Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 373/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5888/TTr-STNMT ngày 23 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
35.372,18 |
100,00 |
|
|
35.372,18 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
25.057,56 |
70,84 |
23.725 |
|
23.725,18 |
67,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.991,76 |
25,42 |
8242 |
|
8.242,00 |
23,30 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.558,04 |
24,19 |
8234 |
|
8234,00 |
23,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.396,02 |
6,77 |
|
2.005,64 |
2.005,64 |
5,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.283,53 |
12,11 |
4.564 |
|
4.564,00 |
12,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.015,00 |
2,87 |
1.015 |
|
1.015,00 |
2,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
7.760,18 |
21,94 |
632 |
|
6.323,00 |
17,88 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
234,00 |
0,66 |
234 |
|
234,00 |
0,66 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
555,96 |
1,57 |
|
666,41 |
666,41 |
1,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
55,11 |
0,16 |
|
909,13 |
909,13 |
2,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.668,89 |
27,33 |
11.126 |
|
11.126,00 |
31,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
774,68 |
2,19 |
568 |
|
568,00 |
1,61 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,02 |
0,00 |
13 |
|
13,00 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
12,88 |
0,04 |
107 |
|
107,00 |
0,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
29,45 |
0,08 |
116 |
|
116,00 |
0,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
33,71 |
0,10 |
336 |
|
336,00 |
0,95 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,03 |
0,01 |
347 |
|
347,24 |
0,98 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
236,47 |
0,67 |
|
223,48 |
223,48 |
0,63 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.901,33 |
13,86 |
5.111 |
|
5.111,00 |
14,45 |
- |
Đất giao thông |
2.836,34 |
8,02 |
3.288 |
|
3.288,00 |
9,30 |
- |
Đất thủy lợi |
1.400,40 |
3,96 |
800 |
|
800,00 |
2,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
4,60 |
0,01 |
6 |
|
6,00 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
11,12 |
0,03 |
16 |
|
16,00 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
99,59 |
0,28 |
146 |
|
146,00 |
0,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
112,23 |
0,32 |
116 |
|
116,00 |
0,33 |
- |
Đất công trình năng lượng |
7,97 |
0,02 |
162 |
|
162,00 |
0,46 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,10 |
0,003 |
1 |
|
1,15 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
4 |
|
4,00 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
26,45 |
0,07 |
53 |
|
53,00 |
0,15 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9,04 |
0,03 |
17 |
|
17,00 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,33 |
0,02 |
22 |
|
22,00 |
0,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
357,21 |
1,01 |
431 |
|
431,00 |
1,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
5,47 |
0,02 |
|
20,00 |
20,00 |
0,06 |
- |
Đất chợ |
21,47 |
0,06 |
|
28,80 |
28,80 |
0,08 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
40,48 |
0,11 |
|
80,20 |
80,20 |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
7,88 |
0,02 |
|
48,07 |
48,07 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
2.457,32 |
6,95 |
2.701 |
|
2.701,00 |
7,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
62,86 |
0,18 |
243 |
|
243,00 |
0,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,25 |
0,06 |
30 |
|
30,00 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,24 |
0,01 |
10 |
|
10,00 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
35,17 |
0,10 |
|
41,89 |
41,89 |
0,12 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.000,35 |
2,83 |
|
896,83 |
896,83 |
2,54 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
45,90 |
0,13 |
|
252,57 |
252,57 |
0,71 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,87 |
0,00 |
|
0,73 |
0,73 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
645,73 |
1,83 |
521 |
|
521,00 |
1,47 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
1.830 |
|
1.830,00 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
8.234 |
|
8.234,00 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
7.338 |
|
7.338,47 |
|
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
107 |
|
107,00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
78 |
|
78,00 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
116 |
|
116,00 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
