Quyết định 3581/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3581/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3581/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông (Tờ trình số 2806/TTr-UBND ngày 29 /12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 952/TTr-TNMT ngày 30/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 10.510,05 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 1.247,86 ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 4.744,67 ha.
+ Đất chưa sử dụng: 305,00 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 920,93 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 848,91 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 133,68 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 72,03 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 961,85 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 939,69 ha.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3581/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019; Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019; Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông (Tờ trình số 2806/TTr-UBND ngày 29 /12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 952/TTr-TNMT ngày 30/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 10.510,05 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 1.247,86 ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 4.744,67 ha.
+ Đất chưa sử dụng: 305,00 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 920,93 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 848,91 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 133,68 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 72,03 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 961,85 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 939,69 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 156,19 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,20 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 18,95 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 3,23 ha. Trong đó, đất phi nông nghiệp là 3,23 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 110 dự án, trong đó 16 dự án đăng ký mới và 94 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 08 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Tam Nông có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tam Nông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá |
Xã Bắc Sơn |
Xã Dân Quyền |
Xã Dị Nậu |
Xã Hiền Quan |
Xã Hương Nộn |
Xã Lam Sơn |
Xã Quang Húc |
Xã Tề Lễ |
Xã Thanh Uyên |
Xã Thọ Văn |
Xã Vạn Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
15.559,73 |
471,21 |
1.540,97 |
1.442,04 |
1.238,07 |
632,83 |
911,50 |
2.146,58 |
738,41 |
1.698,05 |
964,13 |
1.417,59 |
2.358,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.510,05 |
232,19 |
904,25 |
778,37 |
1.074,89 |
402,54 |
539,95 |
1.262,37 |
453,35 |
1.437,92 |
705,40 |
1.142,54 |
1.576,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.178,77 |
98,88 |
317,93 |
428,92 |
294,12 |
186,76 |
224,81 |
508,80 |
99,01 |
267,59 |
191,01 |
138,23 |
422,70 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.247,86 |
13,23 |
215,49 |
192,48 |
64,26 |
92,42 |
145,66 |
180,72 |
34,19 |
85,47 |
77,06 |
25,21 |
121,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.303,25 |
42,93 |
82,63 |
138,99 |
17,97 |
69,00 |
46,11 |
180,18 |
133,30 |
222,02 |
183,92 |
25,18 |
161,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.313,39 |
74,08 |
280,09 |
116,78 |
71,22 |
110,45 |
198,06 |
211,29 |
70,96 |
253,12 |
175,67 |
208,59 |
543,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
214,33 |
|
|
|
31,49 |
|
|
|
32,84 |
87,59 |
|
62,41 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.629,02 |
|
194,02 |
19,77 |
593,74 |
|
27,28 |
314,77 |
11,37 |
483,80 |
53,20 |
613,93 |
317,15 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
63,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,16 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
774,49 |
15,80 |
29,12 |
72,91 |
66,22 |
36,34 |
43,68 |
46,04 |
104,97 |
39,26 |
93,62 |
94,20 |
132,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
96,81 |
0,50 |
0,47 |
0,99 |
0,12 |
|
|
1,29 |
0,90 |
84,55 |
7,99 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.744,67 |
239,02 |
549,42 |
661,10 |
161,35 |
209,31 |
367,27 |
867,15 |
267,85 |
201,48 |
256,30 |
220,24 |
744,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,58 |
13,73 |
|
0,06 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
40,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,02 |
1,72 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
213,73 |
|
|
103,73 |
|
|
|
55,00 |
|
|
|
|
55,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
228,48 |
|
|
|
|
|
|
97,95 |
|
|
|
|
130,53 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
62,48 |
2,03 |
0,19 |
1,58 |
|
0,56 |
1,24 |
47,28 |
6,13 |
0,37 |
0,08 |
1,08 |
1,94 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
97,06 |
2,42 |
|
2,41 |
10,01 |
4,95 |
12,02 |
3,11 |
1,84 |
16,87 |
26,47 |
16,94 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
49,88 |
|
|
|
28,26 |
|
0,25 |
|
|
18,83 |
2,53 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53,54 |
|
|
3,71 |
|
|
4,39 |
0,25 |
6,70 |
|
4,03 |
