Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 3596/QĐ-UBND năm 2024 Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 3596/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/10/2024
Ngày có hiệu lực 11/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Đức Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3596/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 11 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ quy trình sản xuất các loài cây trồng được cấp có thẩm quyền ban hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 170/TTr-SNN ngày 04/10/2024 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng theo quy định tại khoản 6, Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024, gồm:

1. Đơn giá cây hằng năm theo Phụ lục I.

2. Đơn giá cây lâu năm cho thu hoạch nhiều lần đang trong thời kỳ thu hoạch theo Phụ lục II.

Điều 2. Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, quận căn cứ chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn các tổ chức, cá nhân liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: NN và PTNT, TNMT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- UB MTTQ TP;
- Cổng TTĐT TP;
- CPVP UBND TP;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thọ

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY HẰNG NĂM KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND thành phố Hải Phòng)

TT

LOẠI CÂY TRỒNG

ĐƠN GIÁ

(Đồng/m2)

Tên loại cây trồng

Tên khoa học

I

Nhóm cây lương thực

 

1

Lúa

Oryza sativa L.

8.000

2

Ngô (bắp)

Zea mays L.

6.200

3

Khoai lang

Ipomoea batatas L.

12.700

4

Sắn (mỳ)

Manihot esculenta. Crantz

7.900

II

Nhóm cây rau, màu

 

5

Khoai sọ

Colocasia esculenta var. antiquorum

11.800

6

Khoai mỡ (Củ canh)

Dioscorea alata L.

12.800

7

Khoai môn

Colocasia esculenta var. escullenta

11.000

8

Khoai tây

Solanum tuberosum L.

22.900

9

Dong riềng

Canna edulis Ker

10.600

10

Sắn dây

Pueraria thomsonii Benth.

18.700

11

Củ từ

Dioscorea esculenta

21.500

12

Mía

Saccharum oficinarum L.

14.700

13

Thuốc lào

Nicotiana tabacum. L.

38.700

14

Cói

Cyperus malaccensic Lamk

6.700

15

Đậu tương (đậu nành) lấy hạt

Glycine max L. Merr

4.600

16

Lạc (đậu phông)

Arachis hypogaea L.

8.100

17

Vừng (mè)

Sesamum indicum L.

7.000

18

Rau muống

Ipomoea aquatica Forsk

13.000

19

Cải canh

Brassica juncea L. Czenrnj.

15.600

20

Cải chíp

Brassica rapa subsp. Chinensis

13.200

21

Cải ngồng

Brassicaceae

14.000

22

Cải bẹ

Brassica juncea L.

13.300

23

Cải làn

Brassica oleracea L.

13.400

24

Cải bó xôi

Spinacia oleracea L.

13.500

25

Cải ngọt

Brassica integrifolia (O. B. Schultz)

11.600

26

Cải xoong

Nasturtium officinale R. Br.

7.200

27

Cải thảo

Brassica rapa subsp. pekinensis

18.000

28

Cải cúc

Chrysanthemum coronarium L.

11.500

29

Cải Kale

Brassica oleracea var. acephala L.

42.700

30

Cải bắp

Brassica oleracea L.

18.000

31

Rau mùng tơi

Basella alba L.

15.300

32

Rau đay

Corchorus olitorius L.

13.200

33

Rau ngót

Sauropus androgynus L.

16.300

34

Rau má

Centella asiatica L.

16.800

35

Rau diếp/xà lách

Lactuca sativa L.

15.100

36

Rau dền

Amaranthus mangostanus

12.200

37

Súp lơ

Brassica oleracea L.

18.500

38

Su su (lấy ngọn)

Sechium edule (Jacq) Sw.

23.500

39

Ngô rau

Zea may L.

5.900

40

Dưa hấu

Citrullus lanatus (Thumb) Matsum

22.200

41

Dưa lê

Cucumis melo L. var. modorus.

24.000

42

Dưa vàng

Cucumis melo L.

29.700

43

Dưa lưới

Cucumis melo var. reticulatus

39.000

44

Dưa bở

Cucumis melo L. var. reticulatus Naud

32.900

45

Dưa gang

Cucumis melo var. conomon

27.100

46

Dưa chuột/ dưa leo

Cucumis sativus L.

