Quyết định 3752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3752/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3752/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo cáo số 1609/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 900/TTr-STNMT ngày 19/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
17.446,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.841,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.292,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
312,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
411,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,11 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
486,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
367,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,28 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3752/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 02 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 20/9/2022 và Báo cáo số 1609/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 900/TTr-STNMT ngày 19/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
17.446,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.841,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.292,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
312,13 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
411,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,11 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
486,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
367,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,40 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,28 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các Tổ chức có liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban Nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.446,94 |
1.463,67 |
712,78 |
535,97 |
587,33 |
633,01 |
382,24 |
408,69 |
637,25 |
699,45 |
641,78 |
544,11 |
629,29 |
693,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.841,92 |
766,71 |
401,44 |
321,98 |
361,48 |
428,87 |
261,03 |
190,10 |
402,69 |
357,42 |
375,91 |
344,12 |
392,36 |
422,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.704,16 |
648,07 |
340,02 |
88,00 |
330,22 |
382,36 |
189,88 |
60,74 |
364,59 |
306,28 |
178,97 |
268,93 |
324,25 |
257,15 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.660,46 |
652,87 |
326,12 |
88,00 |
330,22 |
378,64 |
189,88 |
57,72 |
364,46 |
306,28 |
178,97 |
268,93 |
324,25 |
247,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.105,24 |
13,09 |
29,25 |
29,54 |
13,75 |
4,06 |
34,38 |
59,81 |
2,85 |
17,25 |
115,22 |
51,13 |
34,15 |
119,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
660,84 |
53,48 |
4,77 |
30,27 |
1,05 |
23,59 |
28,76 |
50,74 |
19,68 |
10,11 |
5,10 |
12,53 |
20,37 |
19,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
285,48 |
|
|
|
|
|
|
10,04 |
|
|
|
|
|
2,94 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
928,41 |
34,88 |
12,06 |
173,07 |
5,27 |
12,84 |
8,01 |
7,36 |
14,44 |
14,18 |
69,50 |
8,05 |
13,57 |
17,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,79 |
17,19 |
15,34 |
1,10 |
11,19 |
6,02 |
|
1,41 |
1,13 |
9,60 |
7,12 |
3,48 |
0,02 |
5,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.292,89 |
692,04 |
310,66 |
206,03 |
225,02 |
203,76 |
120,96 |
202,02 |
229,78 |
317,44 |
265,87 |
189,96 |
229,97 |
259,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
66,94 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
38,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
176,77 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
101,14 |
4,13 |
1,67 |
0,13 |
2,17 |
|
1,73 |
|
|
|
|
|
|
22,71 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,01 |
11,11 |
14,48 |
0,96 |
3,60 |
2,98 |
|
4,36 |
|
16,42 |
|
|
2,24 |
0,76 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.073,68 |
304,77 |
139,46 |
83,36 |
98,63 |
98,44 |
62,18 |
81,80 |
121,64 |
118,36 |
129,63 |
78,31 |
106,47 |
113,79 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.946,57 |
209,76 |
94,23 |
48,00 |
71,97 |
71,81 |
42,59 |
51,28 |
87,42 |
76,29 |
48,67 |
47,07 |
65,26 |
83,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
650,90 |
32,99 |
25,18 |
27,50 |
15,07 |
7,90 |
6,23 |
5,85 |
18,89 |
21,27 |
68,42 |
17,84 |
27,96 |
10,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
49,98 |
7,95 |
2,21 |
0,91 |
1,75 |
2,83 |
0,86 |
1,31 |
0,88 |
4,48 |
1,56 |
1,16 |
1,93 |
1,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,59 |
2,97 |
0,73 |
0,27 |
0,09 |
0,25 |
0,14 |
0,22 |
0,19 |
0,23 |
0,35 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
90,94 |
18,09 |
7,64 |
1,90 |
1,82 |
3,12 |
3,49 |
2,97 |
2,56 |
1,77 |
2,26 |
2,09 |
2,69 |
1,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
51,70 |
9,71 |
1,63 |
0,97 |
1,72 |
1,37 |
1,89 |
0,86 |
1,40 |
2,73 |
0,57 |
0,71 |
2,74 |
3,61 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,53 |
0,34 |
0,12 |
|
|
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,07 |
0,08 |
0,01 |
|
0,01 |
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,31 |
0,48 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,50 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
0,30 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
251,44 |
21,26 |
6,86 |
3,15 |
6,19 |
10,85 |
6,25 |
18,66 |
9,78 |
10,76 |
7,57 |
8,35 |
4,80 |
12,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,21 |
1,20 |
0,84 |
0,66 |
|
0,28 |
0,69 |
0,59 |
0,41 |
0,11 |
0,14 |
0,66 |
0,55 |
0,25 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,39 |
|
|
0,15 |
|
|
0,49 |
0,29 |
0,83 |
1,97 |
0,03 |
|
|
1,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,88 |
3,99 |
0,72 |
0,30 |
|
0,03 |
|
0,10 |
0,09 |
|
0,49 |
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
52,64 |
7,66 |
|
0,13 |
0,07 |
0,09 |
0,04 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
0,64 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.788,85 |
|
90,35 |
107,23 |
108,75 |
95,40 |
52,83 |
113,36 |
99,78 |
146,54 |
109,57 |
110,66 |
108,02 |
118,27 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
331,57 |
331,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,40 |
8,54 |
0,51 |
0,82 |
0,09 |
0,83 |
0,32 |
0,94 |
0,53 |
2,04 |
0,41 |
0,98 |
0,33 |
0,25 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,25 |
0,57 |
|
0,07 |
|
0,99 |
|
|
|
4,62 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,51 |
0,69 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,20 |
0,71 |
|
0,20 |
|
|
0,62 |
1,19 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,06 |
15,25 |
12,12 |
12,84 |
4,71 |
4,66 |
3,17 |
|
6,39 |
24,74 |
25,74 |
|
11,90 |
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,34 |
2,03 |
1,32 |
|
6,95 |
0,30 |
|
0,12 |
0,52 |
|
|
|
0,39 |
0,54 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,55 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
312,13 |
4,92 |
0,68 |
7,96 |
0,83 |
0,38 |
0,25 |
16,57 |
4,78 |
24,59 |
|
10,03 |
6,96 |
11,11 |
II |
Khu chức năng |
|
17.446,94 |
1.463,67 |
712,78 |
535,97 |
587,33 |
633,01 |
382,24 |
408,69 |
637,25 |
699,45 |
641,78 |
544,11 |
629,29 |
693,21 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.463,67 |
1.463,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.329,88 |
|
414,64 |
392,46 |
424,83 |
491,77 |
281,80 |
250,40 |
469,99 |
444,53 |
438,43 |
416,67 |
461,84 |
493,62 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
285,48 |
|
|
|
|
|
|
10,04 |
|
|
|
|
|
2,94 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
215,15 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.152,76 |
|
248,14 |
143,51 |
162,50 |
141,24 |
100,44 |
148,25 |
167,26 |
254,92 |
203,35 |
127,44 |
167,45 |
196,65 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
17.446,94 |
621,74 |
887,14 |
398,97 |
678,52 |
1174,62 |
342,86 |
401,21 |
487,55 |
748,99 |
687,12 |
678,31 |
737,78 |
1.033,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.841,92 |
386,42 |
563,20 |
183,49 |
421,80 |
745,96 |
129,00 |
140,34 |
253,86 |
419,93 |
445,04 |
427,72 |
285,26 |
412,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.704,16 |
318,67 |
486,88 |
3,12 |
393,24 |
247,65 |
36,21 |
47,41 |
222,41 |
20,74 |
331,98 |
375,94 |
260,38 |
220,07 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.660,46 |
317,83 |
487,02 |
3,12 |
389,35 |
246,75 |
23,25 |
47,41 |
222,41 |
20,74 |
331,98 |
375,94 |
260,38 |
220,08 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.105,24 |
6,21 |
11,70 |
22,86 |
7,74 |
395,06 |
11,83 |
7,88 |
(0,18) |
33,65 |
7,02 |
26,71 |
3,84 |
46,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
660,84 |
36,46 |
37,95 |
14,90 |
12,69 |
75,61 |
10,79 |
50,22 |
20,83 |
19,55 |
14,07 |
13,27 |
12,07 |
62,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
285,48 |
|
0,66 |
84,09 |
|
12,66 |
47,45 |
16,96 |
|
|
49,90 |
1,85 |
|
58,93 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
928,41 |
15,15 |
14,41 |
58,52 |
8,13 |
8,86 |
22,72 |
14,32 |
5,38 |
345,99 |
7,51 |
9,95 |
7,27 |
19,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,79 |
9,93 |
11,60 |
|
|
6,12 |
|
3,55 |
5,42 |
|
34,56 |
|
1,70 |
5,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.292,89 |
232,58 |
298,27 |
162,83 |
254,32 |
417,41 |
206,89 |
212,58 |
229,10 |
303,17 |
240,68 |
245,98 |
442,96 |
593,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
66,94 |
0,61 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
10,63 |
|
55,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
38,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
176,77 |
|
|
|
|
|
16,80 |
|
|
|
|
|
55,50 |
54,47 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
101,14 |
0,24 |
|
27,70 |
0,51 |
|
|
4,94 |
6,80 |
8,48 |
|
|
12,46 |
7,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,01 |
0,37 |
|
1,79 |
|
0,90 |
|
0,03 |
14,88 |
2,23 |
5,00 |
3,78 |
4,52 |
6,60 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.073,68 |
115,08 |
143,68 |
40,00 |
99,17 |
202,06 |
73,50 |
78,80 |
103,03 |
129,36 |
98,44 |
103,54 |
133,80 |
216,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.946,57 |
75,23 |
98,32 |
31,98 |
75,84 |
91,74 |
38,69 |
54,90 |
74,74 |
68,29 |
61,10 |
62,46 |
84,57 |
131,17 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
650,90 |
19,24 |
25,22 |
0,94 |
9,18 |
78,95 |
22,95 |
3,41 |
16,79 |
52,90 |
23,95 |
24,32 |
27,16 |
59,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
49,98 |
1,50 |
2,02 |
0,62 |
0,60 |
2,73 |
0,54 |
1,21 |
2,45 |
0,52 |
1,74 |
2,18 |
2,85 |
1,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,59 |
0,33 |
0,23 |
0,17 |
0,27 |
0,24 |
0,26 |
0,28 |
0,18 |
0,13 |
0,38 |
0,22 |
0,17 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
90,94 |