34,45 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.628,29 |
80,59 |
158,97 |
203,36 |
55,53 |
71,24 |
119,25 |
314,49 |
149,84 |
84,60 |
67,51 |
111,71 |
211,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
974,62 |
59,07 |
111,06 |
124,02 |
30,74 |
49,08 |
81,31 |
132,09 |
71,51 |
42,79 |
50,10 |
59,66 |
163,20 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
300,30 |
8,14 |
21,85 |
64,48 |
16,91 |
6,47 |
17,68 |
63,70 |
28,38 |
30,52 |
7,60 |
10,91 |
23,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
1,84 |
0,20 |
|
0,13 |
0,07 |
0,10 |
|
0,25 |
0,36 |
0,03 |
|
0,23 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,05 |
0,15 |
0,26 |
0,35 |
0,07 |
0,12 |
0,26 |
0,39 |
0,18 |
0,14 |
0,08 |
0,12 |
1,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
47,41 |
5,12 |
4,42 |
3,51 |
1,77 |
2,16 |
8,38 |
8,01 |
2,17 |
1,53 |
1,90 |
2,44 |
5,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
179,56 |
1,49 |
1,24 |
0,75 |
0,58 |
0,17 |
1,65 |
93,44 |
39,12 |
2,71 |
0,17 |
36,10 |
2,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,51 |
0,23 |
0,64 |
0,32 |
0,27 |
0,58 |
0,80 |
0,68 |
0,65 |
0,45 |
0,16 |
0,31 |
1,41 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,46 |
0,22 |
0,18 |
0,14 |
0,04 |
0,06 |
0,07 |
0,18 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,08 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,60 |
|
|
0,13 |
1,47 |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,20 |
0,38 |
0,29 |
0,42 |
0,05 |
|
0,70 |
0,05 |
|
0,55 |
0,10 |
0,05 |
0,61 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,16 |
|
2,60 |
0,78 |
1,07 |
2,48 |
1,52 |
0,30 |
0,22 |
0,47 |
2,41 |
0,32 |
0,99 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
82,94 |
3,96 |
15,47 |
8,02 |
2,37 |
8,33 |
5,81 |
14,05 |
5,64 |
5,31 |
4,49 |
1,48 |
8,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,51 |
1,12 |
0,96 |
0,05 |
0,11 |
0,12 |
0,94 |
1,33 |
1,57 |
|
0,31 |
|
2,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,81 |
0,27 |
1,55 |
2,20 |
0,49 |
0,65 |
0,96 |
1,20 |
0,35 |
0,68 |
0,85 |
0,84 |
1,76 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
120,71 |
1,46 |
|
|
|
|
|
105,83 |
6,58 |
|
|
2,12 |
4,72 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
818,10 |
|
101,14 |
105,69 |
59,73 |
48,51 |
62,99 |
156,62 |
51,76 |
27,76 |
36,25 |
47,77 |
119,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58,72 |
58,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,73 |
3,68 |
0,29 |
1,86 |
0,42 |
0,27 |
1,41 |
0,21 |
0,76 |
0,31 |
0,28 |
0,38 |
0,86 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,56 |
|
|
0,08 |
|
0,38 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
17,01 |
1,26 |
3,36 |
2,25 |
0,19 |
1,37 |
0,22 |
1,40 |
1,70 |
0,62 |
2,11 |
0,64 |
1,90 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.266,26 |
71,69 |
277,60 |
232,83 |
6,30 |
81,75 |
164,27 |
72,79 |
41,88 |
51,43 |
116,10 |
|
149,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
42,86 |
|
5,98 |
|
|
|
|
10,40 |
|
|
|
0,72 |
25,76 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,36 |
1,45 |
0,35 |
0,12 |
0,43 |
|
|
0,06 |
0,31 |
|
|
3,58 |
0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
305,00 |
|
87,29 |
2,57 |
1,82 |
20,97 |
4,28 |
17,05 |
17,22 |
58,65 |
2,43 |
54,80 |
37,92 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
471,21 |
471,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.606,24 |
89,83 |
500,46 |
315,51 |
137,05 |
204,96 |
347,32 |
398,57 |
108,58 |
340,91 |
254,88 |
236,40 |
671,75 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
2.924,99 |
|
211,23 |
35,14 |
626,47 |
|
37,94 |
322,37 |
48,45 |
575,24 |
60,50 |
678,12 |
329,53 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
467,73 |
|
|
111,87 |
|
|
|
161,46 |
|
|
|
|
194,40 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
61,92 |
61,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
62,48 |
2,03 |
0,19 |
1,58 |
|
0,56 |
1,24 |
47,28 |
6,13 |
0,37 |
0,08 |
1,08 |
1,94 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
124,40 |
63,95 |
0,19 |
1,58 |
|
0,56 |
1,24 |
47,28 |
6,13 |
0,37 |
0,08 |
1,08 |
1,94 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
872,64 |
|
107,35 |
113,82 |
61,77 |
51,15 |
67,58 |
165,14 |
56,19 |
30,82 |
38,98 |
51,08 |
128,76 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
150,60 |
2,42 |
|
6,13 |
10,01 |
4,95 |
16,42 |
3,36 |
8,54 |
16,87 |
30,51 |
51,39 |
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá |
Xã Bắc Sơn |
Xã Dân Quyền |
Xã Dị Nậu |
Xã Hiền Quan |
Xã Hương Nộn |
Xã Lam Sơn |
Xã Quang Húc |
Xã Tề Lễ |
Xã Thanh Uyên |
Xã Thọ Văn |
Xã Vạn Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
848,91 |
32,75 |
3,58 |
60,84 |
2,91 |
4,06 |
13,52 |
491,93 |
63,29 |
2,13 |
1,11 |
55,36 |
117,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
201,24 |
23,61 |
2,41 |
37,47 |
2,67 |
3,27 |
9,67 |
68,85 |
15,84 |
1,76 |
0,21 |
4,96 |
30,51 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
133,68 |
17,63 |
2,40 |
36,41 |
0,07 |
1,07 |
9,67 |
38,80 |
3,17 |
0,05 |
0,19 |
1,32 |
22,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
66,06 |
5,98 |
0,24 |
2,20 |
0,08 |
0,53 |
0,62 |
25,52 |
11,60 |
0,02 |
0,21 |
1,40 |
17,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
77,77 |