23.200

47

Đậu tương rau

Glycine max L.

9.800

48

Đậu/đỗ đũa

Vigna sinensis

11.800

49

Đậu/đỗ cove

Phaseolus vulgaris L.

17.100

50

Đậu/đỗ Hà Lan

Pisum sativum L. subsp. sativum

22.500

51

Đậu/đỗ rồng

Psophocarpus tetragonolobus L.

15.200

52

Đậu/đỗ ván

Lablab purpureus (L.) Sweet

15.200

53

Đậu bắp

Hibiscus esculentus L.

12.300

54

Cà chua

Lycopersicon esculentum Mill

19.400

55

Cà tím

Solanum melongena L.

25.500

56

Cà bát

Solanum melongena L. var. Esculentum Ness

24.900

57

Cà pháo

Solanum melongena L. var. Depressum Bailey

26.000

58

Bí ngô

Cucurbita pepo L.

12.500

59

Bí xanh

Benincasa hispida

12.400

60

Bí ngồi

Cucurbita pepo var. melopepo

18.600

61

Bầu

Lagernaria siceraria (Molina)

11.100

62

Mướp

Luffa cylindrica (L.) Roxb

10.800

63

Mướp đắng

Momordica charanda L.

8.300

64

Su su (lấy quả)

Sechium edule (Jacq) Sw.

20.500

65

Ớt ngọt

Capsicum annuum L.

42.600

66

Su hào

Brassica oleracea L.

16.100

67

Cà rốt

Daucus carota subsp. Sativus

17.900

68

Củ cải trắng

Raphanus sativus L.

13.800

69

Củ dền

Beta vulgaris L.

14.600

70

Củ đậu

Pachyrhizus erosus L.

14.200

71

Tỏi lấy củ

Allium sativum L.

37.100

72

Tỏi tây

Allium ampeloprasum var. porrum

27.700

73

Hành tây

Allium cepa L.

29.400

74

Hành hoa

Allium fistulosum L.

12.600

75

Hành củ

Allium ascalonicum

24.300

76

Hành paro

Allium fistulo-sum

25.300

77

Sen lấy củ

Nelumbo nucifera Gaerth

18.700

78

Sen lấy ngó

Nelumbo nucifera Gaerth

9.400

79

Rau cần ta

Oenanthe javanica (Blume)

11.700

80

Rau cần tây

Apium graveolens L.

22.900

81

Dọc mùng

Colocasia gigantea (Bl.) Hook.f.

11.500

82

Rau rút

Neptunia oleracea Lour

10.700

83

Rau dớn

Diplazium esculentum

10.200

84

Khoai nước (lấy mầm)

Colocasia esculenta L. Schott

14.200

85

Đậu/đỗ đen

Vigna unguiculata (L.) Walp. Subsp. unguiculata

7.100

86

Đậu/đỗ xanh

Vigna radiata (L.) R. Wilczek var. radiata

7.100

87

Đậu/đỗ đỏ

Vigna angularis (Willd.)

7.100

III

Nhóm cây hoa

 

88

Hoa cúc

Chrysanthemum sp

57.200

89

Hoa lay ơn

Gladiolus communis Lin.

89.300

90

Hoa cẩm chướng

Dianthus caryophyllus L.

139.300

91

Hoa lily

Lilium spp

362.000

92

Hoa loa kèn

Lilium longiflorum Thunb

98.500

93

Hoa đồng tiền

Gerbera jamesonii

75.000

94

Hoa thạch thảo

Aster amellus

94.100

95

Hoa cát tường

Eustoma grandiflorum Raf. Shinn

167.600

96

Hoa hướng dương

Helianthus annuus L.

17.800

97

Hoa huệ

Polianthes tuberosa L.

73.300

98

Hoa cánh bướm

Cosmos

9.800

99

Hoa phi yến

Delphimum ajacis L.

90.000

100

Hoa sen lấy hoa

Nelumbo nucifera Gaerth

9.300

101

Hoa súng

Nymphaea L.