194,00 |
194,00 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
15.827 |
|
15.827,00 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
625,14 |
625,14 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị Trấn Đô Lương |
xã Bắc Sơn |
xã Bài Sơn |
xã Bồi Sơn |
xã Đà Sơn |
xã Đại Sơn |
xã Đặng Sơn |
xã Đông Sơn |
xã Giang Sơn Đông |
xã Giang Sơn Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.784,90 |
39,26 |
29,57 |
221,31 |
40,46 |
60,42 |
170,73 |
37,61 |
64,13 |
55,25 |
25,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
399,23 |
18,73 |
12,20 |
3,82 |
2,64 |
9,76 |
50,69 |
12,84 |
7,23 |
14,42 |
5,77 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
324,04 |
18,73 |
12,20 |
3,82 |
2,64 |
9,76 |
4,05 |
11,10 |
7,23 |
14,05 |
4,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
576,85 |
11,59 |
15,90 |
9,73 |
27,09 |
31,72 |
94,95 |
23,42 |
35,91 |
12,87 |
7,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
189,10 |
4,74 |
1,13 |
4,54 |
0,37 |
11,54 |
3,30 |
0,98 |
6,07 |
1,60 |
1,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
524,09 |
|
|
202,76 |
10,06 |
|
19,07 |
|
11,64 |
26,04 |
9,82 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
93,38 |
4,20 |
0,34 |
0,47 |
0,30 |
7,40 |
2,72 |
0,37 |
3,28 |
0,32 |
0,40 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
948,09 |
|
|
61,00 |
51,70 |
|
50,00 |
|
50,00 |
50,00 |
216,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
948,09 |
|
|
61,00 |
51,70 |
|
50,00 |
|
50,00 |
50,00 |
216,50 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
31,37 |
3,32 |
3,15 |
|
0,16 |
3,64 |
0,47 |
0,37 |
2,53 |
0,83 |
0,39 |
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
xã Miến Sơn |
xã Hòa Sơn |
xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.784,90 |
33,31 |
69,58 |
59,04 |
83,43 |
47,78 |
61,48 |
25,13 |
45,11 |
39,67 |
20,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
399,23 |
4,48 |
10,41 |
12,32 |
36,73 |
9,96 |
4,80 |
8,13 |
10,40 |
3,14 |
3,72 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
324,04 |
4,26 |
8,69 |
3,45 |
36,73 |
9,96 |
4,80 |
8,13 |
3,32 |
3,14 |
3,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
576,85 |
21,83 |
8,73 |
6,31 |
10,94 |
19,91 |
46,21 |
11,55 |
23,09 |
19,00 |
8,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
189,10 |
2,57 |
1,28 |
0,62 |
19,93 |
3,61 |
8,25 |
0,06 |
4,94 |
1,62 |
4,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
524,09 |
3,32 |
42,27 |
38,95 |
|
11,73 |
|
|
3,85 |
15,44 |
1,45 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
93,38 |
1,11 |
6,80 |
0,84 |
15,83 |
1,90 |
1,82 |
5,39 |
1,83 |
0,47 |
2,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
0,08 |
|
|
0,67 |
0,40 |
|
1,00 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
948,09 |
75,68 |
70,78 |
75,00 |
|
70,00 |
|
|
30,00 |
27,43 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
948,09 |
75,68 |
70,78 |
75,00 |
|
70,00 |
|
|
30,00 |
27,43 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
31,37 |
0,08 |
0,17 |
0,40 |
0,90 |
0,08 |
1,23 |
0,15 |
0,09 |
|
0,26 |
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.784,90 |
74,48 |
31,47 |
44,06 |
26,61 |
73,35 |
6,42 |
76,39 |
43,90 |
25,11 |
23,64 |
43,75 |
32,56 |
54,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
399,23 |
6,33 |
9,14 |
15,48 |
7,56 |
18,78 |
3,05 |
22,09 |
6,51 |
15,68 |
6,47 |
8,38 |
19,42 |
18,14 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
324,04 |
3,11 |
9,14 |
15,48 |
7,56 |
18,78 |
3,05 |
22,09 |
6,51 |
12,09 |
6,47 |
8,38 |
19,42 |
18,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
576,85 |
33,94 |
6,31 |
8,87 |
11,37 |
2,66 |
2,12 |
21,76 |
10,19 |
4,01 |
8,54 |
5,83 |
5,63 |
9,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
189,10 |
1,87 |
2,56 |
5,70 |
0,03 |
22,63 |
|
15,81 |
13,78 |
0,50 |
0,11 |
21,38 |
0,99 |
20,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
524,09 |
28,45 |
12,20 |
11,59 |
4,31 |
22,66 |
0,40 |
15,85 |
9,23 |
4,87 |
7,31 |
4,38 |
6,01 |
0,43 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
93,38 |
3,89 |
1,26 |
2,42 |
3,34 |
6,64 |
0,85 |
0,89 |
4,20 |
0,05 |
1,21 |
3,79 |
0,51 |
5,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
948,09 |
20,00 |
|
|
50,00 |
10,00 |
|
|
|
40,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
948,09 |
20,00 |
|
|
50,00 |
10,00 |
|
|
|
40,00 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
31,37 |
0,09 |
0,86 |
0,75 |
2,24 |
3,55 |
|
0,15 |
0,07 |
0,29 |
0,78 |
1,14 |
1,20 |
2,03 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị: ha