2,29 |
0,70 |
2,55 |
0,12 |
0,19 |
1,82 |
32,66 |
9,43 |
0,21 |
0,33 |
16,07 |
11,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
483,71 |
|
0,01 |
15,93 |
0,01 |
|
1,04 |
356,46 |
25,53 |
|
0,24 |
30,10 |
54,40 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
20,10 |
0,89 |
0,23 |
2,69 |
0,03 |
0,07 |
0,39 |
8,43 |
0,89 |
0,14 |
0,10 |
2,83 |
3,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
72,03 |
2,57 |
1,47 |
2,99 |
0,10 |
0,61 |
4,69 |
35,38 |
4,52 |
0,18 |
0,23 |
6,18 |
13,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,43 |
|
|
|
|
|
4,23 |
|
|
|
0,20 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,04 |
2,41 |
0,95 |
2,51 |
0,10 |
0,61 |
0,46 |
21,78 |
2,57 |
0,18 |
0,02 |
3,96 |
11,51 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
26,45 |
1,26 |
0,55 |
1,45 |
|
0,60 |
|
12,00 |
1,97 |
0,10 |
|
3,10 |
5,43 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
19,42 |
0,87 |
0,40 |
0,99 |
0,10 |
0,01 |
0,43 |
9,31 |
0,58 |
0,08 |
|
0,83 |
5,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,85 |
0,00 |
|
0,08 |
|
|
|
0,48 |
0,00 |
|
0,02 |
0,02 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,37 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,10 |
|
|
0,11 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,41 |
|
|
|
|
|
|
3,37 |
1,85 |
|
0,01 |
2,12 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,01 |
|
0,53 |
0,48 |
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
0,92 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,65 |
|
|
|
|
|
|
9,65 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá |
Xã Bắc Sơn |
Xã Dân Quyền |
Xã Dị Nậu |
Xã Hiền Quan |
Xã Hương Nộn |
Xã Lam Sơn |
Xã Quang Húc |
Xã Tề Lễ |
Xã Thanh Uyên |
Xã Thọ Văn |
Xã Vạn Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
939,69 |
36,18 |
3,58 |
66,22 |
4,82 |
4,12 |
18,70 |
513,47 |
88,13 |
7,10 |
15,45 |
56,27 |
125,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
227,90 |
25,19 |
2,41 |
39,83 |
2,72 |
3,33 |
11,89 |
70,98 |
22,14 |
2,61 |
5,71 |
7,11 |
33,99 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
156,19 |
19,21 |
2,40 |
38,77 |
0,07 |
1,13 |
11,89 |
39,06 |
5,91 |
0,89 |
5,69 |
4,82 |
26,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
77,07 |
6,43 |
0,24 |
2,80 |
0,08 |
0,53 |
2,02 |
31,46 |
12,42 |
0,18 |
0,81 |
1,96 |
18,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
89,14 |
3,39 |
0,70 |
4,26 |
0,12 |
0,19 |
2,92 |
32,68 |
9,45 |
0,23 |
1,43 |
21,27 |
12,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
522,64 |
|
0,01 |
16,08 |
1,87 |
|
1,19 |
369,91 |
43,18 |
3,93 |
7,10 |
22,10 |
57,28 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
22,93 |
1,19 |
0,23 |
3,25 |
0,03 |
0,07 |
0,69 |
8,44 |
0,95 |
0,15 |
0,38 |
3,83 |
3,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,95 |
1,53 |
1,47 |
1,43 |
|
0,61 |
4,26 |
3,84 |
2,00 |
0,18 |
|
1,07 |
2,56 |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá |
Xã Bắc Sơn |
Xã Dân Quyền |
Xã Dị Nậu |
Xã Hiền Quan |
Xã Hương Nộn |
Xã Lam Sơn |
Xã Quang Húc |
Xã Tề Lễ |
Xã Thanh Uyên |
Xã Thọ Văn |
Xã Vạn Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+6+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
0,91 |
|
0,33 |
0,00 |
1,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,77 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
0,89 |
|
0,00 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,77 |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
0,00 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Tam Nông
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Mã đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ thực hiện |
|||||||||||||||||||
Sử dụng vào các loại đất |
|||||||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RST |
NTS |
NKH |
SKC |
DGT |
DTL |
DTT |
DNL |
NTD |
DSH |
ONT |
ODT |
TSC |
SON |
MNC |
CSD |
||||||||
A |
Dự án công trình đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2023 (16 dự án) |
|
5,56 |
|
5,56 |
0,21 |
0,12 |
1,34 |
1,55 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
I |
Đất công trình năng lượng |
|
0,92 |
|
0,92 |
0,21 |
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 371 trạm 110kV Cẩm Khê và lộ 375 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,44 |
|
0,44 |
0,02 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1326/QĐ- EVNNP ngày 14/6/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
DNL |
0,09 |
|
0,09 |
0,03 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
|||
DNL |
0,09 |
|
0,09 |
0,03 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc |
|||
2 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373 trạm 110kV Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2232/QĐ- EVNNP ngày 16/9/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
DNL |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
|||
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
|||
3 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam Nông, Thanh Thủy năm 2023 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2469/QĐ- EVNNPC ngày 04/10/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
DNL |
0,07 |
|
0,07 |
0,03 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn |
|||
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
|||
