Quyết định 3817/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3817/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3817/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 316/TTr-SNN ngày 10/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh sách các tổ chức sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Danh sách gồm 27 đơn vị:
- Khai thác nước ngầm: 24 đơn vị
- Khai thác nước mặt: 03 đơn vị
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)
2. Hình thức chi trả: Ủy thác qua Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Định (theo quy định tại Điều 58 Nghị định 156/2018/NĐ-CP).
3. Mức chi trả: 50 đồng/m3 Khối lượng nước để tính tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng là khối lượng nước cơ sở sản xuất công nghiệp đã sử dụng, tính theo đồng hồ đo nước hoặc theo lượng nước được cơ quan có thẩm quyền cấp phép hoặc theo chứng từ mua bán nước giữa cơ sở sản xuất công nghiệp với đơn vị kinh doanh nước (theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 Nghị định 156/2018/NĐ-CP).
4. Thời gian bắt đầu chi trả: từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Định phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Định, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CƠ SỞ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CÓ SỬ DỤNG NƯỚC TRỰC
TIẾP TỪ NGUỒN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3817/QĐ-UBND ngày 16/09/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Tên tổ chức/cá nhân |
Dự kiến lưu lượng khai thác (m3/ngày đêm) |
Dự kiến số tiền DVMTR phải chi trả (đồng/năm) |
Địa điểm công trình |
Tên ngành kinh doanh |
|
Tổng cộng (A+B) |
8588 |
156.731.000 |
|
|
A |
Khai thác nước ngầm |
6388 |
116.581.000 |
|
|
1 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Bình Định |
540 |
9.855.000 |
Số 87 Hoàng Văn Thụ, Phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn |
|
2 |
Công ty TNHH Thuận Phát |
61 |
1.113.250 |
Xã Cát Hiệp, Phù Cát |
Khai Thác Cát |
3 |
Công ty cổ phần Đầu tư An Phát |
120 |
2.190.000 |
Cụm Công nghiệp Tam Quan, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
Sx Quần áo |
4 |
Công ty cổ phần May Tam Quan |
80 |
1.460.000 |
Cụm Công nghiệp Tam Quan, thị trấn Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
May Quần áo |
5 |
Công ty cổ phần In và Bao bì Bình Định |
30 |
547.500 |
Khu vực 7, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
Sản Xuất Bao Bì Carton |
6 |
Xí nghiệp 380 - Chi nhánh Công ty cổ phần Phú Tài |
120 |
2.190.000 |
Khu vực 5, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
Cắt Tạo Dáng Và Hoàn Thiện Đá |
7 |
Công ty Cổ phần thủy sản Hoài Nhơn |
140 |
2.555.000 |
Thôn Tân Thành 1, Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn |
Chế Biến Thủy Sản |
8 |
Công ty cổ phần Cụm công nghiệp Cầu Nước Xanh |
400 |
7.300.000 |
Xã Tây Xuân và xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
9 |
Công ty TNHH Thương mại Khoáng sản Tấn Phát |
120 |
2.190.000 |
Thôn Cù Lâm, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn |
|
10 |
CTCP May Tây Sơn |
70 |
1.277.500 |
Khối Phú Xuân, thị trấn Phú Phong, Tây Sơn |
|
11 |
CN CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung |
1.500 |
27.375.000 |
KCN Phú Tài, KV5, phường Trần Quang Diệu |
|
12 |
Công ty cổ phần Khoáng sản Biotan |
47 |
857.750 |
Thôn Vĩnh Lợi, Mỹ Thành, Phù Mỹ |
Khai Thác Chế Biến Khoáng Sản Kim Loại |
13 |
CTCP Khoáng sản Biotan - 422 Nguyễn Thái Học, P Quang Trung, Quy Nhơn |
24 |
438.000 |
Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
|
14 |
CTCP Khoáng sản và thương mại BĐ |
180 |
3.285.000 |
Mỹ An, Phù Mỹ |
|
15 |
CTCP Xây lắp An Nhơn |
1.980 |
36.135.000 |
KCN Nhơn Hòa, xã Nhơn Thọ, TX An Nhơn, Bình Định |
|
16 |
DNTN Gia Hân |
50 |
912.500 |
Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát |
may nệm ghế |
17 |
Công ty TNHH Nhất Vinh |
34 |
620.500 |
Thôn Hội Vân, Cát Hiệp, Phù Cát |
|
18 |
Chi nhánh Công ty May Oasis |
32 |
584.000 |
Cụm công nghiệp Điểm Tiêu thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
19 |
CTCP Thủy sản Bình Định- Nhà máy chế biến thủy sản An Hải |
60 |
1.095.000 |
02D Trần Hưng Đạo Quy Nhơn |
|
20 |
CTCP Khoáng sản Bình Định |
180 |
3.285.000 |
Xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
|
21 |
Công ty CP Giày Bình Định |
30 |
547.500 |
Lô A30, KCN Phú Tài, TP. Quy Nhơn |
|
22 |
Công ty CP Công nghệ WASHHNC |
500 |
9.125.000 |
CCN Tam Quan, TT Tam Quan, huyện Hoài Nhơn |
May Gia Công Wash Quần Jean |
23 |
Công ty TNHH Fujiwara Bình Định |
30 |
547.500 |
Xã Nhơn Hội và Nhơn Lý, TP Quy Nhơn, KTT Nhơn Hội |
|
24 |
Nhà máy may Phù Mỹ - CN Công ty CP Vinatex Đà Nẵng |
60 |
1.095.000 |
Thôn Trà Quang Nam, TT Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
B |
Khai thác nước mặt |
2.200 |
40.150.000 |
|
|
1 |
CTCP Xây lắp An Nhơn |
200 |
3.650.000 |
nước mặt tại đập tràn của suối Yến (phục vụ KCN Nhơn Hòa) - xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn. |
|
2 |
Chi nhánh 3 - Công ty TNHH MTV Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh |
1.000 |
18.250.000 |
Suối Lao - Xã Canh Thuận, Vân Canh |
|
3 |
Chi nhánh 3 - Công ty TNHH MTV Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh |
1.000 |
18.250.000 |
Suối Ba Gác - Xã Canh Thuận, Vân Canh |
|