3.200 |
5.800 |
1.500 |
810 |
1.800 |
5.000 |
3.070 |
150 |
400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.800 |
0 |
2.800 |
600 |
250 |
450 |
70 |
400 |
320 |
200 |
300 |
110 |
50 |
50 |
- Thuế tài nguyên |
33.000 |
8.920 |
24.080 |
1.100 |
12.450 |
350 |
2.300 |
1.050 |
30 |
900 |
3.000 |
2.000 |
600 |
300 |
- Thuế môn bài |
14.400 |
880 |
13.520 |
2.900 |
1.000 |
1.600 |
930 |
1.200 |
720 |
1.550 |
1.500 |
620 |
700 |
800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
21.800 |
7.450 |
14.350 |
2.900 |
600 |
3.500 |
1.500 |
2.200 |
500 |
1.300 |
1.000 |
200 |
200 |
450 |
5. Lệ phí trước bạ |
163.000 |
0 |
163.000 |
52.540 |
11.200 |
20.200 |
9.760 |
11.300 |
6.500 |
14.000 |
14.500 |
6.000 |
7.000 |
10.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
250 |
200 |
0 |
300 |
1.000 |
1.050 |
400 |
0 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp |
4.000 |
|
4.000 |
1.520 |
450 |
600 |
150 |
150 |
30 |
100 |
550 |
400 |
0 |
50 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
240.000 |
151.000 |
89.000 |
16.800 |
6.000 |
8.200 |
9.000 |
9.000 |
4.500 |
9.500 |
11.500 |
5.700 |
3.800 |
5.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
89.400 |
80.400 |
9.000 |
8.120 |
|
|
880 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí |
68.000 |
26.000 |
42.000 |
1.850 |
11.000 |
3.800 |
5.000 |
3.800 |
2.000 |
4.000 |
4.350 |
2.900 |
1.500 |
1.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
62.000 |
22.000 |
40.000 |
1.850 |
11.000 |
1.800 |
5.000 |
3.800 |
2.000 |
4.000 |
4.350 |
2.900 |
1.500 |
1.800 |
12. Tiền sử dụng đất |
458.400 |
98.000 |
360.400 |
50.000 |
21.000 |
130.000 |
22.000 |
35.500 |
15.000 |
20.500 |
33.000 |
13.000 |
14.000 |
6.400 |
13. Thu tiền cho thuê đất |
146.000 |
0 |
146.000 |
8.140 |
4.600 |
1.160 |
18.000 |
13.000 |
6.000 |
5.100 |
70.000 |
8.500 |
4.500 |
7.000 |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
26.500 |
0 |
26.500 |
4.740 |
750 |
460 |
3.300 |
6.700 |
|
200 |
1.750 |
8.200 |
400 |
|
15. Thu khác |
134.500 |
55.000 |
79.500 |
9.030 |
8.000 |
5.500 |
6.800 |
8.700 |
4.470 |
5.800 |
16.000 |
9.000 |
3.200 |
3.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT |
80.000 |
43.000 |
37.000 |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
8.000 |
6.000 |
1.500 |
2.500 |
16. Thu khác tại xã |
10.000 |
0 |
10.000 |
860 |
1.000 |
580 |
1.360 |
1.550 |
500 |
800 |
1.350 |
750 |
500 |
750 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + ThuếXK, NK, TTĐB |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460.000 |
389.500 |
70.500 |
11.000 |
6.000 |
5.500 |
7.500 |
7.000 |
1.500 |
6.500 |
9.000 |
7.500 |
4.000 |
5.000 |
|
- Thu từ sổ số kiến thiết |
326.500 |
326.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
36.600 |
13.000 |
23.600 |
4.200 |
500 |
2.500 |
2.800 |
2.900 |
600 |
3.500 |
2.000 |
2.300 |
1.000 |
1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp |
33.000 |
0 |
33.000 |
4.300 |
3.500 |
1.500 |
4.200 |
3.300 |
500 |
1.000 |
5.000 |
4.700 |
2.000 |
3.000 |
- Thu phí lệ phí |
13.900 |
0 |
13.900 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
500 |
800 |
400 |
2.000 |
2.000 |
500 |
1.000 |
700 |
- Thu khác |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng thu NSĐP |
7.252.938 |
3.083.511 |
