Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 365/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/09/2022
Ngày có hiệu lực 21/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 365/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5786/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoàng Mai.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoàng Mai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.520.00

989,64

249,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.616,82

259,50

57,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.316,42

259,50

57,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.472,54

233,63

38,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.992.84

47,03

38,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.964,04

-

12,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

4.769,97

351,81

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77,18

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

655,05

78,36

97,58

1.8

Đất làm muối

LMU

45,34

19,31

5,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.332,55

319,82

384,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,83

-

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

3,85

0,40

2,84

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

388,81

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,78

1,12

3,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,38

-

3,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

645,56

-

73,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,67

-

3,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.812,58

150,92

150,12

-

Đất giao thông

DGT

1.054,95

107,56

93,96

-

Đất thủy lợi

DTL

544,16

24,77

38,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,02

0,05

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,67

2,02

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,66

7,49

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

29,18

2,54

7,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,09

2,69

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,40

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,68

0,47

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,81

-

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,26

0,28

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

83,94

2,23

3,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học, công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,47

0,79

0.40

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,83

1,90

1,24

1 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,40

-

1,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

297,80

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

369,27

54,67

81,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,14

1,05

6,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

-

0,35

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,90

0,83

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

448,53

71,51

55,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

148,33

37,41

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

325,82

6,99

6,87

II

KHU CHC NĂNG*

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đt khu kinh tế

KKT

388,81

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.232,87

1.316,46

640,86

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

1.079,00

240,00

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

6.140,98

325,98

12,09

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

388,81

 

 

8

Khu đô thị (khu đô thị mới)

DTC

43,93

 

 

9

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

3,44

 

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.371,00

 

 

