Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 363/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/09/2022
Ngày có hiệu lực 21/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 363/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN QUỲNH LƯU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5759/TTr-STNMT ngày 20 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳnh Lưu,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quỳnh Lưu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

34.238,59

77,85

32.982

-

32.982,47

75,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.910,57

17,99

7.017

-

7.016,54

15,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.216,85

16,41

6.924

-

6.923,54

15,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.470,92

19,26

 

6.244,12

6.244,12

14,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.896,98

6,59

4.005

-

4.005,40

9,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.038,83

6,91

3.039

-

3.039,14

6,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

10.041,05

22,83

8.407

-

8.407,10

19,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

522,99

1.19

523

-

522,99

1.19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.230,36

2,80

 

3.008,20

3.008,20

6,84

1.8

Đất làm muối

592,11

1,35

 

423,60

423,60

0,96

1.9

Đất nông nghiệp khác

57,77

0,13

 

838,38

838,38

1,94

2

Đất phi nông nghiệp

8.868,09

20.16

10.481

-

10.481,42

23,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

388,29

0,88

962

-

962,00

2,19

2.2

Đất an ninh

4,01

0,01

11

-

10,55

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

108

-

107,50

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

59,22

0,13

259

-

259,12

0,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

205,54

0,47

400

-

400,09

0,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

321

-

320,72

0,73

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

70,08

0,16

 

67,46

67,46

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng

5.408,61

12,30

4.578

-

4.578,27

10,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.350,41

5,34

2.809

-

2.809,10

6,39

-

Đất thủy lợi

2.483,19

5,65

849

-

848,81

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,73

0,01

7

-

7,49

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,31

0,03

17

-

17,07

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

107,90

0,25

155

-

155,49

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

79,12

0,18

89

-

89,49

0,20

-

Đất công trình năng lượng

9,11

0,02

215

-

214,92

0,49

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,48

0,00

4

-

3,99

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

3

-

3,27

0,01

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

8,99

0,02

14

-

13,93

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,78

0,02

26

-

25,79

0,06

-

Đấtsở tôn giáo

33,05

0,08

58

-

58,47

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

296,53

0,67

302

-

302,41

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,07

0,00

 

0,07

0,07

0,00

-

Đất Chợ

10,91

0,02

 

27,94

27,94

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

37,43

0,09

 

51,97

51,97

0,12

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,27

0,00

 

103,81

103,81

0,24

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.921,97

4,37

2.272

-

2.272,48

5,17

2.14

Đất tại đô thị

46,21

0,11

449

-

448,66

1,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,08

0,05

23

-

23,39

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,00

0,01

4

-

4,09

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

17,97

0,04

 

21,72

21,72

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

628,48

1,43

 

600,93

600,93

1,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

54,78

0,12

 

248,47

248,47

0,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,19

0,00

 

0,19

0,19

0,00

3

Đất chưa sử dụng

871,70

1,98

514

-

514,49

1,17

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

-

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

-

 

3

Đất khu đô thị

 

 

289

-

289,29

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

6.924

-

6.924,19

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

 

 

11.445

-

11.445,24

 

6

Khu du lịch

 

 

1.711

-

1.711,10

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

108

-

107,50

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

4.922

 

4.922,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

259

-

259,12

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

5.352,72

5.352,72

 

12

Khu dân nông thôn

 

 

7.614

 

7.613,91

 

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

3.244,86

3.244,86

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Quỳnh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (35)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.354,80

441,85

65,75

151,75

84,00

169,37

320,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.114,59

424,16

13,95

9,12

74,14

13,78

30,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.089,43

419,63

13,95

8,54

74,14

12,03

28,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

720,35

9,40

3,39

13,26

1,30

134,88

26,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

239,65

3,63

1,06

1,47

1,44

3,45

15,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

117,81

-

0,66

-

-

2,31

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

912,45

-

-

127,52

-

4,19

225,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

106,78

4,66

3,07

0,18

7,12

10,58

22,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

140,08

-

43,62

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,08

-

-

0,20

-

0,18

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

754,15

-

-

-

4,12

-

328,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cày lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