2,15 |
4,67 |
2,31 |
2,44 |
5,17 |
1,50 |
1,65 |
1,56 |
2,01 |
2,36 |
1,72 |
5,38 |
5,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
51,70 |
1,71 |
3,46 |
0,91 |
2,30 |
2,76 |
2,20 |
0,67 |
0,66 |
0,56 |
2,03 |
2,08 |
0,75 |
1,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,53 |
0,01 |
0,41 |
|
0,12 |
0,09 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
0,89 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,31 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,09 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,50 |
|
|
|
0,56 |
1,17 |
0,48 |
2,01 |
|
|
1,19 |
0,15 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
251,44 |
13,86 |
8,27 |
2,88 |
7,84 |
18,69 |
6,36 |
14,36 |
6,13 |
4,34 |
4,82 |
9,72 |
12,84 |
14,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,01 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,21 |
|
1,00 |
0,17 |
|
0,47 |
0,49 |
0,26 |
0,44 |
0,57 |
0,81 |
0,62 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,39 |
|
0,95 |
0,41 |
1,01 |
0,09 |
|
0,27 |
0,14 |
0,43 |
0,06 |
|
0,25 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,88 |
0,19 |
0,50 |
|
|
|
|
0,61 |
|
2,86 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
52,64 |
0,60 |
0,79 |
|
|
0,26 |
1,54 |
0,80 |
0,26 |
|
0,57 |
|
25,00 |
13,84 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.788,85 |
96,31 |
144,80 |
52,80 |
147,52 |
105,35 |
76,63 |
126,38 |
94,08 |
89,63 |
104,78 |
117,47 |
190,10 |
182,24 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
331,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,40 |
0,49 |
1,08 |
0,23 |
0,31 |
1,28 |
0,48 |
0,44 |
0,60 |
0,54 |
0,79 |
0,56 |
0,90 |
1,11 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,51 |
0,66 |
0,84 |
|
0,43 |
0,76 |
0,10 |
0,22 |
0,48 |
0,06 |
0,03 |
1,74 |
0,37 |
0,05 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,06 |
14,71 |
5,51 |
39,72 |
4,85 |
102,76 |
37,19 |
|
8,36 |
67,70 |
29,97 |
8,25 |
19,64 |
17,88 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,34 |
3,06 |
0,12 |
|
0,52 |
3,91 |
0,65 |
0,09 |
0,47 |
1,88 |
1,04 |
0,01 |
0,42 |
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,59 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
312,13 |
2,74 |
25,67 |
52,65 |
2,40 |
11,25 |
6,97 |
48,29 |
4,59 |
25,89 |
1,40 |
4,61 |
9,56 |
27,05 |
II |
Khu chức năng |
|
17.446,94 |
621,74 |
887,14 |
398,97 |
678,52 |
1174,62 |
342,86 |
401,21 |
487,55 |
748,99 |
687,12 |
678,31 |
737,78 |
1033,35 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.463,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.329,88 |
451,68 |
650,73 |
214,57 |
486,72 |
807,07 |
134,24 |
234,19 |
320,97 |
508,34 |
459,06 |
493,00 |
221,84 |
366,49 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
285,48 |
|
0,66 |
84,09 |
|
12,66 |
47,45 |
16,96 |
|
|
49,90 |
1,85 |
|
58,93 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
215,15 |
|
|
|
|
|
16,80 |
|
|
|
|
|
55,50 |
92,85 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.152,76 |
170,06 |
235,75 |
100,31 |
191,80 |
354,89 |
144,37 |
150,06 |
166,58 |
240,65 |
178,16 |
183,46 |
460,44 |
515,08 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
411,61 |
26,41 |
67,47 |
1,87 |
8,81 |
3,26 |
2,73 |
1,61 |
1,44 |
2,66 |
7,40 |
9,97 |
1,36 |
2,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
326,08 |
22,46 |
53,09 |
0,54 |
5,98 |
1,38 |
|
|
|
0,01 |
4,90 |
4,17 |
1,13 |
1,38 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
321,14 |
17,66 |
53,09 |
0,54 |
5,98 |
1,38 |
|
|
|
0,01 |
4,90 |
4,17 |
1,13 |
1,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50,97 |
0,88 |
11,99 |
1,00 |
1,23 |
1,26 |
2,20 |
1,24 |
1,34 |
0,35 |
1,20 |
4,50 |
|
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,37 |
0,37 |
2,23 |
0,33 |
1,30 |
0,52 |
0,29 |
0,37 |
0,10 |
0,50 |
1,10 |
1,10 |
0,23 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,91 |
0,25 |
0,16 |
|
0,30 |
|
0,24 |
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,28 |
2,45 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,11 |
2,80 |
8,47 |
1,00 |
6,52 |
6,20 |
2,50 |
1,26 |
2,00 |
|
|
0,30 |
0,05 |
5,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,57 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
51,20 |
2,30 |
5,97 |
|
4,52 |
4,20 |
|
0,26 |
|
|
|
0,30 |
0,05 |
2,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,22 |
2,10 |
5,10 |
|
0,82 |
0,50 |
|
0,26 |
|
|
|
0,30 |
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,78 |
0,20 |
0,87 |
|
2,60 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
|
|
|
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,84 |
|
2,50 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,50 |
1,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
411,61 |
0,43 |
6,95 |
1,70 |
5,97 |
4,15 |
20,69 |
2,79 |
8,87 |
1,81 |
5,95 |
4,58 |
140,17 |
69,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
326,08 |
|
4,12 |
|
3,77 |
3,47 |
10,10 |
1,50 |
5,29 |
1,02 |
3,20 |
2,08 |
134,89 |
61,60 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
321,14 |
|
3,98 |
|
3,77 |
3,47 |
10,10 |
1,50 |
5,29 |
1,02 |
3,20 |
2,08 |
134,89 |
61,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
50,97 |
0,20 |
1,38 |
0,80 |
0,50 |
0,25 |
9,22 |
0,51 |
1,60 |
|
1,32 |
1,00 |
0,42 |
5,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,37 |
0,20 |
1,20 |
0,70 |
1,10 |
0,30 |
1,17 |
0,60 |
1,58 |
0,05 |
1,33 |
1,50 |
2,66 |
0,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,91 |
0,03 |
0,25 |
0,20 |
0,60 |
0,13 |
0,20 |
0,18 |
0,30 |
0,74 |
0,10 |
|
1,20 |
0,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,00 |
2,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,11 |
|
2,41 |
7,61 |
5,35 |
1,00 |
3,72 |
1,60 |
2,68 |
0,46 |
0,52 |
0,35 |
19,17 |
7,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
51,20 |
|
0,60 |
4,11 |
3,35 |
|
0,55 |
0,10 |
1,18 |
0,10 |
0,32 |
0,35 |
13,37 |
6,97 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
34,22 |
|
0,55 |
3,88 |
0,65 |
|
0,50 |
0,10 |
1,16 |
0,10 |
0,30 |
0,35 |
12,00 |
5,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,78 |
|
0,05 |
0,23 |
2,70 |
|
0,05 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
1,37 |
1,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,84 |
|
1,81 |
3,50 |
2,00 |
1,00 |
3,17 |
1,50 |
1,50 |
0,36 |
0,20 |
|
5,80 |
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
486,52 |
27,93 |
68,07 |
1,87 |
14,15 |
4,95 |
4,46 |
5,71 |
1,44 |
2,66 |
7,40 |
9,97 |
3,51 |
5,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
367,75 |
23,98 |
53,69 |
0,54 |
10,78 |
3,07 |
1,73 |
0,50 |
|
0,01 |
4,90 |
4,17 |
3,28 |
2,04 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,81 |
19,18 |
53,69 |
0,54 |
10,78 |
3,07 |
1,73 |
0,50 |
|
0,01 |
4,90 |
4,17 |
3,28 |
2,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,41 |
0,88 |
11,99 |
1,00 |
1,77 |
1,26 |
2,20 |
4,84 |
1,34 |
0,35 |
1,20 |
4,50 |
|
1,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,23 |
0,37 |
2,23 |
0,33 |
1,30 |
0,52 |
0,29 |
0,37 |
0,10 |
0,50 |
1,10 |
1,10 |
0,23 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,45 |
0,25 |
0,16 |
|
0,30 |
|
0,24 |
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,28 |
2,45 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,65 |
2,25 |
1,62 |
|
0,56 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
1,00 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
486,52 |
0,43 |
6,95 |
20,49 |
6,47 |
4,15 |
20,69 |
7,23 |
22,90 |
5,62 |
10,63 |
4,58 |
149,44 |
69,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
367,75 |
|
4,12 |
|
4,27 |
3,47 |
10,10 |
1,50 |
18,86 |
1,02 |
7,88 |
2,08 |
144,16 |
61,60 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,81 |
|
3,98 |
|
4,27 |
3,47 |
10,10 |
1,50 |
18,86 |
1,02 |
7,88 |
2,08 |
144,16 |
61,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,41 |
0,20 |
1,38 |
3,10 |
0,50 |
0,25 |
9,22 |
0,51 |
1,60 |
|
1,32 |
1,00 |
0,42 |
5,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
22,23 |
0,20 |
1,20 |
0,70 |
1,10 |
0,30 |
1,17 |
1,46 |
1,58 |
0,05 |
1,33 |
1,50 |
2,66 |
0,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,40 |
|
|
9,22 |
|
|
|
3,58 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,45 |
0,03 |
0,25 |
7,47 |
0,60 |
0,13 |
0,20 |
0,18 |
0,76 |
4,55 |
0,10 |
|
1,20 |
0,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1,00 |
2,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,65 |
|
0,60 |
|
0,65 |
|
|
0,10 |
0,50 |
0,10 |
|
0,35 |
5,67 |
1,45 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,30 |
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch năm 2022 |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Văn bản pháp lý |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
520,18 |
|
520,18 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Dự án Khu dân cư đô thị |
41,30 |
|
41,30 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong |
5,50 |
|
2,75 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh: 5,0ha; Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh: 0,5ha |
Thửa 482, 483, 491,..., 437, 511, 509, 509,..., 491, 499,..., 509, 510, 503, 504, 506, 620, ..., 767, 768,..., 512, 513, 545, .., 696, 697, 698,...., 638, 639, 640, 641,...., 791, 449, 450. tờ bản đồ 13 |
2,75 |
DGT |
|||||||
2 |
Khu đô thị mới Đông Tân Phong |
25,00 |
|
7,30 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong (11,0ha), Quảng Đức (14,0ha) |
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 1452;,1456,... Tờ 6,7 xã Quảng Đức; thửa 175,176,.... tờ 10 xã Quảng Phong cũ |
1,93 |
TMD |
|||||||
3,77 |
DKV |
|||||||
0,18 |
DVH |
|||||||
11,82 |
DGT |
|||||||
3 |
Khu dân cư mới Ước Ngoại |
10,80 |
|
4,86 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 167;165;166;174;.... Tờ bản đồ 17 |
5,94 |
DGT |
|||||||
2.1.2 |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
227,08 |
0,00 |
227,08 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang |
2,50 |
|
0,96 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 30……38 tờ bản đồ 01 |
1,54 |
DGT |
|||||||
2 |
Khu dân cư thôn 5 xã Tiên Trang (Quảng Lĩnh cũ) |
0,32 |
|
0,12 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
Thửa 8;9;5..., tờ bản đồ 05 |
0,20 |
DGT |
|||||||
3 |
Khu xen cư thôn Bất Động |
1,85 |
|
1,07 |
ONT |
Xã Quảng Ngọc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 24,852,826,853,828,829,830,831, 832,833,834,806,792,794,776,777,759, 745,743,744,1029,721, 722, 723, 1021,1022,1023,1024,724,725,725,696, 699, 700,701,702,679,678,677,676,675, 648,649,650,651,652,704 tờ bản đồ 19. |
0,78 |
DGT |
|||||||
4 |
Khu dân cư thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng |
6,49 |
|
2,65 |
ONT |