II |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn Hưng Hóa |
DRA |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 2730/UBND- TCKH ngày 14/11/2021 của UBND huyện Về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung thị trấn Hưng Hóa |
III |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,53 |
|
0,53 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mở rộng khuân viên nghĩa trang Cao Su, Rừng Đền |
NTD |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2031/QĐ- UBND ngày 29/8/2022 của UBND TT Hưng Hóa về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khuân viên nghía trang đồi Cao Su, khu 4, TT Hưng Hóa |
IV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
0,12 |
0,03 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 2, khu 3 xã Thọ Văn |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,12 |
0,03 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1769/UBND- TCKH ngày 15/8/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ văn |
7 |
Mở rộng nhà văn hóa khu 6, khu 9, xã Thọ Văn |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1769/UBND- TCKH ngày 15/8/2022 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa khu 2, khu 3 và cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa khu 6, khu 9 xã Thọ Văn |
V |
Đất giao thông |
|
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu hồi đất làm đường giao thông do người dân tự nguyện trả lại đất |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Quyết định số 1878/QĐ- UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
VI |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
2,30 |
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
9 |
Đấu giá QSDĐ tại trụ sở UBND xã Tam Cường (cũ) |
ONT |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
10 |
Đấu giá trụ sở UBND xã Dậu Dương (cũ) |
ONT |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
xã Bắc Sơn |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
11 |
Đấu giá trụ sở UBND xã Tứ Mỹ (cũ) |
ONT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
xã Lam Sơn |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
12 |
Đấu giá trụ sở UBND xã Hùng Đô (cũ) |
ONT |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
xã Dân Quyền |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
13 |
Đấu giá trụ sở UBND xã Vực Trường (cũ) |
ONT |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
xã Lam Sơn |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
14 |
Đấu giá trụ sở UBND xã Xuân Quang (cũ) |
ONT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
xã Lam Sơn |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
15 |
Đấu giá hội trường UBND xã Vực Trường |
ONT |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
xã Bắc Sơn |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
16 |
Đấu giá hội trường UBND xã Xuân Quang |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
xã Bắc Sơn |
Quyết định số 637/QĐ- UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị thuộc huyện Tam Nông |
B |
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2022 sangKHSDĐ năm 2023 (94 dự án) |
|
1.092,24 |
58,70 |
1.033,54 |
155,99 |
71,58 |
76,24 |
87,59 |
528,24 |
22,88 |
0,02 |
4,46 |
39,42 |
21,11 |
0,26 |
1,06 |
0,89 |
0,44 |
8,87 |
0,03 |
0,49 |
1,08 |
9,65 |
3,23 |
|
|
I |
Đất quốc phòng |
|
2,28 |
|
2,28 |
1,97 |
0,02 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng thao trường huấn luyện phương tiện vượt sông và cứu hộ cứu nạn của Tiểu đoàn 17 |
CQP |
2,28 |
|
2,28 |
1,97 |
0,02 |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,05 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Đất khu công nghiệp |
|
146,00 |
10,70 |
135,30 |
44,06 |
|
10,00 |
12,00 |
45,00 |
5,61 |
|
|
8,59 |
9,46 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu công nghiệp Tam Nông |
SKK |
110,00 |
|
110,00 |
20,00 |
|
10,00 |
12,00 |
45,00 |
5,50 |
|
|
8,00 |
9,00 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn, xã Vạn Xuân |
Văn bản số 5074/UBND- KTTH ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh vị trí khu công nghiệp Tam Nông |
3 |
Mở rộng khu công nghiệp Trung Hà |
SKK |
36,00 |
10,70 |
25,30 |
24,06 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
0,59 |
0,46 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Quyết định 3455/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III |
Đất cụm công nghiệp |
|
147,75 |
41,93 |
105,82 |
|
17,60 |
13,49 |
1,87 |
65,43 |
2,89 |
|
|
1,97 |
|
|
1,00 |
0,19 |
|
|
|
|
0,28 |
|
1,10 |
|
|
4 |
Cụm công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
SKN |
72,75 |
41,93 |
30,82 |
|
5,71 |
5,79 |
1,87 |
15,26 |
0,09 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
xã Vạn Xuân, Lam Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Cụm công nghiệp Tam Nông |
SKN |
75,00 |
|
75,00 |
|
11,89 |
7,70 |
|
50,17 |
2,80 |
|
|
1,97 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
xã Vạn Xuân, Lam Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
21,01 |
|
21,01 |
6,01 |
|
0,60 |
1,10 |
12,55 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
6 |
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu Vương Phát |
SKC |
2,90 |
|
2,90 |
|
|
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
7 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng sơ chế bùn, rác hữu cơ phục vụ ngành nông nghiệp sạch |