4.169.427 |
455.872 |
305.769 |
343.918 |
379.389 |
477.626 |
293.465 |
446.256 |
330.193 |
416.957 |
356.658 |
363.324 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
6.792.938 |
2.694.011 |
4.098.927 |
444.872 |
299.769 |
338.418 |
371.889 |
470.626 |
291.965 |
439.756 |
321.193 |
409.457 |
352.658 |
358.324 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.225.440 |
2.057.665 |
1.167.775 |
232.599 |
179.760 |
190.961 |
94.100 |
68.425 |
36.765 |
57.135 |
142.200 |
43.565 |
38.525 |
83.740 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
3.004.540 |
1.979.785 |
1.024.755 |
217.959 |
158.760 |
181.481 |
80.010 |
53.175 |
29.075 |
44.985 |
119.000 |
30.295 |
32.625 |
77.390 |
+ Thu huyện hưởng 100% |
220.900 |
77.880 |
143.020 |
14.640 |
21.000 |
9.480 |
14.090 |
15.250 |
7.690 |
12.150 |
23.200 |
13.270 |
5.900 |
6.350 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.277.137 |
367.834 |
2.909.303 |
210.025 |
120.009 |
147.081 |
275.220 |
397.540 |
255.097 |
381.211 |
178.358 |
356.367 |
313.811 |
274.584 |
+ Bổ sung cân đối |
1.289.795 |
117.663 |
1.172.132 |
160.145 |
48.687 |
31.575 |
123.733 |
142.609 |
95.074 |
164.049 |
84.266 |
164.824 |
103.833 |
53.337 |
+ Giảm chi SNYT rút về tỉnh |
0 |
88.422 |
-88.422 |
-9.969 |
-1.244 |
-5.455 |
-8.990 |
-7.113 |
-9.840 |
-8.469 |
-9.880 |
-9.002 |
-9.316 |
-9.144 |
+ Bổ sung CTMT khác trong DT |
533.317 |
49.687 |
483.630 |
30.593 |
29.050 |
61.406 |
49.263 |
64.719 |
54.665 |
46.552 |
40.940 |
35.700 |
40.742 |
30.000 |
+ Bổ sung CTMT khác ngoài DT |
237.150 |
69.959 |
167.191 |
10.458 |
7.729 |
7.555 |
14.961 |
30.658 |
17.677 |
35.079 |
9.432 |
14.887 |
9.805 |
8.950 |
+ Bổ sung nguồn làm lương |
1.216.875 |
42.103 |
1.174.772 |
18.798 |
35.787 |
52.000 |
96.253 |
166.667 |
97.521 |
144.000 |
53.600 |
149.958 |
168.747 |
191.441 |
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ nguồn tăng thu năm 2015 |
139.127 |
117.278 |
21.849 |
2.248 |
0 |
376 |
2.569 |
4.661 |
103 |
1.410 |
635 |
9.525 |
322 |
0 |
- Chuyển nguồn XDCB năm 2015 |
76.154 |
76.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển nguồn chi thường xuyên năm 2015 |
38.080 |
38.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
460.000 |
389.500 |
70.500 |
11.000 |
6.000 |
5.500 |
7.500 |
7.000 |
1.500 |
6.500 |
9.000 |
7.500 |
4.000 |
5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết |
326.500 |
326.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
36.600 |
13.000 |
23.600 |
4.200 |
500 |
2.500 |
2.800 |
2.900 |
600 |
3.500 |
2.000 |
2.300 |
1.000 |
1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp |
33.000 |
0 |
33.000 |
4.300 |
3.500 |
1.500 |
4.200 |
3.300 |
500 |
1.000 |
5.000 |
4.700 |
2.000 |
3.000 |
- Thu phí lệ phí |
13.900 |
0 |
13.900 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
500 |
800 |
400 |
2.000 |
2.000 |
500 |
1.000 |
700 |
- Thu khác |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Trong đó |
||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->15 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng chi NSĐP |
7.252.938 |
3.141.664 |
4.111.274 |
455.872 |
305.769 |
343.918 |
379.389 |
477.626 |
293.465 |
446.256 |
330.193 |
416.957 |
356.658 |
363.324 |
A. Chi cân đối NSĐP |
6.792.938 |
2.752.164 |
4.040.774 |