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất nông nghiệp, nông thôn

KON

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

110,15

593,22

1.307,56

1.854,26

492,22

1.598,86

1.914,63

3.409,51

LUA

-

83,73

331,22

15,72

0,36

256,37

300,16

311,93

LUC

-

79,72

331,22

13,44

0,36

37,31

245,25

291,79

HNK

9,33

34,86

57,31

157,89

260,77

14,85

105,41

559,77

CLN

65,64

231,38

220,15

84,18

130,00

282,46

475,63

418,32

RPH

-

62,28

-

471,94

-

312,35

293,81

811,57

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

2,53

152,24

495,79

1.082,70

47,26

616,62

726,98

1.294,05

RSN

-

1,93

-

-

-

74,53

-

0,72

NTS

12,32

28,74

203,09

41,82

50,41

116,22

12,65

13,87

LMU

20,34

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

3,41

-

-

-

PNN

174,89

600,98

362,24

291,71

189,10

707,92

583,94

717,91

CQP

1,60

-

-

0,33

-

-

-

1,40

CAN

-

0,25

0,36

-

-

-

-

-

SKK

-

127,11

-

55,65

-

192,73

-

13,33

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

3,53

20,85

0,95

9,50

3,22

2,94

0,09

1,36

SKC

2,08

20,41

12,57

-

-

1,00

-

57,13

SKS

-

172,79

-

1,82

-

251,66

-

146,02

SKX

-

5,20

-

-

-

-

6,05

16,91

DHT

45,79

140,60

232,42

85,89

127,43

191,11

454,43

233,88

DGT

30,06

99,81

157,67

55,19

82,19

107,69

135,36

185,46

DTL

1,34

22,84

51,51

11,58

7,15

62,32

301,47

22,93

DVH

0,11

0,09

0,01

0,35

0,11

0,11

0,04

0,13

DYT

0,28

2,69

0,56

5,92

2,97

1,15

0,28

0,31

DGD

3,12

5,78

6,63

3,77

2,31

5,07

2,79

4,91

DTT

0,63

1,89

3,30

2,03

1,07

4,05

3,27

2,78

DNL

0,03

1,96

2,40

0,03

0,08

0,73

0,98

4,16

DBV

0,02

0,07

0,07

0,02

0,02

0,06

0,02

0,02

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

1,21

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

0,59

-

-

-

1,18

TON

0,80

0,19

1,63

0,30

-

1,62

3,24

4,19

NTD

7,46

5,19

7,70

5,80

31,11

7,44

6.80

7,09

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,75

0,09

0,94

0,31

0,42

0,88

0,18

0,71

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,40

0,52

2,00

0,49

1,27

1,04

2,07

1,90

DKV

-

0,79

-

-

-

-

-

0,40

ONT

-

-

-

61,92

48,59

44,88

50,05

92,35

ODT

67,71

83,85

80,63

-

-

-

-

1,12

TSC

0,20

0,28

0,88

0,53

0,41

0,55

0,44

0,45

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,91

0,39

5,51

0,47

0,65

1,30

0,32

0,26

SON

52,67

27,05

10,87

72,74

6,54

20,20

67,45

63,82

MNC

-

0,35

16,05

2,38

0,98

0,50

3,04

87,57

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

60,99

50,04

15,47

63,84

21,47

3,29

25,53

71,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

127,11

 

55,65

 

192,73

 

13,33

KDT

346,03

1.244,24

1.685,27

 

 

 

 

 

KNN

 

 

280,00

 

150,00

 

179,00

230,00

KLN

 

196,02

475,43

1.359,34

45,57

882,09

963,81

1.880,65

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

KPC

 

127,11

 

55,65

 

192,73

 

13,33

DTC

 

19,71

 

 

 

 

 

24,22

KTM

 

 

 

3,44

 

 

 

 

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

DNT

 

 

 

201,00

150,00

310,00

305,00

405,00

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Qunh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

360,27

34,70

48,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

115,32

22,79

31,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

109,57

22,79

31,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,62

0,80

11,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,63

4,57

1,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,19

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

140,37

4,79

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,53

1,22

1,70

1.8

Đất làm muối

LMU

4,61

0,53

2,58

1.20

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,66

3,01

5,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,40

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,08

-

0,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,80

-

-

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,30

0,53

0,70

-

Đất giao thông

DGT

4,25

0,01

0,40

-

Đất thủy lợi

DTL

3,33

0,47

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,37

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học, công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,05

0,05

-

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,48

-

0,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,97

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,05

1,21

2,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,04

1,01

1,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,49

0.26

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

3,41

37,00

12,65

16,19

11,35

148,22

12,30

35,53

LUA

-

25,11

6,56

4,21

0,19

6,01

2,52

16,62

LUC

-

25,11

6,56

4,21

0,19

0,68

2,10

16,62

HNK

0,17

0,94

1,55

5,33

8,31

1,37

1,31

10,08

CLN

0,28

0,94

1,69

0,40

0,67

6,96

3,17

2,38

RPH

-

0,19

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

9,82

2,85

6,25

0,13

104,83

5,30

6,40

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

1,46

-

-

-

2,05

29,05

-

0,05

LMU

1,50

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,69

11,83

0,43

1,19

3,12

12,55

2,60

4,97

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

1,00

-

-

-

0,40

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

5,85

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

4,00

-

-

-

-

-

0,80

DHT

-

0,38

-

0,02

0,96

5,23

0,04

0,44

DGT

-

0,20

-

-

-

3,64

-

-

DTL

-

-

-

0,02

0,95

1,59

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

0,37

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

0,18

-

-

0,01

-

0,04

0,07

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

1,17

0,13

3,77

2,55

3,35

ODT

0,29

0,60

0,43

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

0,01

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

0,40

-

-

-

1,80

3,15

-

0,38

MNC

-

-

-

-

0,23

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(14)

(5)

(6)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

418,83

35,50

49,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

116,22

22,79

31,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

110,17

22,79

31,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,63

1,60

12,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,90

4,57

1,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,19

-

-

1.5

Đất rừng đặc dựng

RDD/PNN

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

183,75

4,79

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,53

1,22

1,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

4,61

0,53

2,58

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,38

0,21

0,79

[...]