Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 63/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị Trấn Đô Lương |
Xã Bắc Sơn |
Xã Bài Sơn |
Xã Bồi Sơn |
Xã Đà Sơn |
Xã Đại Sơn |
Xã Đặng Sơn |
Xã Đông Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5 + 6 +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
249,61 |
491,38 |
1.300,58 |
910,21 |
428,53 |
2.673,45 |
413,48 |
1.014,69 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641,57 |
38,87 |
277,78 |
823.32 |
590,04 |
216,61 |
1.821,61 |
230,99 |
807,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
23,59 |
193,10 |
194,82 |
195,81 |
93,14 |
478,83 |
110,28 |
169,62 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
23,59 |
193,10 |
194,82 |
195.46 |
93,14 |
349,42 |
96,30 |
169,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269,59 |
3,40 |
52,97 |
66,65 |
78,71 |
54,03 |
384,40 |
95,66 |
46,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
4,04 |
28,09 |
135,99 |
150,44 |
43,16 |
402,21 |
23,51 |
150,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
|
|
|
|
|
178,79 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588.59 |
|
|
415,56 |
161,76 |
|
355,53 |
|
422,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
7,85 |
3,62 |
10,31 |
3,33 |
26,28 |
21,85 |
1,47 |
18,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
195,80 |
197,91 |
386,85 |
234,46 |
208,97 |
802,17 |
173,72 |
205,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
1,09 |
|
25,61 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
5,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
2,46 |
0,45 |
0,04 |
0,96 |
2,23 |
0,12 |
0,60 |
0,58 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
1,82 |
|
11,37 |
3,14 |
|
12,04 |
0,03 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
|
|
16,20 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
70,28 |
63,07 |
183,23 |
77,54 |
70,72 |
409,12 |
51,37 |
113,79 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
|
0,15 |
|
4,29 |
|
|
|
0,10 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
1,85 |
55,25 |
32,53 |
44,10 |
81,79 |
314,73 |
42,01 |
75,07 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
4,68 |
0,43 |
0,58 |
0,52 |
0,34 |
0,40 |
0,36 |
0,70 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
0,69 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
0,09 |
0,09 |
0,78 |
|
0,99 |
1,01 |
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
3,46 |
6,91 |
11,83 |
10,46 |
14,64 |
24,72 |
1,46 |
5,45 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
|
2,90 |
94,14 |
12,12 |
3,90 |
|
3,21 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,23 |
0,50 |
1,16 |
0,84 |
1,49 |
2,56 |
0,55 |
1,11 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
3,11 |
|
|
|
|
|
|
3,13 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
0,83 |
0,78 |
1,36 |
0,98 |
1,13 |
0,89 |
0,67 |
0,72 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
9,58 |
67,37 |
8,02 |
79,27 |
30,67 |
36,60 |
73,46 |
5,25 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
0,35 |
|
|
0,23 |
0,55 |
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
14,94 |
15,68 |
90,40 |
85,70 |
2,94 |
49,66 |
8,76 |
1,60 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
249,61 |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Tây |
Xã Hiến Sơn |
Xã Hòa Sơn |
Xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5+ 6 + ... |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
2.210,11 |
1.783,11 |
1.332,21 |
1.407,67 |
1.491,88 |
497,09 |
1.904,15 |
531,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641,57 |
1.864,85 |
1.427,43 |
91130 |
1.120,55 |
1.181,43 |
323,32 |
1.339,94 |
273,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
364,10 |
178,92 |
455,98 |
315,75 |
278,63 |
245,71 |
405,18 |
161,70 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
362,37 |
158,57 |
454,64 |
309,26 |
199,77 |
245,71 |
404,86 |
161,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269,59 |
90,45 |
141,76 |
48,55 |
17,44 |
135,85 |
11,78 |
137,99 |
74,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
470,93 |
302,84 |
152,98 |
142,08 |