6.800

IV

Nhóm cây gia vị

 

102

Ớt cay

Capsicum frutescens L.

23.300

103

Gừng

Zingiber officinale Roscoe

19.000

104

Nghệ

Curcuma longa L.

18.700

105

Riềng

Alpinia officinarum Hance

24.600

106

Sả

Cymbopogon citratus L.

10.300

107

Tía tô

Perilla frutescens L.

16.200

108

Kinh giới, húng tép

Elsholtzia cristata (Willd)

12.100

109

Húng bạc hà, húng Hà Nội

Mentha arvensis L.

11.200

110

Húng quế (húng chó)

Ocimum basilicum L.

21.700

111

Rau mùi

Coriandrum sativum L.

12.800

112

Mùi tàu (răng cưa, ngò gai)

Eryngium foetidum

18.200

113

Ngải cứu

Artemisia vulgaris L.

6.000

114

Thì là

Anethum graveolens L.

16.500

115

Rau răm

Polygonum odoratum Lour

12.300

116

Lá nốt

Piper sarmentosum

16.800

V

Nhóm cây dược liệu

 

117

Hương nhu

Ocimum tenuiflorum

23.900

118

Cúc dược liệu (Cúc chi)

Chrysanthemum indicum L.

21.500

119

Húng chanh

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng

18.500

120

Lá nếp

Pandanus amaryllifolius Roxb

17.100

121

Xương sông

Blumea lanceolaria (Roxb.) Druce

17.400

122

Hoàn ngọc (cây lá khỉ)

Pseuderanthemum palatiferum (Wall) Radlk

16.000

123

Atiso đỏ

Hibiscus Sabdariffa L.

22.000

VI

Nhóm cây hàng năm khác

 

124

Ấu

Trapa natans var bicomis L.

10.600

125

Thạch đen

Platostoma palustre

14.700

126

Hương bài

Dianella ensifolia DC.

17.500

127

Cỏ voi

Pennisetum purpureum

4.700

128

Cỏ nhung

Zoysia japonica

34.900

129

Ngô sinh khối

Zea mays sp

4.800

130

Nấm rơm

Volvariella volvacea Fr.

92.100

131

Nấm mỡ

Agaricus bisporus

106.700

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY LÂU NĂM CHO THU HOẠCH NHIỀU LẦN ĐANG TRONG THỜI KỲ THU HOẠCH KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3596/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND thành phố Hải Phòng)

TT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

I

NHÓM CÂY TÍNH THEO CHIỀU CAO CÂY

1

Cây na xiêm (Tên khoa học: Annona muricata; mật độ trồng 1.000 cây/ha)

 

 

H ≤ 1,5 m

đồng/cây

9.000

1,5 m < H ≤ 3 m

đồng/cây

22.000

H > 3 m

đồng/cây

56.000

2

Cây sắn thuyền (Tên khoa học: Syzygium resinosum (Gagnep.) Merr. Et Perry; mật độ trồng 1.000 cây/ha)

 

 

H ≤ 1,5 m

đồng/cây

25.000

1,5 m < H ≤ 3 m

đồng/cây

149.000

H > 3 m

đồng/cây

373.000

3

Cau ta ăn quả (Tên khoa học: Areca catechu L.; mật độ trồng 1.000 cây/ha)

đồng/cây

 

H < 1,5 m

đồng/cây

75.000

1,5 m ≤ H < 3 m

đồng/cây

249.000

3 m ≤ H < 4 m

đồng/cây

560.000

H ≥ 4 m

đồng/cây

1.120.000

II

NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH THÂN

1

Cây nhãn (Tên khoa học: Dimocarpus longan Lour; mật độ trồng 330 cây/ha); vải (Tên khoa học: Litchi chinensis; mật độ trồng 330 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

124.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

249.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

336.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

585.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

933.000

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

1.555.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

2.737.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

3.981.000

2

Cây bưởi, bòng (Tên khoa học: Citrus maxima (Burm.) Merr.; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