SKC |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
8 |
Khu kinh doanh và dịch vụ Hòa Bình |
SKC |
0,34 |
|
0,34 |
0,23 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
9 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu HS |
SKC |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
10 |
Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Tuế Phương |
SKC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
11 |
Nhà máy gạch Takao Granite |
SKC |
14,70 |
|
14,70 |
5,50 |
|
0,60 |
1,10 |
6,86 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
xã Thanh Uyên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
12 |
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ Thái Thịnh |
SKC |
1,28 |
|
1,28 |
|
|
|
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2637/QĐ- UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Dự án nhà máy sản xuất bao bì |
SKC |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 2172/QĐ- UBND ngày 09/8/20222 của UBND tỉnh Phú Thọ |
V |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
1,84 |
|
1,84 |
0,36 |
|
|
0,61 |
|
0,15 |
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
14 |
Đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đấu giá đất TMD) |
TMD |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
15 |
Mở rộng dự án trạm dừng nghỉ Anh Phát |
TMD |
0,31 |
|
0,31 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
16 |
Xây dựng khu bể bơi, khu vui chơi giải trí xã Dân Quyền |
TMD |
0,61 |
|
0,61 |
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Quyết định số 760/QĐ- UBND ngày 9/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư |
17 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp |
TMD |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Quyết định số 1408/QĐ- UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư |
18 |
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn, thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VI |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
1,86 |
|
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mở rộng bãi thải đất thuộc khu vực đầu tư khai thác, chế biến Caolin |
SKS |
1,86 |
|
1,86 |
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 44/GP-UBND ngày 07/09/2022 của UBND tỉnh. Chứng nhận đăng ký đầu tư số 8615332521 ngày 10/6/2020 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ cấp |
VII |
Đất ở nông thôn |
|
494,53 |
4,70 |
489,82 |
65,96 |
30,09 |
16,39 |
22,59 |
311,35 |
6,01 |
|
4,23 |
16,74 |
6,14 |
|
0,04 |
0,00 |
0,11 |
2,92 |
|
0,02 |
0,80 |
6,40 |
0,02 |
|
|
20 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
ONT |
0,86 |
|
0,86 |
0,16 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
ONT |
1,66 |
|
1,66 |
|
1,23 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
||
ONT |
1,19 |
|
1,19 |
0,99 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
||
ONT |
2,50 |
0,37 |
2,13 |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Quang Húc |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
||
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 4, xã Tề Lễ |
ONT |
1,96 |
|
1,96 |
|
1,70 |
0,01 |
0,01 |
|
0,06 |
|
|
0,10 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
22 |
Khu Tái Định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ, đi Yên Bái |
ONT |
0,87 |
|
0,87 |
|
0,20 |
0,30 |
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
23 |
Khu đất ở dân cư tại thị trấn Hưng Hóa và xã Dân Quyền |
ONT |
25,00 |
|
25,00 |
9,00 |
|
0,50 |
0,50 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa, xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
24 |
Đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Trạm kiểm Lâm Cổ Tiết (Đấu giá đất ở) |
ONT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
ONT |
4,20 |
2,81 |
1,39 |
|
0,22 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh loại đất) |
26 |
Chuyển mục đích đất xen ghép trong khu dân cư |
ONT |
3,30 |
|
3,30 |
|
|
0,40 |
2,20 |
0,10 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân |
27 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông |
ONT |
3,00 |
|
3,00 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của Hội đồng Nhân dân huyện Tam Nông về Quyết định chủ trương đầu tư dự án:Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông |
28 |
Khu dân cư mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (đất ở: 4,96 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,15 ha; đất hạ tầng: 7,59 ha) |
ONT; |
12,70 |
|
12,70 |
7,30 |
2,60 |
0,30 |
0,50 |
|
|
|
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2597/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Vạn Xuân tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông. |
29 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
ONT |
2,59 |
1,53 |
1,06 |
0,71 |
|
0,03 |
|
|
0,17 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 141/QĐ- UBND ngày 26/01/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án là Chân Đanh Quán) |
30 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
ONT |
2,81 |
|
2,81 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4223/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500. |
31 |
Khu dân cư mới xã Hương Nộn |
ONT |
4,26 |
|
4,26 |
|
|
|
|
|
|
|