Xã Quảng Ngọc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Tờ số 21 gồm các thửa ,53,123,124, 164,..., 186,187,243,162,163,142,143,211,212.. Tờ số 22 gồm các thửa 120,119,118,117, 116,115,143,142,141,691,690,140,139, 160,159,157,225,226,227,202,204,698,205, 181,182,162,203 |
3,84 |
DGT |
|||||||
5 |
Khu xen cư thôn Gia Yên |
1,27 |
|
0,51 |
ONT |
Xã Quảng Ngọc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa số: 90, 211, 159, 158, 119, 132, 106, 120, 133, 143, 160, 161, 173, 196, 193, 195, 216, 215, tờ bản đồ 13 và thửa số: 60, 69, 78 tờ bản đồ 14 . |
0,76 |
DGT |
|||||||
6 |
Khu xen cư thôn Xuân Mộc |
0,10 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Quang Ngọc |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa số: 965, 990, 991, 1053 tờ bản đồ 18 |
0,03 |
DGT |
|||||||
7 |
Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 1) |
0,32 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690; 738. 132; 144; 145; 146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207; 208; 209; 210; 211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250; 260; 261; 387; 405; 408; 443; 488; 618; 1210. Tờ bản đồ 11. |
0,09 |
DGT |
|||||||
8 |
Khu dân cư thôn 3 (Vị trí 2) |
4,12 |
|
2,28 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Tờ bản đồ số: 11. Thửa đất số: 657; 688; 689; 686; 690; 738. 132; 144; 145; 146; 147; 164; 165; 166; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 183;184; 185; 186; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 206; 207; 208; 209; 210; 211; 222; 223; 224; 225; 226; 227; 246; 247; 248; 249; 250; 260; 261; 387; 405; 408; 443; 488; 618; 1210. |
1,84 |
DGT |
|||||||
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Quảng Nhân |
1,33 |
|
0,955 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa đất số: 564; 764; tờ bản đồ số: 16; thửa đất số: 172; 277; 292; 293; 295; 296; 297; 311; 312; 314; 327; 329; 345; 346; 350. Tờ bản đồ 15. |
0,375 |
DGT |
Xã Quảng Nhân |
||||||
10 |
Khu dân cư mới thôn 5 |
2,50 |
|
0,99 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất 1282, 1283, 1287, 1289, 1323…1325, 1329…1331, 1356, 1357, 1364…1369, 1396…1398; tờ bản đồ 12. Thửa 1, 29…31, 61, 90, ..., 126, 127 tờ bản đồ 15 |
1,51 |
DGT |
|||||||
11 |
Khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến, xã Quảng Trung |
1,86 |
|
1,27 |
ONT |
Xã Quảng Trung |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
Thửa 202, 203, 204; tờ bản đồ 03 |
0,59 |
DGT |
|||||||
12 |
Khu dân cư mới thôn Xa Thư |
11,90 |
|
5,53 |
ONT |
Xã Quảng Bình |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa số 564...600; 851...887; 910...951, tờ bản đồ 13 |
6,37 |
DGT |
|||||||
13 |
Khu dân cư phía đông QL 1A (thôn Cống Trúc + Trần Cầu) |
9,54 |
|
4,29 |
ONT |
Xã Quảng Bình |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 4,4ha |
Thửa 391, 418, 457, 474, ..., 471, 472, 470, 460, 459, 458,..., 1010, 866, 959, 958, 763 tờ bản đồ 13 |
5,25 |
DGT |
|||||||
14 |
Khu dân cư thôn Lộc Xá |
0,19 |
|
0,11 |
ONT |
Xã Quảng Long |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 789, tờ bản đồ 10 |
0,08 |
DGT |
|||||||
15 |
Khu dân cư thôn Long Đông Thành |
0,43 |
|
0,32 |
ONT |
Xã Quảng Long |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 483;484;499;535;513;547, tờ bản đồ 11 |
0,11 |
DGT |
|||||||
16 |
Khu dân cư Thôn Xuân Tiến |
0,38 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Quảng Long |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 671;670;….841;840;815, tờ bản đồ 14 |
0,15 |
DGT |
|||||||
17 |
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) |
2,10 |
|
0,95 |
ONT |
Xã Quảng Định |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 1364, 1363, 1418, 1419, 1367, 1414, 1415, 1416, 1417 1413, 1372, 1373, 1374, 1375, 1376, 1503, 2090, 1501, 1500, 1499, 2076, 1498, 1577, 1453, 1412, 1541, 1540, 1496, 1497, 1454, 1411, 1139 tờ bản đồ 10 |
1,15 |
DGT |
|||||||
18 |
Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1 |
2,15 |
|
1,19 |
ONT |
Xã Quảng Định |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 1073,1153, 1152, 1200, 1199, 1198, 1266, 1268, ...., 1196, 1195, 1270, 1271, 1272, 1273, 1274, 1306, 1305, 1304, 1303, 1382, 1159, 1160, 1194, 1193, 1161, 1192, 1191, 1275, 1276, 1302, 1301, 1278, 1277, 1162, 1163, 1190, 1279, 1280, 1164, 1189, 1188, 1282, 1281, 1386, 1385, 1384, 1383, 1408, 1381, 1404, 1403, 1406; tờ bản đồ số 10 |
0,96 |
DGT |
|||||||
19 |
Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình |
2,11 |
|
0,91 |
ONT |
Xã Quảng Định |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất 499, 528, 526, 546, 548, 566,...., 657, 659, 623, 654, 683, 684, 685, 707, 530, 529, 551, 550, 570, 569, 567, 568, 569, 594, 624, 665, 690…694, 662, 660, 689, 687, 709, 688, 710, 708, 686, 1104, 1105, 1103, 1119, 1117, 1118 tờ bản đồ 07 |
1,20 |
DGT |
|||||||
20 |
Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3) |
2,18 |
|
1,05 |
ONT |
Xã Quảng Định |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất 525, 570, 569, 567, 568, 569, 594, 1106, 624, 625, 597, 627, 1145, 661, 1107, 1108, 626,663, 664, 1109 Tờ bản đồ số 07 và các thửa 319, 321, 322, 323, 381, 380, 383, 382, 433, 436, 434, 435, 479, 478; tờ bản đồ 08 |
1,13 |
DGT |
|||||||
21 |
Khu dân cư thôn Tiền Thịnh |
0,41 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 183, 184, 203, 229, 250, 269, 268, 318, 511, 339, tờ bản đồ 07 |
0,16 |
DGT |
|||||||
22 |
Khu dân cư thôn Quang Tiền |
0,84 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 113, 164, 190, 191, 217, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 256, 289, 290, 316, 317, 318, 319, 320, 321, 350, 351, 352, 378, 689, tờ bản đồ 11 |
0,30 |
DGT |
|||||||
23 |
Khu dân cư thôn Phú Đa |
0,45 |
|
0,26 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 1090, 1113, 1182, 1198, 1251, tờ bản đồ 11 |
0,19 |
DGT |
|||||||
24 |
Khu dân cư thôn Hà Trung |
1,18 |
|
0,59 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
Thửa 411, 412, 438, 439, 537, 568, 606, 638, 690, 744, 770, 817, 791, 714, 768, 635, 667, 288, 289, 316…320, 350, 137, 220…225, 190, 191 tờ bản đồ 11 |
0,59 |
DGT |
|||||||
25 |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư chợ thôn 3 xã Quảng Khê |
0,12 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Quảng Khê |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 1161, tờ bản đồ 02 |
0,03 |
DGT |
|||||||
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê |
7,03 |
|
3,02 |
ONT |
Xã Quảng Khê |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa số 1778, 1781,….1797,1785,1786, 1085,1086,1088,1075,1077,1078,1079,1073,1798 đến 1806 từ 1807 đến 1850 - TBĐ 1 - BĐ 2002 |
0,14 |
DVH |
|||||||
3,87 |
DGT |
|||||||
27 |
Khu xen cư phía bắc Trường Mầm non |
0,21 |
|
0,12 |
ONT |
Xã Quảng Khê |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 1491 đến 1496, tờ bản đồ 01 |
0,09 |
DGT |
|||||||
28 |
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng) |
20,00 |
|
8,08 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Tờ bản đồ 12 xã Quảng Yên |
0,27 |
TMD |
|||||||
11,65 |
DGT |
|||||||
29 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên |
99,50 |
|
49,00 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất 1…28, 40…95, ...,, 392…396, 345, 367…369 tờ bản đồ 14. Thửa đất 307…365, 228…77, 140..150, 120…130 tờ bản đồ 9. Thửa đất 85, 107…163…166, 183…189, 198…204, 216…230, 232…244, 251…255, 266, 264, 281 tờ bản đồ 10. Thửa đất 1…150, 153, 159…170, 190…250, 280…350, 372…383, 422, 423, 424 tờ bản đồ số 13. Thửa đất 351, 352, ..., 440, 478...480 tờ bản đồ số 8; thửa đất 512, 513 tờ bản đồ 08. Thửa đất 12…17, 43…48, 71…77, 108…111, 138…142, 176…179, 1033, 173 tờ bản đồ 13. Thửa đất 85…92, 121…128, 923, 155…160, 183…192, 216…224, 243......229, 248, ..., 329, 354, 338, 353, 294...296, 305...310, 328, 269, 237, 176...179, 238...240, 08...211,196...199, 148, 133, 134, 112...115, 130...132, 149...151, 165...167, 21...28, 39...67 tờ bản đồ 14 |
2,50 |
DGD |
|||||||
25,00 |
DKV |
|||||||
10,50 |
TMD |
|||||||
12,50 |
DGT |
|||||||
30 |
Khu dân cư thôn Yên Vực |
0,34 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất số: 777,793,794,813,837 tờ bản đồ số 14 |
0,12 |
DGT |
|||||||
31 |
Khu dân cư thôn Trung Đào |
2,25 |
|
1,06 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất số: 721,722,760,790,833,834, 911,912,915,952,953,1007,1008,1009,... tờ bản đồ số 13; Thửa đất số: 25,75, 117,122,169,23,2474,7... tờ bản đồ số 18. |
1,19 |
DGT |
|||||||
32 |
Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch |
5,23 |
|
2,75 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 186,175,229,286,334,244,231,232, 233,288,289,287,300,298,336,349,348,382, 339,338,118,66,16,176,177,124,119,178,185, 179,184,235,241,242,243,120,180,183,297, 290,291,292,240,239,238,294,295,296,344,343, 342,341,345,384, 385 tờ bản đồ 04 |
2,48 |
DGT |
|||||||
33 |
Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm non |
7,27 |
|
2,80 |
ONT |
Xã Quảng Lộc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 668, 669, 678, 680, 681, 700, 724, 725, 739, 751 tờ bản đồ 5. Thửa 63, 111 tờ bản đồ 06 |
0,71 |
DGD |
|||||||
3,76 |
DGT |
|||||||
34 |
Khu dân cư thôn Triều Công |
2,99 |
|
1,31 |
ONT |
Xã Quảng Lộc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 2,0ha |
Thửa số: 504, 505, 506, 511, 512, 513 ; tờ bản đồ 08 |
1,68 |
DGT |
|||||||
35 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham và Quảng Thạch huyện Quảng Xương |
7,90 |
|
2,99 |
ONT |
Xã Quảng Thạch 7,08ha, Quảng Nham 0,82ha |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa 112;105;103;…tờ bản đồ số 10 |
4,34 |
DGT |
|||||||
0,57 |
DKV |
|||||||
36 |
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang |
4,37 |
|
1,89 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh: 4,32ha |
Thửa đất số 1619, 607, 575, 576, 606, 462, 465, 479, …477, 467, 509,, 508, 470, 471, 505, 522,, 520, 386, 382,,428…432…tờ bản đồ 13 |
2,48 |
DGT |
|||||||
37 |
Khu dân cư thôn Bái Môn |
0,33 |
|
0,21 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh: |
Thửa đất số 265, 789, 336, 355, 354, 401 tờ bản đồ 10 |
0,12 |
DGT |
|||||||
38 |
Mặt bằng 99a (khu dân cư phía bắc đường Lưu Bình) |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
Thửa 321;302;298;283, tờ bản đồ 16 |
39 |
Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu |
2,91 |
|
1,26 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 694, 740 -742, 752-757, 792, 794-798, 810-814, 816, 869-875, 891-893, 945, 946, 887, 888, 947, 952, 793, 815, 876, 889, 890, 1136, 1137, 884, 891 tờ bản đồ 22 |
1,65 |
DGT |
|||||||
40 |
Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu |
1,41 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 642, 1660-1664, 1693-1695; tờ bản đồ 23 |
0,78 |
DGT |
|||||||
41 |
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm |
4,70 |
|
3,29 |
ONT |