444.872 |
299.769 |
338.418 |
371.889 |
470.626 |
291.965 |
439.756 |
321.193 |
409.457 |
352.658 |
358.324 |
I. Chi đầu tư phát triển |
1.363.872 |
917.922 |
445.950 |
55.200 |
28.250 |
138.000 |
29.500 |
38.950 |
23.560 |
30.200 |
35.550 |
23.500 |
24.400 |
18.840 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
1.361.872 |
915.922 |
445.950 |
55.200 |
28.250 |
138.000 |
29.500 |
38.950 |
23.560 |
30.200 |
35.550 |
23.500 |
24.400 |
18.840 |
a. Vốn trong nước |
1.327.509 |
881.559 |
445.950 |
55.200 |
28.250 |
138.000 |
29.500 |
38.950 |
23.560 |
30.200 |
35.550 |
23.500 |
24.400 |
18.840 |
- Vốn cân đối theo phân cấp |
434.400 |
258.090 |
176.310 |
17.200 |
15.650 |
14.000 |
16.300 |
17.650 |
14.560 |
18.500 |
15.750 |
15.700 |
16.000 |
15.000 |
+ Trong đó: Chi trả nợ vay theo khoản 3 điều 8 |
190.400 |
190.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên |
366.118 |
366.118 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
367.640 |
98.000 |
269.640 |
38.000 |
12.600 |
124.000 |
13.200 |
21.300 |
9.000 |
11.700 |
19.800 |
7.800 |
8.400 |
3.840 |
- Từ chuyển nguồn XDCB năm 2015 |
75.791 |
75.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vượt thu năm 2015 |
83.560 |
83.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
34.363 |
34.363 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II. Chi thường xuyên |
5.131.627 |
1.605.820 |
3.525.807 |
381.198 |
266.042 |
196.155 |
335.790 |
422.412 |
264.320 |
402.694 |
280.272 |
379.712 |
322.756 |
332.609 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
29.065 |
17.850 |
11.215 |
867 |
820 |
487 |
893 |
1.551 |
717 |
1.828 |
962 |
979 |
1.091 |
1.020 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
828.668 |
298.936 |
529.732 |
81.141 |
51.955 |
29.764 |
38.311 |
45.734 |
45.804 |
46.391 |
47.281 |
52.070 |
47.721 |
43.560 |
- Chi sự nghiệp nông - lâm - thủy lợi |
86.235 |
66.617 |
19.618 |
200 |
300 |
300 |
2.625 |
2.993 |
1.560 |
3.130 |
500 |
1.200 |
3.850 |
2.960 |
- Chi sự nghiệp giao thông |
104.200 |
40.200 |
64.000 |
7.500 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6. 000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
- Chi SN môi trường |
49.400 |
14.000 |
35.400 |
8.000 |
4.000 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính |
68.450 |
0 |
68.450 |
9.700 |
8.000 |
5.000 |
5.500 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
6.750 |
6.000 |
5.500 |
6.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất |
22.690 |
22.690 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
497.693 |
155.429 |
342.264 |
55.741 |
34.155 |
16.864 |
22.586 |
29.141 |
30.144 |
29.161 |
31.431 |
36.270 |
29.771 |
27.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.182.526 |
473.552 |
1.708.974 |
163.515 |
117.553 |
84.052 |
168.777 |
198.660 |
114.082 |
200.625 |
118.919 |
197.687 |
167.036 |
178.068 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
2.067.769 |
413.091 |
1.654.678 |
157.981 |
113.620 |
80.889 |
164.382 |
191.127 |
110.488 |
195.789 |
113.427 |
190.616 |
163.044 |
173.315 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
114.757 |
60.461 |
54.296 |
5.534 |
3.933 |
3.163 |
4.395 |
7.533 |
3.594 |
4.836 |
5.492 |
7.071 |
3.992 |
4.753 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