4,23 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn |
Văn bản số 05/UBND- KTN ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Khu dân cư tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
ONT |
21,50 |
|
21,50 |
2,00 |
|
8,00 |
0,17 |
10,00 |
|
|
|
0,83 |
0,30 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
33 |
Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ Hương Nha cũ, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông |
ONT |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
34 |
Khu dân cư xã Hương Nộn, huyện Tam Nông |
ONT |
5,85 |
|
5,85 |
5,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
35 |
Khu dân cư nông thôn mới tại các khu 17, khu 18, khu 19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông (đất ở: 8,35 ha; đất thương mại dịch vụ: 1,03 ha; đất hạ tầng: 15,16 ha) |
ONT; TMD; DHT |
24,54 |
|
24,54 |
|
1,90 |
2,61 |
|
20,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
36 |
Khu dân cư xã Lam Sơn, huyện Tam Nông |
ONT |
39,60 |
|
39,60 |
|
3,50 |
|
3,33 |
31,20 |
0,29 |
|
|
|
0,78 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
37 |
Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông |
ONT |
5,30 |
|
5,30 |
2,50 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
0,70 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
38 |
Giao đất Tái định cư để xây dựng công trình Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
39 |
Khu đô thị Quang Húc, tại xã Quang Húc thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 12,81 ha; đất thương mại dịch vụ: 2,81 ha; đất hạ tầng: 21,73 ha) |
ONT; TMD; DHT |
37,35 |
|
37,35 |
2,72 |
4,10 |
1,72 |
|
24,76 |
0,05 |
|
|
3,18 |
0,26 |
|
0,01 |
0,00 |
0,07 |
0,45 |
|
|
|
|
0,02 |
xã Quang Húc, xã Lam Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu. Văn bản số 1465/UBND- KGVX ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư. |
40 |
Khu đô thị Tam Nông, tại xã Thọ Văn thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 10,58 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,77 ha; đất hạ tầng: 10,27 ha) |
ONT; TMD; DHT |
21,62 |
|
21,62 |
4,00 |
0,40 |
1,13 |
10,08 |
1,86 |
1,91 |
|
|
0,63 |
0,21 |
|
|
|
0,04 |
1,36 |
|
|
|
|
0,00 |
xã Thọ Văn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu. Văn bản số 1461/UBND- KGVX ngày 13/4/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư. |
41 |
Khu đô thị dịch vụ sinh thái Tam Nông thuộc dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (đất ở: 49,28 ha; đất thương mại, dịch vụ: 22,97 ha; đất hạ tầng kỹ thuật: 199,32 ha) |
ONT; TMD, DHT |
271,57 |
|
271,57 |
26,50 |
12,04 |
|
5,80 |
208,03 |
|
|
|
9,20 |
3,20 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
6,40 |
|
xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu |
VIII |
Đất ở đô thị |
|
17,15 |
1,37 |
15,78 |
5,24 |
3,37 |
4,83 |
0,08 |
|
0,54 |
|
|
1,24 |
0,05 |
0,26 |
0,02 |
0,00 |
0,14 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Hạ tầng đất ở dân cư |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
43 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị |
ODT |
2,00 |
1,37 |
0,63 |
0,43 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
44 |
Khu Nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông (đất ở: 3,67 ha; đất thương mại dịch vụ: 0,23 ha; đất hạ tầng: 5,49 ha) |
ODT; TMD; DHT |
9,39 |
|
9,39 |
4,30 |
3,17 |
0,07 |
0,08 |
|
0,34 |
|
|
1,24 |
0,05 |
|
0,01 |
0,00 |
0,11 |
|
0,03 |
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
45 |
Khu dân cư mới thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
ODT |
1,26 |
|
1,26 |
|
0,21 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,00 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
46 |
Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4292/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, |
IX |
Đất giao thông |
|
80,28 |
|
80,28 |
25,39 |
14,53 |
6,50 |
15,41 |
5,68 |
2,85 |
0,02 |
0,20 |
5,41 |
3,65 |
|
|
0,02 |
|
0,61 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
47 |
Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km78+00 - Km78+600, Km85+150 - Km85+450 QL.32, tỉnh Phú Thọ |
DGT |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
0,10 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
48 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 và đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình |
DGT |
5,47 |
|
5,47 |
5,30 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
49 |
Xử lý, khắc phục các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km77+600 - Km82+00, Km80+00 - Km80+700, Km82+700 - Km83+500, QL32, tỉnh Phú Thọ |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
0,30 |
|
0,10 |
|
0,50 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
50 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và gia cố lề đoạn km85+450 - km88+150, km89+00 - km90+300 QL32 (Tam Nông từ km85+450 - km87+450) |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
51 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đường dẫn đầu cầu Trung Hà QL.32 giao với ĐT.316, tỉnh Phú Thọ |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
0,30 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
52 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316M từ xã Hương Nộn, huyện Tam Nông đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