27,39

-

-

-

4,12

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

726,76

-

-

-

-

-

328,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phảiđất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,58

31,01

-

0,09

2,31

4,32

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quỳnh Diễn

Quỳnh Đôi

Quỳnh Giang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Hưng

Quỳnh Lâm

Quỳnh Long

Quỳnh Lương

Quỳnh Minh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Nghĩa

Quỳnh Ngọc

(3)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

NNP/PNN

33,87

29,22

94,13

46,71

72,29

42,62

1,77

33,39

70,95

66,94

188,25

67,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

23,33

23,66

81,36

27,92

62,71

17,37

-

-

-

38,26

15,09

62,01

LUC/PNN

23,33

23,66

81,36

27,91

60,58

17,37

-

-

-

38,26

6,61

62,01

HNK/PNN

1,72

3,01

2,97

11,86

0,08

2,19

0,20

20,03

33,81

1,87

61,27

337

CLN/PNN

0,20

0,02

-

1,16

1,19

0,41

1,57

6,00

15,56

0,73

15,30

0,36

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1,47

3,77

-

55,59

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

4,83

2,00

-

22,38

-

-

-

25,91

13,95

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

8,62

2,53

4,97

2,11

8,31

0,27

-

5,89

1,80

0,17

0,59

1,37

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

16,01

-

26,46

-

NKH/PNN

-

-

-

1,66

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

13,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

13,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

 

-

3,70

0,14

5,65

0,63

0,01

-

1,46

0,30

2,96

1,86

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

NNP/PNN

91,20

63,12

66,34

24,98

136,54

15,09

113,58

82,49

36,46

22,15

148,48

456,58

117,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

4,75

10,56

61,10

17,16

9,91

0,05

-

39,81

29,49

2,01

14,13

7,03

1,09

LUC/PNN

4,24

10,56

61,10

17,16

8,05

0,05

-

39,48

29,49

2,01

12,44

6,03

1,09

HNK/PNN

6,12

5,14

2,91

1,84

27,01

6,68

56,39

4,79

2,26

14,70

80,52

174,47

6,41

CLN/PNN

5,47

4,39

0,07

0,01

18,34

0,30

2,55

0,08

0,19

1,18

2,84

131,40

3,58

RPH/PNN

-

0,13

-

0,82

2,76

0,92

3,86

-

0,60

-

-

2,80

42,12

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

74,86

42,39

-

-

77,62

-

-

37,09

-

-

50,69

140,19

63,13

RSN/PNN

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

0,51

2,26

5,15

0,90

2,99

2,67

0,72

3,09

2,32

0,30

0,69

0,85

LMU/PNN

-

-

-

-

-

4,15

48,11

-

0,83

0,90

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,04

-

-

-

 

2,72

-

-

9,81

156,40

-

-

-

-

-

4,52

235,00

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

LUA/NTS

-

-

-

9,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

2,72

-

-

-

156,40

-

-

-

-

-

4,52

235,00

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

0,28

0,31

0,59

0,37

0,48

0,14

2,29

0,46

-

1,06

0,03

3,99

-

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

An Hòa

Ngọc Sơn

Quỳnh Bá

Quỳnh Bảng

Qunh Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... + (33)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,91

-

-

-

-

-

3,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,51

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

6,51

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phóng hộ

RPH

101,03

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,62

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,75

-

-

-

-

-

3,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

229,30

0,69

1,93

0,55

0,64

5,37

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,65

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

-

-

-

-

-

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,82

-

0,10

-

0,17

3,92

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,86

-

0,36

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,17

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

146,20

0,58

0,34

0,25

0,12

1,45

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DCT

115,31

0,19

0,17

0,05

0,11

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

15,65

0,21

0,17

-

0,01

1,32

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1,42

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,62

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,37

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,75

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,69

0,18

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,05

-

0,05

-

-

-

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,31

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,36

0,02

0,90

0,30

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,53

-

0,18

-

0,35

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

[...]