345.755 |
188.597 |
157.158 |
14.498 |
16.274 |
13.933 |
13.786 |
21.870 |
10.353 |
22.769 |
12.621 |
13.902 |
8.496 |
8.656 |
+ Tr.đó: - Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
56.755 |
0 |
56. 755 |
5.330 |
4.015 |
3.836 |
4.745 |
5.852 |
2.686 |
8.071 |
3.728 |
5.938 |
6.922 |
5.632 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao |
123.555 |
93.056 |
30.499 |
4.621 |
1.791 |
1.790 |
2.986 |
3.282 |
1.490 |
3.237 |
2.267 |
3.251 |
2.657 |
3.127 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
30.487 |
23.747 |
6.740 |
776 |
897 |
903 |
561 |
655 |
334 |
584 |
428 |
668 |
450 |
484 |
8. Chi đảm bảo xã hội (bao gồm cả NĐ 136, luật NCT; khuyết tật năm 2015 và 2016) |
220.135 |
54.744 |
165.391 |
13.698 |
10.096 |
7.755 |
17.035 |
24.350 |
7.832 |
27.074 |
11.311 |
16.689 |
15.455 |
14.096 |
+ Tr đó:- BHYT các đối tượng khác(2015+2016) |
58.153 |
0 |
58.153 |
4.760 |
1.840 |
1.134 |
7.175 |
7.560 |
3.654 |
13.020 |
2.205 |
5.355 |
5.355 |
6.095 |
9. Chi quản lý hành chính |
1.091.967 |
327.138 |
764.829 |
83.198 |
54.890 |
45.884 |
73.733 |
95.612 |
59.806 |
73.150 |
71.454 |
76.079 |
62.982 |
68.041 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
229.808 |
88.200 |
141.608 |
12.929 |
9.449 |
9.575 |
11.673 |
22.003 |
19.121 |
12.973 |
12.276 |
12.249 |
10.870 |
8.490 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
33.544 |
9.000 |
24.544 |
2.560 |
2.037 |
1.722 |
1.722 |
3.312 |
2.945 |
2.726 |
2.362 |
2.018 |
1.820 |
1.320 |
- Chi quốc phòng địa phương |
174.764 |
59.200 |
115.564 |
10.369 |
7.412 |
7.853 |
9.951 |
18.191 |
15.676 |
10.247 |
9.914 |
10.231 |
8.550 |
7.170 |
- Chi an ninh đối ngoại |
21.500 |
20.000 |
1.500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
|
11. Chi khác ngân sách |
29.661 |
20.000 |
9.661 |
1.195 |
477 |
878 |
860 |
1.135 |
1.127 |
1.043 |
548 |
783 |
643 |
972 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp |
31.298 |
31.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trích lập quỹ phát triển đất |
42.496 |
42.496 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
59.747 |
59.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi hoàn trả tạm ứng NSTW |
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Chi chuyển nguồn (thường xuyên) |
38.080 |
38.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Dự phòng |
92.818 |
23.801 |
69.017 |
8.474 |
5.477 |
4.263 |
6.599 |
9.264 |
4.085 |
6.862 |
5.371 |
6.245 |
5.502 |
6.875 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
460.000 |
389.500 |
70.500 |
11.000 |
6.000 |
5.500 |
7.500 |
7.000 |
1.500 |
6.500 |
9.000 |
7.500 |
4.000 |
5.000 |
- Thu từ sổ số kiến thiết |
326.500 |
326.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Học phí |
36.600 |
13.000 |
23.600 |
4.200 |
500 |
2.500 |
2.800 |
2.900 |
600 |
3.500 |
2.000 |
2.300 |
1.000 |
1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp |
33.000 |
0 |
33.000 |
4.300 |
3.500 |
1.500 |
4.200 |
3.300 |
500 |
1.000 |
5.000 |
4.700 |
2.000 |
3.000 |
- Thu phí lệ phí |
13.900 |
0 |
13.900 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
500 |
800 |
400 |
2.000 |
2.000 |
500 |
1.000 |
700 |
- Thu khác |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định 1956/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)