DGT |
1,91 |
|
1,91 |
0,26 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
53 |
Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố mặt đê kết hợp đường giao thông tuyến đê hữu sông Thao đoạn Km52-Km69 (từ xã Xuân Quang đến xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông) |
DGT |
4,35 |
|
4,35 |
0,18 |
|
0,84 |
2,95 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân, Thanh Uyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
54 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu |
DGT |
4,00 |
|
4,00 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hưng Hóa, xã Dị Nậu |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/10/2021 của HĐND huyện Tam Nông về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu |
55 |
Đường giao thông từ cầu Bờ Đìa đi cầu Bạch Đằng thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
DGT |
2,80 |
|
2,80 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu, TT Hưng Hóa |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4150/QĐ- UBND ngày 17/9/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Đường giao thông từ cầu Bờ Đìa đi cầu Bạch Đằng thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
56 |
Đường giao thông nối từ QL 32 đi ĐT 316 kết nối KCN Tam Nông với KCN Trung Hà |
DGT |
45,00 |
|
45,00 |
19,20 |
|
3,02 |
10,20 |
3,50 |
2,50 |
|
|
3,78 |
2,50 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
TT Hưng Hóa, xã Vạn Xuân, xã Hương Nộn, xã Dân Quyền |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
57 |
Cải tạo nâng cấp đường trục khu 1, khu 5 xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông |
DGT |
1,13 |
|
1,13 |
|
|
0,09 |
0,14 |
0,22 |
|
0,02 |
0,20 |
0,43 |
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,00 |
xã Thanh Uyên |
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/04/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
58 |
Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL 70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái |
DGT |
12,97 |
|
12,97 |
|
9,33 |
0,67 |
1,72 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
xã Quang Húc, xã Lam Sơn |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết đã thông qua chủ đầu tư dự án là Sở GTVT. Nay đổi chủ đầu tư thành: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp theo Quyết định số 2365/QĐ- UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh DA |
59 |
Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi Tỉnh lộ 315, xã Thanh Uyên, H. Tam Nông. |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
0,15 |
|
0,01 |
0,00 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
X |
Đất thuỷ lợi |
|
2,99 |
|
2,99 |
1,23 |
0,50 |
1,05 |
0,06 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Xử lý khẩn cấp sự cố tràn, vỡ đê tả, hữu sông Bứa thuộc địa bàn huyện Tam Nông |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
0,78 |
0,06 |
0,45 |
0,06 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ, Quang Húc, Lam Sơn |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
61 |
Ngòi tiêu Khu công nghiệp Trung Hà |
DTL |
0,60 |
|
0,60 |
0,45 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
62 |
Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ |
DTL |
0,89 |
|
0,89 |
|
0,44 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
XI |
Đất năng lượng |
|
0,92 |
|
0,92 |
0,62 |
0,05 |
0,25 |
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Chuyển đổi lưới điện 10kV lộ 972 Trung gian Cổ Tiết sang vận hành điện áp 22 kV để chống quá tải Trung gian Cổ Tiết, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
64 |
Chuyển đổi lưới điện 10kV lộ 972 Trung gian Cổ Tiết sang vận hành điện áp 22 kV để chống quá tải Trung gian Cổ Tiết, tỉnh Phú Thọ |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
DNL |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
|||
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
|||
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên |
|||
DNL |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan |
|||
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
|||
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
|||
65 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2021 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
|||
66 |
Dự án ĐZ 110 kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
DNL |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP. Việt Trì, huyện Lâm Thao,Tam Nông, Thanh Sơn |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
67 |
Nâng cao năng lực truyền tải, giảm tổn thất điện năng đường dây 22kV lộ 473E4.11 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
68 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông năm 2022 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Lam Sơn, Bắc Sơn, Hương Nộn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
69 |
Chống quá tải TBA Xuân Lộc 1, Xuân Lộc 3, Thọ Văn 1, ThọVăn 3, Cổ Tiết 2, Cổ Tiết 4, Phương Thịnh 2, Bơm Tam Cường |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,04 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Thọ Văn, Vạn Xuân, Lam Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
70 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