300,94 |
24,22 |
241,90 |
28,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
9,47 |
|
|
61,07 |
|
|
45,15 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588,59 |
899,31 |
789,53 |
238,63 |
535,39 |
450,20 |
|
479,58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
30,60 |
9,28 |
15,17 |
37,60 |
15,81 |
40,77 |
23,19 |
7,41 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
|
5,10 |
|
11,21 |
|
0,84 |
6,95 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
339,80 |
319,81 |
409,45 |
282,25 |
285,51 |
169,99 |
541,99 |
223,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
25,61 |
48,63 |
|
|
21,16 |
21,28 |
258,95 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
|
|
|
|
|
8,18 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
|
0,30 |
|
7,81 |
0,01 |
0,16 |
0,49 |
2,35 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
0,14 |
|
0,01 |
2,32 |
0,30 |
|
0,11 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
200,74 |
191,64 |
241,36 |
184,27 |
112,04 |
77,79 |
143,37 |
55,33 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
0,10 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
|
0,32 |
0,13 |
4,88 |
0,19 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
85,26 |
56,20 |
80,80 |
64,79 |
39,18 |
52,26 |
56,12 |
55,23 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
0,27 |
1,30 |
0,66 |
1,09 |
0,38 |
0,56 |
0,94 |
0,15 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
0,05 |
|
|
|
0,15 |
|
|
2,05 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
|
|
0,64 |
0,06 |
|
|
|
0,04 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
5,81 |
8,46 |
24,91 |
6,15 |
4,88 |
6,30 |
18,54 |
6,28 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
|
10,90 |
|
|
54,47 |
|
2,91 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,37 |
1,59 |
1,02 |
0,78 |
0,39 |
0,85 |
2,01 |
1,99 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
0,87 |
0,12 |
1,21 |
2,05 |
0,34 |
0,69 |
2,25 |
0,69 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
19,66 |
|
58,52 |
9,51 |
47,33 |
|
30,80 |
97,64 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
|
0,67 |
0,01 |
3,14 |
|
1,33 |
25,50 |
0,73 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
0,87 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
5,46 |
35,86 |
11,46 |
4,87 |
24,95 |
3,78 |
22,22 |
34,86 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5+6 +... |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
708,47 |
1.813,37 |
1.217,96 |
413,26 |
1.235,99 |
919,99 |
626,78 |
1.017,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641.57 |
472,95 |
1.439,55 |
910,10 |
273,54 |
523,79 |
640,39 |
421,11 |
716,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
363,92 |
466,59 |
198,99 |
96,18 |
363,02 |
359,83 |
289,56 |
377,30 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
363,92 |
451,66 |
198,21 |
96,18 |
279,99 |
359,83 |
289,56 |
374,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269,59 |
16,20 |
81,29 |
81,66 |
40,27 |
49,74 |
11,20 |
10,24 |
14,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
77,54 |
215,16 |
218,03 |
60,53 |
57,85 |
42,55 |
29,39 |
33,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
|
83,30 |
|
|
|
94,35 |
|
180,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588,59 |
|
569,46 |
393,61 |
70,50 |
43,70 |
129,09 |
72,53 |
94,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
15,29 |
13,06 |
17,80 |
6,05 |
9,47 |
3,36 |
19,39 |
17,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
|
10,69 |
|
|
|
|
|
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
220,93 |
358,73 |
295,35 |
129,49 |
687,61 |
276,51 |
203,77 |
296,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
|
|
65,77 |
|
383,16 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
|
|
0,36 |
0,06 |
0,29 |
0,22 |
0,43 |
0,24 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
0,11 |
|
0,02 |
|
|
6,75 |
0,01 |
0,92 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
|
3,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
118,56 |
195,44 |
121,19 |
33,23 |
125,56 |
136,71 |
108,78 |
187,38 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