87.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

162.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

274.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

398.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

523.000

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

970.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

2.240.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

2.862.000

3

Cây mít (Tên khoa học: Artocarpus heterophyllus; mật độ trồng: 400 cây/ha); cây chay (Tên khoa học: Artocarpus tonkinensis; mật độ trồng: 200 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

149.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

398.000

10 cm < ĐKthân ≤ 15 cm

đồng/cây

1.493.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

3.111.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

3.484.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

3.733.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

4.355.000

4

Cây táo (Tên khoa học: Ziziphus mauritiana; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

124.000

5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm

đồng/cây

274.000

7 cm < ĐK thân ≤ 11 cm

đồng/cây

498.000

11 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

871.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

1.120.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

1.493.000

ĐK thân > 25 cm

đồng/cây

1.866.000

5

Cây xoài (Tên khoa học: Mangifera indica L.; mật độ trồng 350 cây/ha), cây quéo (Tên khoa học: Mangifera reba Pierre; mật độ trồng 350 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

124.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

274.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

498.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

871.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

1.120.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

1.493.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

1.866.000

6

Cây vú sữa (Tên khoa học: Chrysophyllum cainito; mật độ trồng 150 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

87.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

187.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

684.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

933.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

1.866.000

ĐK thân > 30 cm

đồng/cây

2.240.000

7

Cây vú sữa hoàng kim (Tên khoa học: Pouteria Caimito; mật độ trồng 210 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

174.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

374.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

1.368.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

1.866.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

3.732.000

ĐK thân > 30 cm

đồng/cây

4.480.000

8

Cây na (na dai, na bở) (Tên khoa học: Annona squamosa; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

124.000

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

274.000

5 cm < ĐK thân ≤ 7 cm

đồng/cây

547.000

7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

834.000

ĐK thân > 10 cm

đồng/cây

1.244.000

9

Cây khế (Tên khoa học: Averrhoa caramhola L.; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

100.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

212.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

498.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

1.045.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

1.866.000

ĐK thân > 25 cm

đồng/cây

2.240.000

10

Cây ổi (Tên khoa học: Psidium guajava L.; mật độ trồng 1.000 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

149.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

311.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

473.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

622.000

ĐK thân > 20 cm

đồng/cây

871.000

11

Cây đu đủ (Tên khoa học: Carica papaya; mật độ trồng 2.200 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

44.000

3 cm < ĐK thân ≤ 7 cm

đồng/cây

124.000

7 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

373.000

ĐK thân > 10 cm

đồng/cây

622.000

12

Cây trứng gà (Tên khoa học: Lucuma mammosa Gaertn; mật độ trồng 300 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

68.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

162.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

249.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

398.000

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

622.000

ĐK thân > 25 cm

đồng/cây

896.000

13

Cây dừa (Tên khoa học: Cocos nucifera L.; mật độ trồng 156 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

149.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

249.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

398.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

871.000

40 cm < ĐK thân ≤ 55 cm

đồng/cây

1.866.000

ĐK thân > 55 cm

đồng/cây

2.737.000

14

Cây me (Tên khoa học: Tamarindus indica; mật độ trồng 156 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

100.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

249.000

10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

747.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

2.240.000

ĐK thân > 30 cm

đồng/cây

3.733.000

15

Cây sấu (Tên khoa học: Dracontomelon duperreanum Pierre; mật độ trồng 200 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

106.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

224.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

435.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

1.120.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

2.240.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

3.111.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

4.355.000

16

Cây hoa hòe (Tên khoa học: Styphnolobium japonicum L.; mật độ trồng 600 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

87.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

174.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

398.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

684.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

1.120.000

ĐK thân > 30 cm

đồng/cây

1.493.000

17

Cây vối (Tên khoa học: Cleistocalyx operculatus; mật độ trồng 1.000 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

37.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

124.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

249.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

435.000

ĐK thân > 25 cm

đồng/cây

622.000

18

Cây bơ (Tên khoa học: Persea Americana; mật độ trồng 200 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

124.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

311.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

560.000

ĐK thân > 15 cm

đồng/cây

1.120.000

19

Cây cóc (Tên khoa học: Spondias cytherea; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