Xã Quảng Phúc |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 23,,25, 26,24 tờ bản đồ số 13. Thửa số 1,2,3,4,5,6,7,8,9, tờ bản đồ 11. Thửa số 354,355,356,378,390,391,392 tờ bản đồ 14. Thửa 779…782, 803, 804, 824…827, 894…897, tờ bản đồ 10 |
1,41 |
DGT |
|||||||
42 |
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn |
3,50 |
|
2,45 |
ONT |
Xã Quảng Trường |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa đất: 188, 193, 215, 228, 229, 230, 248, 249, 250, 263, 264, 265, 266, 281, 294, 295, 310, 311, 312, 329, 330, 341, 342, 342, 344, 363, 364, 365, 366, 370, 371, 372, 392, 393,394, 402, 403 tờ bản đồ 13 |
1,05 |
DGT |
|||||||
2.1.3 |
Cụm công nghiệp |
176,77 |
0,00 |
176,77 |
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Nham Thạch |
16,80 |
|
16,80 |
SKN |
Xã Quảng Thạch |
Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của UBND tỉnh |
Thửa 85,86,87,89,…tờ bản đồ số 2, bản đồ địa chính đo đạc 1993 |
2 |
Cụm Công nghiệp Cống Trúc |
50,00 |
|
50,00 |
SKN |
Xã Quảng Bình |
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 178,189,185,186,125,…tờ bản đồ số 18, 19, 21 |
3 |
Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng Xương (Nhà máy may: 4,5ha; SKN: 55,5ha) |
55,50 |
|
55,50 |
SKN |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa 559,602,601,,…802;832;1132;…, tờ bản đồ 12. Thửa1;2;4;5;7;…tờ bản đồ 17 |
4 |
Cụm công nghiệp và khu đô thị Tiên Trang |
54,47 |
|
54,47 |
SKN |
Xã Tiên Trang |
Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
Thửa 1….103 tờ bản đồ 10 (bản đồ địa chính xã Quảng Lợi); thửa 1….313 tờ bản đồ 12 (bản đồ địa chính xã Quảng Lĩnh) trích đo địa chính do Sở TNMT lập ngày 18/12/2017 |
2.1.4 |
Công trình giao thông |
68,51 |
0 |
68,51 |
|
|
|
|
1 |
Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương |
6,15 |
|
6,15 |
DGT |
Thị trấn Tân Phong (3,42ha), xã Quảng Trạch |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
xã Tiên Trang, Xã Quảng Trường |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú, xã Quảng Ngọc đi QL1A xã Quảng Bình |
8,40 |
|
8,40 |
DGT |
Xã Quảng Ngọc Quảng Bình; Quảng Trường |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh: 6,4ha; Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh: 2,0ha |
|
4 |
Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch) |
10,80 |
|
10,80 |
DGT |
Xã Quảng Chính; Quảng Thạch |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
|
5 |
Mở rộng đường từ QL 1A đến trung tâm hành chính - văn hóa xã Quảng Chính |
0,54 |
|
0,54 |
DGT |
Xã Quảng Chính |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
6 |
Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
7 |
Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
8 |
Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường |
1,64 |
|
1,64 |
DGT |
Xã Quảng Trường |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
|
9 |
Tuyến đường Quảng Định - Quảng Lưu huyện Quảng Xương |
38,70 |
|
38,70 |
DGT |
Xã Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
10 |
Đường giao thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi đường Thanh Niên huyện Quảng Xương |
0,56 |
|
0,56 |
DGT |
Xã Quảng Nhân, Quảng Đức, Quảng Hải |
Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
|
11 |
Điểm đấu nối từ đường Tân Trạch vào mặt bằng quy hoạch số 115/UB-TNMT và mặt bằng quy hoạch 2651/QĐ-UBND |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
Xã Quảng Trạch |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
|
2.1.5 |
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Khang Bình |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa đất số: 1015,1022,1104,1111 tờ bản đồ 12; Thửa đất số: 96,133,139, 170,171,172,173,174,202,19,24,64,65,132, 140,180 tờ bản đồ 17. |
2.1.6 |
Công trình văn hóa |
0,75 |
0,00 |
0,75 |
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Câu Đồng |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Quảng Trạch |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 326,213,243 tờ bản đồ 05, 06 |
2 |
Nhà văn hóa thôn Đa Phú |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Quảng Trạch |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 217, 202, 237, 238 tờ bản đồ 7 |
3 |
Nhà văn hóa thôn Nhân Trạch |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Quảng Trạch |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tính |
Thửa 299, 308 tờ bản đồ 02 |
2.1.7 |
Dự án cơ sở giáo dục |
4,29 |
|
4,29 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non Quảng Hải |
0,84 |
|
0,84 |
DGD |
Xã Quảng Hải |
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa 103, tờ bản đồ 14 |
2 |
Xây dựng mới trường Tiểu học xã Quảng Bình |
1,50 |
|
1,50 |
DGD |
Xã Quảng Bình |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 212, 234, 250, 251, 252, 277, 278, 279, 280, 302, 303, 304 và một phần các thửa đất: 276, 391, 392, 341, 342, 359, 360, 1333 , tờ bản đồ 17 |
3 |
Trường mầm non và tiểu học Nobel |
1,95 |
|
1,95 |
DGD |
Thị trấn Tân Phong |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 33,134,135,112,106,107;…tờ bản đồ 10 (bản đồ địa chính xã Quảng Phong cũ) |
2.1.8 |
Đất công trình năng lượng |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quảng Xương |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quảng Hợp |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
tờ 11 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Thị trấn Tân Phong |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Tờ bản đồ 11, bản đồ địa chính xã Quảng Phong cũ |
||
2.1.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Bồng Hinh |
0,36 |
|
0,36 |
DDT |
Xã Quảng Trung |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
Thửa 403,404,405,406,408,409,410., tờ bản đồ số 02 |
2.1.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Quảng Xương |
0,60 |
|
0,60 |
TSC |
Thị trấn Tân Phong |
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
Thửa 1114;1137;1136;…tờ bản đồ 10 (bản đồ xã Quảng Tân cũ) |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Dự án sản xuất kinh doanh |
25,74 |
|
25,74 |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy may Quảng Lợi |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Quảng Định |
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
Thửa 496, 478, 497, 498, 525,…., 1120, 653 và một phần thửa số 411, 412, 413, 1270, …., 542, 541, 558, 1186, 587 tờ bản đồ 7 |
2 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,60 |
|
0,60 |
SKC |
Xã Quảng Định |
|
Thửa 804;806;802;803;1628;…906;961, tờ bản đồ 06 |
3 |
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
Thửa 908, 882, 909, 881,880, 879, 878, 877, 945, 971, 970, 972, 973 tờ bản đồ 06 |
4 |
Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm |
0,36 |
|
0,36 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
Quyết định 166/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
Thửa 1090;1089;1091;1062;1028;1063; 1129;1088;1061;998;1000;1029;1030;1128;1064, tờ bản đồ 06. |
5 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,20 |
|
2,20 |
SKC |
Xã Quảng Long |
|
Thửa 913;933;968;967;966;983…. Tờ bản đồ 9, tờ bản đồ 10 |
6 |
Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Xã Quảng Trường |
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
Thửa 239;240;274;275;301;304;305; 334; 338;339;367;202;203;238;204; 205;237;244;273;272;276;300;306;307; 332;333;340;369;395;396;427;426;425; …398….. Tờ bản đồ 13 |
7 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
4,36 |
|
4,36 |
SKC |
Xã Quảng Hải |
|
Thửa 69;70;71;72;73;75;…456;457; …tờ bản đồ 13 |
8 |
Mở rộng nhà máy may |
1,69 |
|
1,69 |
SKC |
Xã Quảng Đức |
|
Thửa 373;410;374;412;411;441;474; 504;473, tờ bản đồ 8 |
9 |
Xưởng gia công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu |
0,39 |
|
0,39 |
SKC |
Xã Quảng Lưu |
|
Thửa 812;835;896;876 |
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Xã Quảng Định |
|
Thửa 141;95;858…tờ bản đồ 12 |
11 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng nhà máy may Tùng Phương) |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Quảng Trạch |
|
Thửa 338;388;383;382;346;339;;389; 428; 435;466;390;427;465;464;473; 495;494, tờ bản đồ 04 |
12 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2) |
6,00 |
|
6,00 |
SKC |
Xã Quảng Trạch |
|
Thửa 193,229,255,257,227,228,188,153, 189,192,190,114,111,113,149,151,69,70 ,112,24 tờ bản đồ 8 |
2.2.2 |
Dự án thương mại dịch vụ |
47,07 |
0,00 |
47,07 |
|
|
|
|
1 |
Nhà hàng Thượng Hà |
2,11 |
|
2,11 |
TMD |
Xã Quảng Trung |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 26/1/2021 của UBND tỉnh |
Thửa 317, 427…437, 588 tờ bản đồ 06 |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,70 |
|
1,70 |
TMD |
Xã Quảng Trung |
Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh. |
Thửa 89;8;86;121;123;…tờ bản đồ 12 |
3 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,80 |
|
0,80 |
TMD |
Xã Quảng Lưu |
|
Thửa 572;621;620;573;574;667;698; 701, tờ bản đồ 19 |
4 |
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng kết hợp dịch vụ thương mại Hưng Phát |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Xã Quảng Lưu |
|
Thửa 812;836;835;876;896;850;877 1114;895; tờ bản đồ 17 |
5 |
Khu thương mại dịch vụ trong KCN |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Quảng Lưu |
|
Thửa 125;123;128;110;…tờ bản đồ 10 |
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,08 |
|
0,08 |
TMD |
Xã Quảng Lưu |
|
Thửa 589;564, tờ bản đồ 22 |
7 |
Khu phức hợp khách sạn, trung tâm thương mại |
15,27 |
|
15,27 |
TMD |
Xã Quảng Nham |
Quyết định 2159/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh |
Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04 |
8 |
Khu dịch vụ thương mại |
11,50 |
|
11,50 |
TMD |
Xã Quảng Nham |
Quyết định 2160/UBND ngày 11/06/2020 của UBND tỉnh |
Tờ bản đồ số 03, tờ bản đồ 04 |
9 |
Cửa hàng xăng dầu Quảng Nhân phía Đông đường 4A |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Quảng Nhân |
|
Thửa 152; 153; 154; 158; 159; 160, tờ bản đồ 17 |
10 |
Cửa hàng xăng dầu Quảng Nhân phía Nam đường Ninh Nhân |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Xã Quảng Nhân |
|
Thửa 319; 333; 350; 349 tờ bản đồ 12 |
11 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Tân Phong |
1,02 |
|
1,02 |
TMD |
Thị trấn Tân Phong |
|
Thửa 127;128;112;111;88;89;84;85;62, tờ bản đồ 11 |
12 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp thiết bị giáo dục |
0,93 |
|
0,93 |
TMD |
Thị trấn Tân Phong |
|
Thửa 313;312;216;258;174;173;176; 255;254;…tờ bản đồ 18 |
13 |
Du lịch sinh thái kết hợp ẩm thực đồng quê |
1,73 |
|
1,73 |
TMD |
Xã Quảng Giao |
|
Thửa 42;46;47;48;56;57;68;69;70;71 88, tờ bản đồ 05 |
14 |
Cửa hàng xăng dầu Quảng Trạch và khu dịch vụ thương mại dịch vụ |
1,01 |
|
1,01 |
TMD |
Xã Quảng Trạch |
|
Thửa 517;494;451;478;526;525;524, tờ bản đồ 04, tờ bản đồ 05 |