|
18,24 |
|
0,08 |
|
|
0,59 |
0,19 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
0,34 |
0,24 |
|
0,73 |
0,26 |
0,18 |
0,31 |
0,05 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
60,99 |
96,01 |
53,24 |
42,80 |
101,05 |
100,64 |
80,22 |
84,02 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
0,37 |
0,34 |
0,78 |
0,48 |
0,39 |
0,43 |
0,54 |
1,41 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
|
0,35 |
|
|
|
0,20 |
0,58 |
0,18 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
19,74 |
15,68 |
14,53 |
8,21 |
44,85 |
4,29 |
1,71 |
11,01 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
1,49 |
1,21 |
|
|
16,29 |
|
0,37 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,12 |
1,28 |
1,18 |
0,31 |
1,77 |
0,78 |
1,53 |
1,24 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
1,17 |
1,74 |
0,95 |
0,55 |
2,06 |
0,75 |
0,81 |
1,18 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
17,06 |
24,42 |
30,53 |
43,05 |
11,93 |
25,55 |
7,53 |
8,55 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
|
0,75 |
6,80 |
|
|
|
0,35 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
14,59 |
15,09 |
12,51 |
10,24 |
24,58 |
3,09 |
1,89 |
4,33 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích năm 2021 |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = 5 + 6 + ... |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
35.372,17 |
779,68 |
761,89 |
1.580,30 |
931,25 |
2.109,79 |
757,04 |
464,28 |
966,08 |
428,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24.641,57 |
569,75 |
474,81 |
1.185,66 |
648,27 |
1.302,77 |
493,83 |
320,69 |
707,93 |
291,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.884,45 |
303,15 |
189,61 |
373,86 |
132,08 |
552,34 |
216,15 |
174,96 |
341,52 |
220,23 |
- |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vu trở lên) |
LUC |
8.451,06 |
303,15 |
189,61 |
372,42 |
132,08 |
474,97 |
216,15 |
174,96 |
341,52 |
220,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.269.59 |
11,41 |
138,72 |
61,54 |
28,81 |
144,98 |
64,86 |
14,27 |
53,91 |
5,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.272,59 |
83,94 |
103,69 |
107,92 |
128,93 |
195,51 |
111,34 |
54,69 |
117,06 |
33,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.015,47 |
|
|
151,84 |
|
201,74 |
9,56 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.588,59 |
122,17 |
36,58 |
474,18 |
322,15 |
196,01 |
75,16 |
60,91 |
169,29 |
11,34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,78 |
43,37 |
6,21 |
13,96 |
36,20 |
12,17 |
14,05 |
14,62 |
23,05 |
17,85 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,11 |
5,70 |
|
2,36 |
0,09 |
|
2,70 |
1,24 |
3,10 |
3,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.107,01 |
207,35 |
265,99 |
389,89 |
273,10 |
745,12 |
250,72 |
143,20 |
248,18 |
136,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
911,94 |
|
9,99 |
|
|
16,87 |
28,71 |
|
5,10 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,85 |
|
|
6,21 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,18 |
2,97 |
0,02 |
0,51 |
0,84 |
0,35 |
0,11 |
4,66 |
0,13 |
3,44 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,08 |
2,36 |
|
0,81 |
2,02 |
0,10 |
0,10 |
0,54 |
0,06 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
56,46 |
20,23 |
|
|
|
|
|
17,00 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.542,98 |
115,85 |
91,66 |
234,28 |
118,66 |
342,31 |
81,72 |
75,51 |
133,66 |
76,84 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
26,45 |
0,18 |
0,24 |
|
1,43 |
|
0,09 |
0,01 |
0,13 |
0,23 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,36 |
|
0,24 |
0,01 |
|
0,44 |
|
|
0,69 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,87 |
49,06 |
38,89 |
115,40 |
91,15 |
272,90 |
72,65 |
32,03 |
59,98 |
48,68 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
86,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,59 |
0,44 |
0,84 |
0,85 |
0,44 |
0,51 |
1,10 |
0,62 |
0,51 |
0,18 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,24 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,33 |
|
|
0,28 |
|
2,59 |
|
|
0,23 |
0,20 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
