Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 383/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/09/2022
Ngày có hiệu lực 29/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN KỲ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5989/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

203.288,29

97,14

205420

-0,22

205.419,78

98,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.603,36

0,77

1363

 

1.363,00

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

216,20

0,10

200

 

200,00

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.591,23

1,24

 

7.944,14

7.944,14

3,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.286,12

0,61

1480

 

1.480,00

0,71

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

116.801,54

55,82

116755

 

116.755,00

55,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

80.991,07

38,70

77817

 

77.817,00

37,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

60.043,23

28,69

60043

 

60.043,00

28,69

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

14,33

0,01

 

14,22

14,22

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,64

0,00

 

46,42

46,42

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.613,24

1,25

3182

 

3.182,00

1,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

135,94

0,06

290

 

290,00

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

2,21

0,00

8

 

8,00

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

11

 

11.00

0,01

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,93

0,00

18

 

18,00

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,40

0,00

27

 

27,00

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

80

 

79,78

0,04

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,97

0,01

 

14,97

14,97

0,01

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.021,41

0,49

1230

 

1.230,00

0,59

 

Đất giao thông

DGT

693,24

0,33

823

 

823,00

0,39

 

Đất thủy lợi

DTL

7,65

0,00

36

 

36,00

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,88

0,00

1

 

1,00

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,65

0,00

9

 

9,00

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

71,54

0,03

81

 

81,00

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,43

0,00

16

 

16,00

0,01

 

Đất công trình năng lượng

DNL

208,85

0,10

223

 

223,00

0,11

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

0,00

2

 

2,00

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,79

0,00

1

 

1,00

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,02

0,00

7

 

7,00

0,00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,60

0,01

25

 

25,00

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,24

0,00

 

4,24

4,24

0,00

 

Đất chợ

DCH

0,99

0,00

 

1,77

1,77

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,17

0,00

 

15,82

15,82

0,01

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

3,80

3,80

0,00

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

595,34

0,28

691

 

691,00

0,33

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

0,01

22

 

22,00

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,69

0,01

24

 

24,00

0,01

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,00

0,00

3

 

3,00

0,00

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,60

0,00

 

0,80

0,80

0,00

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

793,46

0,38

 

740,82

740,82

0,00

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,00

0,00

 

2,00

2,00

0,00

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.362,99

1,61

663

-0,26

662,74

0,32

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

174

 

174,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

200

 

200,00

 

5

Khu lâm nghiệp ( khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

194572

 

194.572,00

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

2173

 

2.173,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

11

 

11,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

18

 

18,00

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1436

 

1.436,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo ĐVHC

TT. Mường Xén

xã Bắc Lý

xã Bảo Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (25)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

560,70

14,16

9,61

13,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,60

 

1,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,20

 

1,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,76

 

0,51

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,27

0,28

0,71

0,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

130,87

 

1,60

0,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

321,09

13,88

5,67

12,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

13,88

4,80

10,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5.669,74

1,99

263,00

262,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

238,46

 

 

10,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

237,73

 

3,00

3,00

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

5.193,55

1,99

260,00

249,00

2.10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

5.136,56

 

260,00

249,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,09

0,75

 

 

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Bảo Thắng

xã Chiêu Lưu

xã Đoọc Mạy

xã Huồi Tụ

xã Hữu Kiệm

xã Hữu Lập

xã Mường Ải

xã Keng Đu

xã Mường Típ

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP/PNN

4,16

75,06

12,90

10,14

29,53

62,57

24,24

7,97

20,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

 

0,72

0,10

0,20

1,72

11,22

0,06

 

 

LUC/PNN

 

0,72

 

 

1,72

5,22

 

 

 

HNK/PNN

0,22

9,58

0,13

0,23

9,40

3,50

0,31

0,55

0,39

CLN/PNN

0,46

3,34

1,75

2,05

11,08

6,93

1,18

0,09

0,60

RPH/PNN

0,04

2,15

6,61

5,27

0,12

0,22

2,27

6,52

4,97

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

3,44

59,27

4,31

2,39

7,21

40,70

20,41

0,81

14,07

RSN/PNN

3,13

10,74

4,20

1,76

6,48

9,68

20,38

0,78

14,06

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243,00

500,03

244,70

78,00

238,00

579,00

158,00

143,00

86,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

50,00

20,00

75,00

5,00

5,00

 

35,00

10,00

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR (a)

3,00

3,00

4,50

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

6,50

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR (a)

190,00

477,03

165,20

70,00

230,00

576,00

120,00

130,00

80,00

RSN/NKR (a)

190,00

477,03

165,20

70,00

230,00

576,00

120,00

130,00

80,00

PKO/OCT

 

 

0,50

 

 

 

0,13

 

0,03

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Mường Lống

xã Mỹ Lý

xã Na Loi

xã Na Ngoi

xã Nậm Càn

xã Nậm Cắn

xã Phà Đánh

xã Tà Cạ

xã Tây Sơn

(3)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

NNP/PNN

16,53

27,28

13,14

25,22

7,97

83,20

17,78

68,94

16,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

0,02

2,22

1,12

1,96

0,20

0,20

0,40

4,44

 

LUC/PNN

 

2,22

1,12

 

 

0,10

 

4,08

 

HNK/PNN

2,17

0,27

0,02

2,74

0,03

1,13

1,33

2,39

0,33

CLN/PNN

4,40

2,29

0,49

3,02

0,26

3,51

1,85

2,55

0,06

RPH/PNN

2,08

14,96

0,08

2,79

0,83

65,20

0,72

8,14

5,44

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

7,86

7,54

11,43

14,71

6,65

13,16

13,48

51,42

10,63

RSN/PNN

5,06

4,83

11,42

12,71

6,64

13,15

12,86

48,70

9,71

NTS/PKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,89

470,04

283,00

388,46

125,63

163,00

425,50

263,00

289,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

23,46

 

 

5,00

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR (a)

163,69

10,04

3,00

3,00

8,00

3,00

3,00

3,00

3,00

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR (a)

301,20

460,00

280,00

362,00

117,63

160,00

417,50

260,00

286,00

RSN/NKR (a)

266,20

460,00

280,00

362,00

117,63

160,00

397,50

260,00

286,00

PKO/OCT

0,90

0,03

0,15

 

 

0,60

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Mường Xén

xã Bắc Lý

xã Bảo Nam

xã Bảo Thắng

xã Chiêu Lưu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.674,89

 

35,00

 

 

80,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

272,22

 

35,00

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

350,00

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.048,17

 

 

 

 

80,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.023,17

 

 

 

 

80,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,36

0,59

1,43

0,21

0,01

2,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,50

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,42

0,59

0,93

0,21

0,01

1,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,11

0,54

0,90

0,20

 

0,60

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

0,04

0,02

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,87

 

 

 

 

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,23

 

 

 

 

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,56

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,01

 

0,50

 

 

1,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

[...]