15 |
Quy hoạch khu đất thương mại dịch vụ xã Quảng Trạch (giáp kênh Tân Trạch 2) |
2,80 |
|
2,80 |
TMD |
Xã Quảng Trạch |
|
Thửa 290,252,253,254,259,258,283, 284,289,285,317,318,319,321,322,323,324 tờ bản đồ 8 |
16 |
Khu thương mại dịch vụ tại thôn Mỹ Khê |
2,90 |
|
2,90 |
TMD |
Xã Quảng Trạch |
|
Thửa 117,118,145,185,196,224,146, 187,194,225,189,198,230,251,260 tờ bản đồ 8 |
17 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Quảng Thái |
4,94 |
|
4,94 |
TMD |
Xã Quảng Thái |
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
Thửa 1;2;3;4;5;6;7;21;20;19;359;436; 422;421;424;392;358;324;293, tờ bản đồ 10, 11,13 |
18 |
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Quảng Bình |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Quảng Bình |
|
Thửa 292;293;351;353;400;290;352; 401, tờ bản đồ 17 |
2.2.3 |
Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm |
43,00 |
0,00 |
43,00 |
|
|
|
|
3 |
Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Xã Quảng Trung |
|
Thửa 01...15, 30...60, 28 tờ bản đồ 02 |
4 |
Trang trại nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
NKH |
Xã Tiên Trang |
|
Thửa 245;257;246;…tờ bản đồ 05 |
5 |
Trang trại nông nghiệp |
6,00 |
|
6,00 |
NKH |
Xã Quảng Bình |
|
Thửa 1358;1054;1055;…tờ bản đồ 17 |
6 |
Trang trại nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
NKH |
Xã Quảng Bình |
|
Thửa 1264;1263;1268;1267;…tờ bản đồ 17 |
2.2.4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
8,5363 |
|
|
|
Số giấy chứng nhận (seri) |
|
Xã Quảng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bùi Công Lọc |
0,0820 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Hòa |
|
G489586 |
|
Xã Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Tình |
0,0586 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Ninh |
|
CT624356 |
2 |
Lê Văn Sơn |
0,0952 |
0,0150 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Ninh |
|
DE307110 |
|
Xã Quảng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Trọng Bình |
0,0204 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
CR687588 |
2 |
Lê Xuân Dũng |
0,0350 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
BP 388616 |
3 |
Bùi Thị Tâm |
0,0420 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
BM 122704 |
4 |
Phạm Văn Chinh |
0,0250 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
CV146829 |
5 |
Lê Đình Anh |
0,0308 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
DD819819 |
6 |
Nguyễn Thị Hoa |
0,0090 |
0,0040 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
CB 699941 |
7 |
Trần Thị Hà |
0,0166 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
DB 656200 |
8 |
Nguyễn Cảnh Tiến |
0,0180 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
CU 519478 |
9 |
Vương Sỹ Mạnh |
0,2076 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
CB 368672 |
|
Xã Quảng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Quang Dục |
0,0500 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
DD 276951 |
2 |
Phạm Thị Nhung |
0,1235 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CS 552795 |
3 |
Lê Ngọc Tân |
0,0500 |
0,0050 |
0,0250 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
DD 276700 |
4 |
Nguyễn Trung Hậu |
0,0200 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CX749896 |
5 |
Đỗ Thị Thu Hòa |
0,1011 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CL630497 |
6 |
Trịnh Xuân Tiệp |
0,1019 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CL630498 |
7 |
Viên Đình Chính |
0,0441 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
BK119647 |
8 |
Uông Ngọc Dậu |
0,0774 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CT624549 |
9 |
Nguyễn Trọng Tha |
0,0480 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CX 422297 |
10 |
Trần Phú Vui |
0,0899 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CD 602474 |
11 |
Tô Ngọc Hân |
0,0420 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CV 725598 |
12 |
Lê Thị Hiếu |
0,0123 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CV 741715 |
13 |
Đào Thế Thành |
0,0500 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
E 0336390 |
14 |
Tô Văn Luật |
0,0932 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
E 0324196 |
15 |
Tô Văn Sơn |
0,0204 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
CX 977878 |
16 |
Tô Huy Chiến |
0,0350 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
G344402 |
17 |
Trần Kim Tùng |
0,0380 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
DE328629 |
18 |
Hoàng Văn Sỹ |
0,0380 |
0,0050 |
0,0230 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
DE328640 |
19 |
Trần Thị Thanh |
0,1251 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
DH019616 |
20 |
Lê Văn Bạo |
0,0976 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
BM048543 |
21 |
Trần Phú Thiết |
0,0950 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
DH019615 |
|
Xã Quảng Long |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Trọng Giáp |
0,0225 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DE432110 |
2 |
Hoàng Văn Đông |
0,0211 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DE432108 |
3 |
Hoàng Văn Sỹ |
0,0222 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DE432109 |
4 |
Nguyễn Tiến Hải |
0,0223 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DE432107 |
5 |
Vũ Trường Chỉnh |
0,0503 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DD818950 |
6 |
Cao Văn Quý |
0,0536 |
0,0080 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DD075726 |
7 |
Lê Huy Chính |
0,0493 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Long |
|
DE432385 |
|
Xã Quảng Chính |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Minh Đức |
0,0130 |
0,0050 |
0,0080 |
ONT |
Xã Quảng Chính |
|
DD819856 |
2 |
Nguyễn Duy Huy |
0,0260 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Chính |
|
DD819857 |
3 |
Vũ Đình Hậu |
0,1840 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Chính |
|
G340887 |
|
Xã Quảng Giao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Đình Phượng |
0,0178 |
0,0060 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
|
CP651781 |
2 |
Đặng Đình Vương |
0,0178 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
|
CP651782 |
3 |
Đặng Đình Hoàng |
0,0178 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
|
CP651783 |
4 |
Vũ Thị Ngọc |
0,0090 |
0,0040 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
|
CV730902 |
5 |
Lê Văn Tuấn |
0,0264 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
|
CR 939391 |
6 |
Mai Văn Thực |
0,0235 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Giao |
|
CV 725908 |
|
Xã Quảng Hải |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn Công Huê |
0,0920 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
E0301756 |
2 |
Đới Văn Thiêm |
0,0459 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
E0419967 |
3 |
Đoàn Công Điệp |
0,0389 |
0,0265 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
DD819440 |
4 |
Nguyễn Thế Phong |
0,0548 |
0,0080 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
CV 725467 |
5 |
Nguyễn Trọng Giáp |
0,0376 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
DB635926 |
6 |
Nguyễn Văn Tiến |
0,0250 |
0,0050 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
DB635924 |
7 |
Hoàng Văn Sỹ |
0,0247 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
DB635923 |
8 |
Phạm Văn Tuấn |
0,0266 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
DB635922 |
9 |
Đới Ích Ý |
0,0790 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
DB635923 |
10 |
Nguyễn Thế Chiến |
0,0398 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
CX422222 |
11 |
Đới Duy Mai |
0,1164 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hải |
|
E0930251 |
|
Xã Quảng Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thanh Tuấn |
0,0560 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
CĐ973709 |
2 |
Hoàng Thị Hòa |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
CR933441 |
3 |
Trần Văn Dương |
0,0532 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
D0149083 |
4 |
Đặng Minh Nhuần |
0,0949 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
D0252520 |
5 |
Nguyễn Mạnh Trường |
0,1035 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Họp |
|
CD709068 |
6 |
Lê Văn Lượng |
0,0750 |
0,0200 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
DD818534 |
7 |
Trần Thị Bọc |
0,1900 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
D0149572 |
8 |
Lê Văn Hùng |
0,0355 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
DD 953434 |
9 |
Lê Văn Sơn |
0,0720 |
0,0200 |
0,0250 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
D0149376 |
10 |
Trần Văn Ninh |
0,0330 |
0,0150 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
BY 819374 |
11 |
Lê Văn Viên |
0,0778 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
DD 953434 |
12 |
Nguyễn Ngọc Đức |
0,0726 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
CH 154280 |
13 |
Lê Văn Giáo |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
CĐ 901 611 |
14 |
Lê Văn Giáo |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
CĐ 901 610 |
15 |
Lê Kỳ Tiến |
0,0206 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
BH 794469 |
16 |
Nguyễn Trọng Giáp |
0,1089 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
DH117894 |
|
Xã Quảng Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tiến Tuần |
0,0400 |
0,0050 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
DA 004144 |
2 |
Nguyễn Trung Kiên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CA 273712 |
3 |
Nguyễn Đức Cường |
0,0200 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
DA 183656 |
4 |
Nguyễn Xuân Vịnh |
0,0390 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
BI 622241 |
5 |
Đặng Ngọc Thọ |
0,0170 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CO 081126 |
6 |
Mai Thị Vui |
0,0651 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CR 939270 |
7 |
Lê Công Hội |
0,1403 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
C194077 |
8 |
Nguyễn Văn Thái |
0,0349 |
0,0151 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CV 725745 |
9 |
Lê Trọng Bản |
0,0330 |
0,0070 |
0,0260 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CV 514405 |
10 |
Nguyễn Thị Hòa |
0,0920 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
C375401 |
11 |
Võ Quang Sơn |
0,0897 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
BT 068085 |
12 |
Trần Văn Long |
0,0733 |
0,0070 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
BĐ353686 |
13 |
Lê Văn Dương |
0,0098 |
0,0050 |
0,0048 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
DB619264 |
14 |
Nguyễn Văn Nụ |
0,0320 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
AK 340096 |
15 |
Lê Văn Điệp |
0,0637 |
0,0100 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