428,07 |
10,83 |
20,14 |
21,59 |
5,16 |
33,04 |
13,96 |
10,88 |
27,66 |
4,52 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
250,51 |
|
|
|
|
46,60 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,03 |
1,53 |
1,05 |
1,40 |
1,69 |
2,37 |
1,21 |
1,04 |
0,66 |
1,42 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,56 |
|
0,06 |
|
0,22 |
|
|
0,03 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,19 |
0,91 |
0,96 |
1,38 |
2,31 |
1,06 |
1,51 |
0,28 |
1,31 |
0,69 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
992,17 |
2,34 |
101,86 |
7,19 |
46,82 |
25,98 |
47,01 |
0,60 |
18,06 |
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
45,92 |
0,66 |
0,04 |
|
2,24 |
|
2,57 |
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
623,59 |
2,58 |
21,09 |
4,74 |
9,89 |
61,90 |
12,49 |
039 |
9,97 |
1,06 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
249,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị Trấn Đô Lương |
Xã Bắc Sơn |
Xã Bài Sơn |
Xã Bồi Sơn |
Xã Đà Sơn |
Xã Đại Sơn |
Xã Đặng Sơn |
Xã Đông Sơn |
Xã Giang Sơn Đồng |
Xã Giang Sơn Tây |
Xã Hiến Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5+ 6 +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237,93 |
28,25 |
3,17 |
17,60 |
3,15 |
19,47 |
3,43 |
0,65 |
3,21 |
0,65 |
|
2,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,20 |
23,75 |
3,00 |
|
1,58 |
14,36 |
1,39 |
0,65 |
2,34 |
0,02 |
|
1,13 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,20 |
23,75 |
3,00 |
|
1,58 |
14,36 |
1,39 |
0,65 |
2,34 |
0,02 |
|
1,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,35 |
4,03 |
0,17 |
|
1,57 |
3,11 |
2,04 |
|
0,86 |
0,62 |
|
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,12 |
0,47 |
|
|
|
2,00 |
|
|
0,01 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,45 |
|
|
17,60 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Hòa Sơn |
Xã Hồng Sơn |
Xã Lạc Sơn |
Xã Lam Sơn |
Xã Lưu Sơn |
Xã Minh Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
Xã Nam Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Nhân Sơn |
Xã Quang Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5 + 6 + ... |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237,93 |
0,95 |
4,00 |
1,23 |
2,61 |
8,77 |
2,72 |
2,12 |
1,10 |
3,60 |
46,45 |
3,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,20 |
0,22 |
3,49 |
1,23 |
1,81 |
4,67 |
2,02 |
2,10 |
0,05 |
2,96 |
1,70 |
3,15 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,20 |
0,22 |
3,49 |
1,23 |
1,81 |
4,67 |
2,02 |
2,10 |
0,05 |
2,96 |
1,70 |
3,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,35 |
0,73 |
0,20 |
|
0,80 |
4,06 |
|
0,02 |
1,05 |
0,64 |
9,96 |
0,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,12 |
|
0,30 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
5,17 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,45 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
29,59 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
0,03 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,40 |
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tân Sơn |
Xã Thái Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
Xã Thuận Sơn |
Xã Thượng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
Xã Trù Sơn |
Xã Trung Sơn |
Xã Văn Sơn |
Xã Xuân Sơn |
Xã Yên Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = 5+ 6 +... |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
237,93 |
3,81 |
0,01 |
20,26 |
|
11,13 |
11,50 |
1,58 |
0,56 |
17,83 |
1,23 |
10,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,20 |
3,81 |
|
0,03 |
|
5,31 |
7,65 |
1,57 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
5,96 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,20 |
3,81 |
|
0,03 |
|
5,31 |
7,65 |
1,57 |
0,01 |
0,02 |
1,23 |
5,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
44,35 |
|
0,01 |
|
|
4,01 |
3,45 |
0,01 |
0,55 |
0,81 |
|
3,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,12 |
|
|
|
|
1,81 |
0,31 |
|
|
|
|
1,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,45 |
|
|
20,23 |
|
|
0,01 |
|
|
17,00 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|