ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 374/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Quyết định số
716/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang (đợt 2);
Căn cứ Kết luận số
1415-KL/TU ngày 21/9/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa
phương;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 92/TTr-SKH ngày 29/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên
Quang như sau:
1. Điều chỉnh các dự án do Ủy
ban nhân dân huyện Sơn Dương được giao làm chủ đầu tư
1.1. Nguồn Xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước
- Điều chỉnh giảm (02 công
trình): 156,925 triệu đồng, gồm:
+ Đường vào UBND xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương: 129,186 triệu đồng.
+ Đường vào UBND xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương: 27,739 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng (02 công
trình): 156,925 triệu đồng, gồm:
+ Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện
Sơn Dương: 125 triệu đồng.
+ Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện
Sơn Dương: 31,925 triệu đồng.
1.2. Nguồn tăng thu ngân
sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư:
- Điều chỉnh giảm (01 Công
trình): 1.000 triệu đồng, Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn
Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng,
thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường
ĐT.185.
- Điều chỉnh tăng (03 công
trình): 1.000 triệu đồng, gồm:
+ Đường vào UBND xã Đông Lợi,
huyện Sơn Dương: 622,215 triệu đồng.
+ Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện
Sơn Dương: 325,293 triệu đồng.
+ Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện
Sơn Dương: 52,492 triệu đồng.
2. Điều chỉnh giữa các cơ quan,
đơn vị (Nguồn Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước)
- Điều chỉnh giảm (01 công
trình): 5.500 triệu đồng, Hệ thống phần mềm quản lý kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
- Điều chỉnh tăng (02 công
trình): 5.500 triệu đồng, gồm:
+ Cải tạo, sửa chữa tuyến đường
ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang: 5.000 triệu
đồng.
+ Đầu tư xây dựng hệ thống đường
ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho
các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang:
500 triệu đồng.
(Chi
tiết có Biểu kèm theo)
Điều 2. Sở
Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về số liệu, tính
chính xác, sự phù hợp với các quy định của pháp luật đối với các nội dung tham
mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch tại Tờ trình số
92/TTr-SKH ngày 29/9/2023 nêu trên.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà
nước.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan
theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo
đảm chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 374/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC-HT
|
TMĐT/Giá trị dự án được duyệt
|
Vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Điều chỉnh Kế hoạch vốn năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Nguồn tăng thu ngân sách nguồn tiết kiệm
chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Tổng số
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Nguồn tăng thu ngân sách nguồn tiết kiệm
chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=7-9+10
|
15=8-11+12
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
134.400,00
|
78.869,41
|
15.000,00
|
14.000,00
|
1.000,00
|
5.656,925
|
5.656,925
|
1.000,00
|
1.000,00
|
15.000,00
|
14.000,00
|
1.000,00
|
|
|
A
|
Điều chỉnh công trình do UBND huyện Sơn Dương được giao làm chủ đầu tư
|
|
65.000,00
|
57.869,41
|
4.500,00
|
3.500,00
|
1.000,00
|
156,925
|
156,925
|
1.000,00
|
1.000,00
|
4.500,00
|
3.500,00
|
1.000,00
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán
|
|
35.000,00
|
30.869,41
|
2.000,00
|
2.000,00
|
-
|
156,925
|
-
|
-
|
622,215
|
2.465,290
|
1.843,075
|
622,215
|
|
|
1
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
2021-2022
|
14.000,00
|
12.369,41
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
129,186
|
|
|
|
870,814
|
870,814
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2021-2022
|
13.000,00
|
11.500,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
27,739
|
|
|
|
972,261
|
972,261
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
8.000,00
|
7.000,0
|
|
|
|
|
|
|
622,215
|
622,215
|
-
|
622,215
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
30.000,0
|
27.000,0
|
1.500,0
|
1.500,0
|
-
|
-
|
156,925
|
-
|
377,8
|
2.034,7
|
1.656,9
|
377,785
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,0
|
8.000,0
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
125,0
|
|
|
1.625,0
|
1.625,0
|
-
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Trụ
sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,0
|
9.500,0
|
|
|
|
|
|
|
325,293
|
325,293
|
-
|
325,293
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Trụ
sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,0
|
9.500,0
|
|
|
|
|
31,925
|
|
52,492
|
84,417
|
31,9
|
52,492
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
III
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây
dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn:
Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ
dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
B
|
Điều chỉnh giữa các cơ quan, đơn vị được giao vốn năm 2023
|
|
69.400
|
21.000
|
10.500
|
10.500
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
10.500
|
10.500
|
-
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
44.900
|
21.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng
Thái, huyện Na Hang
|
2021-2023
|
44.900
|
21.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
II
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
5.500,0
|
5.500,0
|
-
|
5.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hệ
thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý các dự
án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
500,0
|
5.500,0
|
5.500,0
|
|
5.500,0
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
III
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
24.500,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500,0
|
-
|
-
|
500,0
|
500,0
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ
Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
24.500
|
|
|
|
|
|
500,0
|
|
|
500
|
500
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
|