DB656967 |
16 |
Lê Công Hội |
0,0294 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
DD075810 |
17 |
Lê Trọng Bản |
0,0330 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CV514405 |
18 |
Trần Văn Long |
0,0703 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
BH632909 |
19 |
Hoàng Thị Thảo |
0,0600 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
CV470421 |
20 |
Nguyễn Đức Mạnh |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
C375119 |
21 |
Nguyễn Trung Kiên |
0,0649 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nhân |
|
DE307412 |
|
Xã Quảng Văn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Tính |
0,0414 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
|
CK581473 |
2 |
Cao Thị Phúc |
0,0330 |
0,0200 |
0,0130 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
|
DD075615 |
3 |
Dương Huy Nhuận |
0,0754 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Văn |
|
Đ0019102 |
|
Xã Tiên Trang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Đình Học |
0,0500 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
D0296914 |
2 |
Lê Duy Chung |
0,0520 |
0,0250 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CL744510 |
3 |
Nguyễn Thị Gái |
0,0460 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CS594949 |
4 |
Lê Văn Tới |
0,0420 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
AG156852 |
5 |
Lê Thị Minh |
0,0466 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
D0296268 |
6 |
Nguyễn Quang Trung |
0,0739 |
0,0210 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CB749350 |
7 |
Nguyễn Văn Thấy |
0,0520 |
0,0110 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CP651804 |
8 |
Trần Thị Thủy |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
G428324 |
9 |
Hoàng Thị Tám |
0,0440 |
0,0150 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CL744566 |
10 |
Trần Văn Cường |
0,0268 |
0,0080 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DB619603 |
11 |
Phạm Văn Duẩn |
0,0288 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV213310 |
12 |
Nguyễn Thái Thu |
0,0860 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
AD774945 |
13 |
Bùi Văn Phong |
0,0114 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CR687228 |
14 |
Nguyễn Khắc Khanh |
0,0542 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CL760453 |
15 |
Nguyễn Văn Trung |
0,0394 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV725417 |
16 |
Bùi Văn Tuyên |
0,0155 |
0,0050 |
0,0105 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV730288 |
17 |
Bùi Thị Hạnh |
0,0124 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV730289 |
18 |
Nguyễn Ngọc Bắc |
0,0253 |
0,0106 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
G778224 |
19 |
Lê Văn Tiện |
0,0859 |
0,0370 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DD276643 |
20 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
0,0645 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DB572793 |
21 |
Lê Ngọc Huệ |
0,0522 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV725402 |
22 |
Đới Xuân Viện |
0,0920 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
D0296393 |
23 |
Lê Bá Luận |
0,0982 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
G315314 |
24 |
Lê Văn Đoán |
0,0592 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
G3152444 |
25 |
Nguyễn Hữu Tuân |
0,0464 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
G315339 |
26 |
Nguyễn Thị Nguyện |
0,0276 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CL507057 |
27 |
Nguyễn Văn Quyết |
0,0693 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV146782 |
28 |
Lê Đình Thanh |
0,0739 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DB619985 |
29 |
Nguyễn Thị Biên |
0,0276 |
0,0200 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CB368638 |
30 |
Nguyễn Văn Cường |
0,0828 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CS594486 |
31 |
Nguyễn Văn Thịnh |
0,0348 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CU519277 |
32 |
Đào Văn Thọ |
0,0252 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CX 422685 |
33 |
Đỗ Văn Nguyên |
0,0720 |
0,0139 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CD072929 |
34 |
Nguyễn Ngọc Lương |
0,0900 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DB619990 |
35 |
Phạm Thị Hải |
0,0853 |
0,0500 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DA 183084 |
36 |
Đới Mai Linh |
0,0921 |
0,0450 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DB 619910 |
37 |
Lê Văn Hiểu |
0,0224 |
0,0050 |
0,0150 |
Ont |
Xã Tiên Trang |
|
DD 819049 |
38 |
Lê Viết Hùng |
0,0227 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DD 819047 |
39 |
Lê Văn Hiểu |
0,0122 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DD 819048 |
40 |
Phạm Văn Duẩn |
0,0288 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CV 213310 |
41 |
Nguyễn Văn Phượng |
0,0848 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
Y 657328 |
42 |
Nguyễn Thị Khuyên |
0,0875 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CX588105 |
43 |
Lê Đình Thư |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DB619984 |
44 |
Lê Thanh Quyết |
0,0120 |
0,0040 |
0,0080 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DD958497 |
45 |
Lê Văn Lọc |
0,0265 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
DA 183946 |
46 |
Trịnh Viết Thừa |
0,0615 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
D0296148 |
47 |
Phạm Văn Duyên |
0,0525 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
D0296978 |
48 |
Nguyễn Khắc Khanh |
0,0542 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
CL760453 |
|
Xã Quảng Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Tất Tuấn |
0,0204 |
0,0100 |
0,0044 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CR232206 |
2 |
Trịnh Bùi Phú |
0,0300 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
C220505 |
3 |
Trần Bá Cúc |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
B028851 |
4 |
Viên Đình Trung |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
DB635074 |
5 |
Trịnh Bùi Quý |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
BB344346 |
6 |
Mai Thị Sâm |
0,0308 |
0,0100 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CV514016 |
7 |
Mai Thị Quế |
0,0304 |
0,0067 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CX977304 |
8 |
Trịnh Bùi Chuyên |
0,0570 |
0,0146 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CR933552 |
9 |
Nguyễn Đắc Khánh |
0,0182 |
0,0100 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CV146057 |
10 |
Nguyễn Thị Truyền |
0,0149 |
0,0074 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
AG290868 |
11 |
Võ Duy Quân |
0,0600 |
0,0100 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
DD818888 |
12 |
Võ Duy Tiến |
0,0573 |
0,0100 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CO610055 |
13 |
Mai Thị Quế |
0,0298 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CX588062 |
14 |
Nguyễn Đức Hiền-Võ Thị Mùi |
0,0480 |
0,0150 |
0,0250 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
CQ29905 |
|
Thị trấn Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Tiến Hải |
0,0175 |
0,0050 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CP651065 |
2 |
Bùi Sỹ Tú |
0,0293 |
0,0100 |
0,0100 |
Odt |
Thị trấn Tân Phong |
|
DD958185 |
3 |
Viên Đình Dũng |
0,0144 |
0,0050 |
0,0094 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DB635839 |
4 |
Phạm Văn Dũng |
0,0340 |
0,0200 |
0,0100 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CH774195 |
5 |
Bùi Sỹ Rạng |
0,0480 |
0,0080 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
BD819981 |
6 |
Lê Văn Hường |
0,0100 |
0,0060 |
0,0040 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DT068596 |
7 |
Nguyễn Trọng Bình |
0,0452 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CV213614 |
8 |
Lê Hữu Tháng |
0,0869 |
0,0200 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
D308625 |
9 |
Nguyễn Bá Quảng |
0,0159 |
0,0075 |
0,0084 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DD818286 |
10 |
Bùi Sỹ Đóa |
0,0713 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DB619293 |
11 |
Nguyễn Thanh Cát |
0,0719 |
0,0200 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CQ299218 |
12 |
Lương Thành Quả |
0,0150 |
0,0070 |
0,0080 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
BM048472 |
13 |
Nguyễn Gia Khang |
0,0758 |
0,0200 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CL 035889 |
14 |
Lê Bá Gọi |
0,0268 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DD 276392 |
15 |
Lê Đình Tần |
0,0765 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CB 368146 |
16 |
Lê Minh Văn |
0,0424 |
0,0050 |
0,0374 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DA004091 |
17 |
Lê Bá Quân |
0,0334 |
0,0050 |
0,0284 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DB656646 |
18 |
Võ Duy Quân |
0,0600 |
0,0100 |
0,0400 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DD818888 |
19 |
Mai Thị Cảnh |
0,0157 |
0,0070 |
0,0087 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CP651067 |
20 |
Bùi Xuân Trường |
0,0304 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
CX749285 |
21 |
Trịnh Xuân Hải |
0,0325 |
0,0050 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DD819535 |
22 |
Đỗ Thị Lơi |
0,0853 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
C226245 |
23 |
Nguyễn Sĩ Linh |
0,1004 |
0,0200 |
0,0200 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
BĐ428421 |
24 |
Bùi Tiến Định |
0,1063 |
0,0100 |
0,0300 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DE723569 |
25 |
Bùi Tiến Định |
0,0423 |
0,0100 |
0,0323 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
DH117627 |
|
Xã Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Ngọc Bài |
0,0376 |
0,0180 |
0,0196 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
AI032637 |
2 |
Ngô Đình Thông |
0,0860 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD075433 |
3 |
Nguyễn Văn Trưng |
0,0655 |
0,0120 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD819462 |
4 |
Lê Bá Thuận |
0,1120 |
0,0200 |
0,0920 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
D0945444 |
5 |
Ngô Thị Hà |
0,0350 |
0,0050 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
BE080008 |
6 |
Trần Ngọc Nên |
0,1127 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CV730236 |
7 |
Ngô Thị Hòng |
0,1636 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
D0945514 |
8 |
Nguyễn Văn Phong |
0,0082 |
0,0050 |
0,0032 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD818497 |
9 |
Ngô Tiến Cường |
0,0171 |
0,0065 |
0,0106 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD818498 |
10 |
Nguyễn Thị Hoài |
0,0187 |
0,0050 |
0,0137 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD818496 |
11 |
Nguyễn Văn Châu |
0,0356 |