65.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

210.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

300.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

400.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

540.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

720.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

1.000.000

20

Quất Hồng bì (Tên khoa học: Clausena lansium; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

65.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

210.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

300.000

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đồng/cây

400.000

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đồng/cây

540.000

30 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

720.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

1.000.000

21

Cây sung quả (Tên khoa học: Ficus glomerata Roxb.; mật độ trồng 300 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

68.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

187.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

373.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

560.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

747.000

ĐK thân > 40 cm

đồng/cây

1.120.000

22

Cây thị (Tên khoa học: Diospyros decandra; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

62.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

199.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

373.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

460.000

25 cm < ĐK thân ≤ 35 cm

đồng/cây

722.000

35 cm < ĐK thân ≤ 50 cm

đồng/cây

984.000

ĐK thân > 50 cm

đồng/cây

1.246.000

23

Cây dâu da xoan (Tên khoa học: Clausena excavata Burm.; mật độ trồng 330 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đồng/cây

100.000

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đồng/cây

187.000

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đồng/cây

249.000

15 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đồng/cây

336.000

25 cm < ĐK thân ≤ 40 cm

đồng/cây

473.000

40 cm < ĐK thân ≤ 60 cm

đồng/cây

659.000

ĐK thân ≥ 60 cm

đồng/cây

871.000

24

Cây dâu tằm lấy quả (Tên khoa học: Morus alba L.; mật độ trồng 2.000 cây/ha)

 

 

ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

19.000

2 cm ≤ ĐK thân < 4 cm

đồng/cây

35.000

4 cm ≤ ĐK thân < 6 cm

đồng/cây

106.000

6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

249.000

ĐK thân > 10 cm

đồng/cây

435.000

25

Cây Hoa hồng trồng cắt cành (Tên khoa học: Rosa chinensis Jacq.; mật độ trồng 50.000 cây/ha)

 

 

ĐK thân ≤ 1 cm

đồng/cây

62.000

1 cm ≤ ĐK thân < 2 m

đồng/cây

185.000

2 cm ≤ ĐK thân < 3 m

đồng/cây

308.000

3 cm ≤ ĐK thân < 5 m

đồng/cây

431.000

ĐK thân > 5 cm

đồng/cây

554.000

III

NHÓM CÂY TÍNH THEO ĐƯỜNG KÍNH TÁN

1

Cây hồng xiêm (Tên khoa học: Manilkara zapota; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

75.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m

đồng/cây

187.000

2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m

đồng/cây

311.000

3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m

đồng/cây

435.000

4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m

đồng/cây

560.000

5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m

đồng/cây

747.000

8 m < ĐK tán ≤ 10 m

đồng/cây

995.000

ĐK tán > 10 m

đồng/cây

1.369.000

2

Cây roi (Tên khoa học: Syzygium samarangense; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

75.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m

đồng/cây

149.000

2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m

đồng/cây

274.000

3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m

đồng/cây

336.000

4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m

đồng/cây

460.000

5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m

đồng/cây

622.000

8 m < ĐK tán ≤ 10 m

đồng/cây

747.000

ĐK tán > 10 m

đồng/cây

1.020.000

3

Cây hồng, cây cậy (Tên khoa học: Dlospyros kaki; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1,5

đồng/cây

75.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2,5 m

đồng/cây

187.000

2,5 m < ĐK tán ≤ 3,5 m

đồng/cây

311.000

3,5 m < ĐK tán ≤ 4,5 m

đồng/cây

435.000

4,5 m < ĐK tán ≤ 5,5 m

đồng/cây

560.000

5,5 m < ĐK tán ≤ 8 m

đồng/cây

747.000

8 m < ĐK tán ≤ 10 m

đồng/cây

995.000

ĐK tán > 10 m

đồng/cây

1.369.000

4

Cây chanh (Tên khoa học: Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle; mật độ trồng 1.600 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1 m

đồng/cây

62.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

124.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

249.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/cây

373.000

3 m < ĐK tán ≤ 4 m

đồng/cây

560.000

ĐK tán > 4 m

đồng/cây

747.000

5

Cây cam (Tên khoa học: Citrus sinensis L.; mật độ trồng 500 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1 m