0,0100 |
0,0256 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD276820 |
12 |
Nguyễn Thị Mai |
0,0252 |
0,0050 |
0,0202 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
BĐ353579 |
13 |
Nguyễn Văn Lực |
0,0625 |
0,0200 |
0,0425 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
BG533162 |
14 |
Bùi Ngọc Chinh |
0,0785 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
E0370993 |
15 |
Trần Nam Chung |
0,0102 |
0,0050 |
0,0052 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD 8199443 |
16 |
Trần Ngọc Nên |
0,1127 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CV 730236 |
17 |
Đỗ Hữu Tình |
0,1406 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
AG 331509 |
18 |
Phan Hoàng Linh |
0,1422 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DE 432062 |
19 |
Lê Văn Thắng |
0,0120 |
0,0050 |
0,0070 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CV725995 |
20 |
Võ Thành Hải |
0,0760 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CP651787 |
21 |
Lê Văn Phòng |
0,0552 |
0,0050 |
0,0502 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DE432221 |
22 |
Nguyễn Văn Cử |
0,0616 |
0,0200 |
0,0416 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD819937 |
23 |
Lê Văn Dũng |
0,0440 |
0,0120 |
0,0320 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DE328750 |
24 |
Nguyễn Văn Công |
0,1406 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
AG331509 |
25 |
Ngô Tiến Cường |
0,0171 |
0,0065 |
0,0106 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD 818498 |
26 |
Nguyễn Trung Thông |
0,1595 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
E0370350 |
27 |
Lê Thị Tiện |
0,0494 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
E0162515 |
28 |
Nguyễn Văn Hải |
0,0576 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CO 081730 |
29 |
Nguyễn Văn Quân |
0,0284 |
0,0050 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CO 081729 |
30 |
Nguyễn Thị Hồng |
0,0180 |
0,0050 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
CO 081728 |
31 |
Trương Tiến Vây |
0,0320 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
DD818065 |
|
Xã Quảng Trường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Văn Lệ |
0,0296 |
0,0050 |
0,0246 |
ONT |
Xã Quảng Trường |
|
DD075017 |
|
Xã Quảng Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Ân |
0,0840 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0291264 |
2 |
Bùi Bá Châu |
0,0415 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DB 635674 |
3 |
Bùi Bá Châu |
0,0425 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
Y 570 831 |
4 |
Trương Hữu Toản |
0,0487 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CO 081 452 |
5 |
Trương Hữu Thủy |
0,0218 |
0,0070 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CO 081 450 |
6 |
Hoàng Văn Quốc |
0,0243 |
0,0080 |
0,0163 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CQ 011 841 |
7 |
Hoàng Văn Hòa |
0,0354 |
0,0070 |
0,0154 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CQ 011 839 |
8 |
Cao Văn Hào |
0,0690 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 797 |
9 |
Lưu Thanh Phương |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
AG 121 596 |
10 |
Ngô Tiến Vạn |
0,1500 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 691 |
11 |
Lê Sỹ Định |
0,0370 |
0,0090 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CX 422 847 |
12 |
Văn Thị Trụ |
0,0780 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0200 798 |
13 |
Lê Sỹ Thiện |
0,0500 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0732617 |
14 |
Nguyễn Văn Hiệp |
0,0497 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CB 368 663 |
15 |
Hoàng Đình Đạo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 792 |
16 |
Hoàng Đình Hùng |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BU 332 644 |
17 |
Lê Sỹ Bảo |
0,0430 |
0,0140 |
0,0290 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CB 749 555 |
18 |
Hoàng Đình Cẩn |
0,0680 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 693 |
19 |
Hoàng Đình Cường |
0,0233 |
0,0100 |
0,0133 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CK 581 742 |
20 |
Ngô Công Thành |
0,0770 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 691 |
21 |
Văn Đình Thiện |
0,0667 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BH 632 950 |
22 |
Chu Văn Hưng |
0,0416 |
0,0200 |
0,0216 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
AG 661 231 |
23 |
Vũ Văn Hoạt |
0,0400 |
0,0100 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BM 048 937 |
24 |
Lưu Văn Hùng |
0,0730 |
0,0200 |
0,0531 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BC 053 846 |
25 |
Hoàng Thị Bình |
0,0469 |
0,0200 |
0,0269 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 686 |
26 |
Hoàng Đình Lộc |
0,0731 |
0,0200 |
0,0531 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 680 |
27 |
Nguyễn Văn Tam |
0,1045 |
0,0200 |
0,0841 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0009798 |
28 |
Lê Sỹ Tem |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 918 |
29 |
Cao Văn Ngọc |
0,0620 |
0,0200 |
0,0420 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 692 |
30 |
Nguyễn Thị Nhàn |
0,0445 |
0,0200 |
0,0245 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CE 807 637 |
31 |
Trương Hữu Mậu |
0,0855 |
0,0200 |
0,0655 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009795 |
32 |
Nguyễn Thị Lan |
0,0399 |
0,0100 |
0,0299 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CQ 299 524 |
33 |
Vũ Văn Cần |
0,0390 |
0,0100 |
0,0290 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BP 583 858 |
34 |
Lê Hữu Tỉnh |
0,0825 |
0,0200 |
0,0625 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
AG 121 598 |
35 |
Lê Xuân Linh |
0,0157 |
0,0060 |
0,0097 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CK 316024 |
36 |
Lê Xuân Thắng |
0,0145 |
0,0070 |
0,0075 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CK 316022 |
37 |
Lê Sỹ Quý |
0,0430 |
0,0200 |
0,0230 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CO 081 848 |
38 |
Lê Sỹ Quý |
0,0458 |
0,0200 |
0,0258 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CO 081 849 |
39 |
Văn Đình Khoa |
0,0372 |
0,0172 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DB 635 622 |
40 |
Ngô Công Trưởng |
0,0965 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0291 293 |
41 |
Nguyễn Thị Ôn |
0,0490 |
0,0200 |
0,0290 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0224 361 |
42 |
Văn Đình Kiệm |
0,0319 |
0,0050 |
0,0269 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DB 656 378 |
43 |
Lê Thị Phẩm |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CB 399 144 |
44 |
Văn Đình Bảy |
0,0780 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0291 272 |
45 |
Nguyễn Văn Thăng |
0,0599 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0224 394 |
46 |
Lê Sỹ Lai |
0,0644 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0224 385 |
47 |
Phùng Thị Tẻo |
0,0640 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0224 327 |
48 |
Lê Xuân Sơn |
0,0136 |
0,0050 |
0,0086 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BM 027 556 |
49 |
Vũ Văn Nghị |
0,0352 |
0,0200 |
0,0152 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
AG 661 228 |
50 |
Lê Sỹ Tuân |
0,0402 |
0,0200 |
0,0202 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 278 |
51 |
Vũ Văn Thông |
0,0836 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009292 |
52 |
Nguyễn Đình Đạo |
0,0735 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0009792 |
53 |
Bùi Thị Ngọc |
0,0090 |
0,0075 |
0,0015 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CX 749 708 |
54 |
Hoàng Ngọc Hải |
0,0270 |
0,0195 |
0,0075 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CX 749 710 |
55 |
Hoàng Bùi Chấn |
0,1090 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 954 |
56 |
Vũ Thị Lệ |
0,0700 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0200769 |
57 |
Hoàng Thị Lặng |
0,1254 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0009830 |
58 |
Đặng Thị Dễnh |
0,1580 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0009887 |
59 |
Hoàng Thị Lý |
0,0763 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0009826 |
60 |
Hoàng Văn Phúc |
0,0470 |
0,0200 |
0,0270 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
G443644 |
61 |
Hoàng Văn Cảnh |
0,0340 |
0,0200 |
0,0140 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0009989 |
62 |
Hán Thị Lan Phương |
0,0340 |
0,0235 |
0,0105 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CX749706 |
63 |
Hoàng Bùi Niên |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BB344024 |
64 |
Hoàng Bùi Hòa |
0,0180 |
0,0130 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CX749707 |
65 |
Hoàng Bùi Hải |
0,0556 |
0,0200 |
0,0356 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CS552171 |
66 |
Hoàng Bùi Sơn |
0,0523 |
0,0200 |
0,0323 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CP658674 |
67 |
Đặng Văn Châu |
0,1470 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0003712 |
68 |
Ngô Tiến Hảo |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BM027904 |
69 |
Đặng Văn chuyên |
0,0745 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0200782 |
70 |
Nguyễn Xuân Ninh |
0,0540 |
0,0200 |
0,0340 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E0224253 |
71 |
Ngô Tiến Dũng |
0,0600 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BM027928 |
72 |
Đặng Thị Lưu |
0,1294 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0224 252 |
73 |
Hoàng Mạnh Cẩn |
0,0640 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CQ 299 272 |
74 |
Hoàng Khắc Úy |
0,1018 |
0,0200 |
0,0500 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 377 |
75 |
Hoàng Văn Kính |
0,0310 |
0,0200 |
0,0110 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 229 |
76 |
Nguyễn Thị Tú |
0,0425 |
0,0200 |
0,0225 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 250 |
77 |
Hoàng Văn Chính |
0,0570 |
0,0200 |
0,0370 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 252 |
78 |
Hoàng Thị Gừng |
0,0605 |
0,0200 |
0,0405 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 255 |
79 |
Hoàng Mạnh Giảng |
0,0752 |
0,0200 |
0,0552 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CP 651 501 |
80 |
Hoàng Bùi Đại |
0,0688 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CL630036 |
81 |
Bùi Bá Châu |
0,0483 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DE 432 424 |
82 |
Ngô Thị Nhiên |
0,0500 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 910 |
83 |
Hoàng Thị Tiếp |
0,0710 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 822 |
84 |
Hoàng Văn Bảy |
0,0556 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DD 818 996 |
85 |
Hoàng Văn Thắng |
0,0667 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 857 |
86 |
Vũ Văn Thông |
0,0836 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009 292 |
87 |
Nguyễn Minh Hiếu |
0,0126 |
0,0050 |
0,0076 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DD819235 |
88 |
Nguyễn Việt Hưng |
0,0485 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
BT 068814 |
89 |
Hoàng Bùi Thọ |
0,0101 |
0,0040 |
0,0061 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CX 977 331 |
90 |
Lê Duy Thiệp |
0,0600 |
0,0200 |
0,0400 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
E 0009238 |
91 |
Hoàng Thị Lý |
0,0301 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DD 953 971 |
92 |
Hoàng Thị Hoa |
0,0599 |
0,0070 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DD 953 970 |
93 |
Hoàng Thị Yến |
0,0301 |
0,0065 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
DD 953 969 |
94 |
Vũ Đình Luân |
0,0625 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CL170977 |
95 |
Văn Đình Lưu |
0,0675 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
CL170996 |
|
Xã Quảng Nham |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Hùng |
0,0520 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 248004 |
2 |
Vũ Văn Lực |
0,0435 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
R 176436 |
3 |
Bùi Văn Quân |
0,0071 |
0,0050 |
0,0021 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CB 749587 |
4 |
Đinh Văn Tuấn |
0,0072 |
0,0050 |
0,0022 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BY 741979 |
5 |
Nguyễn Văn Thúy |
0,0278 |
0,0200 |
0,0078 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BH 788167 |
6 |
Nguyễn Văn Huy |
0,0236 |
0,0120 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DA 183416 |
7 |
Đặng Xuân Kiên |
0,0165 |
0,0112 |
0,0053 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BP 583165 |
8 |
Phạm Văn Thành |
0,0109 |
0,0050 |
0,0059 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DD 276007 |
9 |
Đinh Văn Bảy |
0,0254 |
0,0167 |
0,0087 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CĐ 901654 |
10 |
Ngô Thanh Hải |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CR 965435 |
11 |
Phạm Thanh Huyền |
0,0551 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 236130 |
12 |
Trần Thị Định |
0,0077 |
0,0050 |
0,0027 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CO 620036 |
13 |
Dương Văn Thủy |
0,0180 |
0,0065 |
0,0115 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CK 316245 |
14 |
Ngô Văn Tới |
0,0528 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CO 081492 |
15 |
Nguyễn Mậu Anh |
0,0090 |
0,0050 |
0,0040 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CO 620494 |
16 |
Hoàng Xuân Nhưng |
0,0287 |
0,0070 |
0,0217 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BS 736734 |
17 |
Trần Văn Thập |
0,0270 |
0,0200 |
0,0070 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
R 176209 |
18 |
Trần Văn Tự |
0,0282 |
0,0122 |
0,0160 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 236153 |
19 |
Phạm Văn Ân |
0,0561 |
0,0070 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CV 514769 |
20 |
Phạm Văn Ái |
0,0178 |
0,0065 |
0,0113 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CK 316246 |
21 |
Hoàng Thị Công |
0,0560 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 236199 |
22 |
Hoàng Văn Đỉnh |
0,0186 |
0,0040 |
0,0146 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CB 399283 |
23 |
Trần Văn Hùng |
0,0360 |
0,0050 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BN 517483 |
24 |
Phạm Thị Thảo |
0,0111 |
0,0050 |
0,0061 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CU 514198 |
25 |
Phạm Văn Hoàn |
0,0193 |
0,0050 |
0,0143 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DD 276006 |
26 |
Đỗ Xuân Rợ |
0,0315 |
0,0150 |
0,0165 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CH 154152 |
27 |
Phạm Văn Hạnh |
0,0504 |
0,0060 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CH 015797 |
28 |
Phạm Thị Ngư |
0,0153 |
0,0050 |
0,0103 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CQ 011367 |
29 |
Ngô Văn Tân |
0,0110 |
0,0050 |
0,0060 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CP 651403 |
30 |
Hoàng Thị Tuyết |
0,0079 |
0,0044 |
0,0035 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BS 736733 |
31 |
Hoàng Văn Quân |
0,0653 |
0,0050 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CX 422921 |
32 |
Trần Xuân Hồng |
0,0465 |
0,0200 |
0,0265 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CH 015978 |
33 |
Trần Trọng Tài |
0,0760 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BU 311922 |
34 |
Hà Văn Định |
0,0336 |
0,0200 |
0,0136 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AG 149924 |
35 |
Phạm Văn Điền |
0,0560 |
0,0200 |
0,0360 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 248257 |
36 |
Đào Văn Công |
0,0150 |
0,0040 |
0,0110 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CM 904979 |
37 |
Trần Văn Bình |
0,0184 |
0,0075 |
0,0109 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DD 075460 |
38 |
Trần Văn Can |
0,0066 |
0,0044 |
0,0022 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CO 620038 |
39 |
Trần Văn Sâm |
0,0066 |
0,0050 |
0,0016 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CO 620037 |
40 |
Phạm Văn Toản |
0,0132 |
0,0050 |
0,0082 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DB 635890 |
41 |
Lê Văn Dương |
0,0380 |
0,0200 |
0,0180 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 236704 |
42 |
Trần Văn Tài |
0,0850 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 248110 |
43 |
Phạm Văn Cảnh |
0,0924 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 248724 |
44 |
Nguyễn Viết Soan |
0,0280 |
0,0200 |
0,0080 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CX 749647 |
45 |
Lê Văn Tinh |
0,0060 |
0,0040 |
0,0020 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CK 316660 |
46 |
Lê Văn Tinh |
0,0079 |
0,0050 |
0,0029 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CR 687792 |
47 |
Trần Văn Dũng |
0,0098 |
0,0050 |
0,0048 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DD 075844 |
48 |
Hà Văn Thức |
0,0190 |
0,0040 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DS 736728 |
49 |
Phạm Thị Dung |
0,0070 |
0,0050 |
0,0020 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CR 232689 |
50 |
Hoàng Văn Hưng |
0,0088 |
0,0050 |
0,0038 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CĐ 180998 |
51 |
Hoàng Văn Nhung |
0,0514 |
0,0050 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CP 658910 |
52 |
Phạm Văn Cư |
0,0554 |
0,0050 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CR 232692 |
53 |
Hoàng Văn Từng |
0,1020 |
0,0200 |
0,0380 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
Y 763649 |
54 |
Đoàn Văn Nhung |
0,0246 |
0,0200 |
0,0046 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CS 594749 |
55 |
Nguyễn Văn Chua |
0,0300 |
0,0200 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
AA 236703 |
56 |
Phạm Văn Tiên |
0,0477 |
0,0200 |
0,0277 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
Y 763738 |
57 |
Trần Xuân Trường |
0,1696 |
0,0080 |
0,0380 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BR 625073 |
58 |
Trần Văn Dũng |
0,0098 |
0,0050 |
0,0048 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DD 075844 |
59 |
Hoàng Văn Tuyển |
0,0486 |
0,0064 |
0,0346 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DB635870 |
60 |
Phạm Văn Toản |
0,0132 |
0,0050 |
0,0082 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DB 635890 |
61 |
Hà Văn Thức |
0,0190 |
0,0040 |
0,0150 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BS 736 |
62 |
Hoàng Văn Hội |
0,0254 |
0,0050 |
0,0204 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BY 741504 |
63 |
Lê Văn Xuân |
0,0514 |
0,0200 |
0,0314 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CV 213773 |
64 |
Vũ Xuân Thủy |
0,0197 |
0,0100 |
0,0097 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CV 213038 |
65 |
Phạm Văn Hòa |
0,0241 |
0,0050 |
0,0191 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CR 687178 |
66 |
Trần Văn Chung |
0,0612 |
0,0120 |
0,0280 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CQ 299966 |
67 |
Lê Công Soạn |
0,0147 |
0,0050 |
0,0097 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
DD 819991 |
68 |
Phạm Trung Tròn |
0,0300 |
0,0040 |
0,0260 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CD616041 |
69 |
Trần Thanh Khưng |
0,0196 |
0,0080 |
0,0116 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
BN517005 |
70 |
Phạm Văn Liên |
0,0189 |
0,0070 |
0,0119 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CV730073 |
71 |
Phạm Xuân Đạo |
0,0495 |
0,0109 |
0,0386 |
ONT |
Xã Quảng Nham |
|
CL744567 |
|
Xã Quảng Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Thúy |
0,0848 |
0,0050 |
0,0350 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DD818463 |
2 |
Bùi Bá Châu |
0,0845 |
0,0300 |
0,0100 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DB 572 534 |
3 |
Nguyễn Minh Hiếu |
0,0126 |
0,0050 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DD819235 |
4 |
Nguyễn Việt Hưng |
0,0485 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
BT 068814 |
5 |
Hoàng Bùi Thọ |
0,0101 |
0,0040 |
0,0061 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CX977 331 |
6 |
Lê Duy Thiệp |
0,0400 |
0,0200 |
0,0200 |
Ont |
Xã Quảng Định |
|
E0009238 |
7 |
Hoàng Bùi Hòa |
0,0180 |
0,0130 |
0,0050 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CX749707 |
8 |
Hoàng Bùi Hải |
0,0556 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CS552171 |
9 |
Bùi Bá Châu |
0,0843 |
0,0300 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DE432424 |
10 |
Hoàng Văn Bảy |
0,0556 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DD818996 |
11 |
Đoàn Văn Hai |
0,1040 |
0,0200 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
E0970566 |
12 |
Bùi Thị Thơm |
0,0730 |
0,0100 |
0,0200 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DE 432024 |
13 |
Phạm Xuân Thanh |
0,0101 |
0,0065 |
0,0036 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CR 965300 |
14 |
Phạm Văn Thành |
0,1116 |
0,0200 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CL170639 |
15 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
0,0943 |
0,0050 |
0,0300 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CH02246 |
16 |
Đoàn Đình Hòa |
0,0240 |
0,0100 |
0,0140 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
CR100376 |
17 |
Lê Hồng Phong |
0,0380 |
0,0060 |
0,0240 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
DE597699 |
2.2.5 |
Giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý |
|
|
0,0071 |
|
|
|
|
1 |
UBND xã Quảng Hợp |
0,0489 |
|
0,0071 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
Thửa số 1028, tờ số 8 BĐĐC xã Quảng Hợp, đo vẽ năm 2015 |