đồng/cây

87.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

149.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

249.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/cây

560.000

3 < ĐK tán ≤ 5

đồng/cây

809.000

ĐK tán > 5 m

đồng/cây

1.058.000

6

Cây quýt (Tên khoa học: Citrus reticulata; mật độ trồng 625 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

149.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

249.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/cây

560.000

3 m < ĐK tán ≤ 5 m

đồng/cây

809.000

ĐK tán > 5 m

đồng/cây

1.058.000

7

Cây quất (Tên khoa học: Citrus microcarpa; mật độ trồng 2.600 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1 m

đồng/cây

149.000

1 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

311.000

ĐK tán > 2 m

đồng/cây

547.000

8

Cây đào (lấy quả) (Tên khoa học: Prunus persica L. Basch; mật độ trồng: 500 cây/ha), cây mận (lấy quả) (Tên khoa học: Prunus salicina; mật độ trồng 400 cây/ha), cây mơ (lấy quả) (Tên khoa học: Prunus mume Sieb et Zucc; mật độ trồng: 400 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1 m

đồng/cây

81.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

149.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

187.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/cây

224.000

3 m < ĐK tán ≤ 5 m

đồng/cây

435.000

ĐK tán > 5 m

đồng/cây

796.000

9

Cây thanh trà (chanh trà) (Tên khoa học: Bouea macrophylla; mật độ trồng: 500 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1 m

đồng/cây

65.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

120.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

150.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/cây

180.000

3 m < ĐK tán ≤ 5 m

đồng/cây

350.000

ĐK tán > 5 m

đồng/cây

640.000

10

Cây nhót (Tên khoa học: Elaeagnus multiflora; mật độ trồng 800 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 1,5 m

đồng/cây

75.000

1,5 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/cây

124.000

2 m < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/cây

187.000

3 m < ĐK tán ≤ 5 m

đồng/cây

398.000

ĐK tán > 5 m

đồng/cây

622.000

11

Cây Thanh Long (Tên khoa học: Hylocereus undatus Haw.; mật độ trồng 1.100 trụ/ha; 04 cây/trụ)

 

 

ĐK tán ≤ 1 m

đồng/trụ

150.000

1 m < ĐK tán ≤ 2 m

đồng/trụ

250.000

2 cm < ĐK tán ≤ 3 m

đồng/trụ

300.000

ĐK tán > 3 m

đồng/trụ

350.000

12

Cây chè (Tên khoa học: Camellia sinensis; mật độ trồng 21.000 cây/ha)

 

 

ĐK tán ≤ 0,8 m

đồng/cây

25.000

0,8 cm < ĐK tán ≤ 1 m

đồng/cây

87.000

1 m < ĐK tán ≤ 1,2 m

đồng/cây

187.000

ĐKtán> 1,2 m

đồng/cây

373.000

IV

NHÓM CÂY TÍNH THEO M2 GIÀN

 

 

1

Cây thiên lý (Tên khoa học: Camellia sinensis; mật độ trồng 3.500 hom/ha; mỗi hốc 2-3 hom)

đồng/m2

10.000

2

Cây gấc (Tên khoa học: Momordica cochinchinensis L.; mật độ trồng 500 cây/ha)

đồng/m2

8.000

3

Cây nho (Tên khoa học: Vitis vinifera; mật độ trồng 2.000 cây/ha)

đồng/m2

10.000

V

NHÓM CÂY KHÁC

 

 

1

Tre lấy măng (Tên khoa học: Bambusa Olđhamii. Munro; mật độ trồng 400 cây/ha)

 

 

Loại 1 thân

đồng/khóm

35.000

Loại 2-3 thân

đồng/khóm

87.000

Loại 4-5 thân

đồng/khóm

137.000

2

Măng tây (Tên khoa học: Asparagus offi cinalis L.; mật độ trồng 20.00 cây/ha)

đồng/m2

40.000

3

Cà gai leo (Tên khoa học: Solanum procumben. Lour; mật độ trồng 40.000 cây/ha)

đồng/cây

18.000

Ghi chú:

[...]