71 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương 1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3 |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên, Dân Quyền |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
72 |
Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,012 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Tam Nông (0,0344ha); Chống quá tải đường dây 10kV lộ 972 TBA trung gian Cổ Tiết huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ (0,016ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0.002ha) |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ; Dị Nậu; Thọ Văn; Bắc Sơn; Vạn Xuân; Thanh Uyên |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
73 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,1ha (trong đó: đất lúa 0,03ha; đất khác: 0,07ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình xuất tuyến: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha); |
DNL |
0,14 |
|
0,14 |
0,05 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
74 |
Di chuyển đường dây điện phục vụ dự án đường giao thông nối QL70 và QL32A;Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Phố Vàng;Chống quá tải các TBA Hương Nộn 2; cầu Phong Châu, xã Cổ Tiết; Tứ Mỹ 4; Hiền Quan 2; Thọ Văn 1,2,3; Văn Lương |
DNL |
0,09 |
|
0,09 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân, Hiền Quan, Thọ Văn |
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
75 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Cổ Tiết lên vận hành cấp điện áp 22kV |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Dân Quyền, TT Hưng Hóa, Hương Nộn |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
76 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: TT Hưng Hóa, xã Xuân Lộc, Xuân Quang Huyện Tam Nông |
DNL |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hưng Hóa, Xuân Quang (nay là xã Bắc Sơn) |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
77 |
CQT, giảm bán kính cấp diện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Hiền Quan, Thượng Nông Dị Nậu, Tam Cường, Xuân Quang, huyện Tam Nông |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
0,00 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Dân Quyền, Xuân Quang (nay là xã Bắc Sơn), Hiền Quan, Dị Nậu, Vạn Xuân |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
XII |
Đất giáo dục |
|
0,47 |
|
0,47 |
0,40 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Mở rộng, cải tạo khuân viên trường mầm non Hương Nộn |
DGD |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hương Nộn |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh. Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh |
79 |
Xây dựng và mở rộng trường mầm non xã Bắc Sơn |
DGD |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn (xã Hương Nha cũ) |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
80 |
Xây dựng và mở rộng trường mầm non xã Dân Quyền |
DGD |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền, (xã Thượng Nông cũ) |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
XIII |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
168,30 |
|
168,30 |
3,52 |
4,76 |
21,58 |
33,81 |
83,02 |
4,40 |
|
|
5,02 |
1,73 |
|
|
0,06 |
0,06 |
5,32 |
|
|
|
3,25 |
1,77 |
|
|
81 |
Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (Phân khu Sân golf Tam Nông 1) |
DTT |
92,91 |
|
92,91 |
1,50 |
1,35 |
1,55 |
27,00 |
49,00 |
2,70 |
|
|
2,50 |
1,20 |
|
|
0,06 |
|
2,80 |
|
|
|
3,25 |
|
xã Lam Sơn, xã Thọ Văn |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu.Văn bản số 1497/UBND- KGVX ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận chủ trương đầu tư. |
82 |
Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông (Phân khu Sân golf Tam Nông 2) |
DTT |
74,81 |
|
74,81 |
1,44 |
3,41 |
20,03 |
6,81 |
34,02 |
1,70 |
|
|
2,52 |
0,53 |
|
|
|
0,06 |
2,52 |
|
|
|
|
1,77 |
xã Lam Sơn, xã Quang Húc |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết cũ thông qua dự án Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân golf Tam Nông với diện tích 499,05ha. Nay điều chỉnh thành 5 phân khu. Văn bản số 1498/UBND- KGVX ngày 14/5/2021 Chấp thuận chủ trương đầu tư. |
83 |
Xây dựng sân vận động khu A |
DTT |
0,58 |
|
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
XIV |
Đất chợ |
|
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ |
DCH |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
XV |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa tại xã Thọ Văn |
DSH |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
XVI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,85 |
|
0,85 |
0,20 |
0,05 |
0,55 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Khu thu gom xử lý rác tập trung |
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
DRA |
0,15 |
|
0,15 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bắc Sơn |
|||
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
||
DRA |
0,15 |
|
0,15 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
|||
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Lam Sơn |
|||
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thanh Uyên |
|||
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thọ Văn |
|||
DRA |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
||
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
|||
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vạn Xuân |
|||
87 |
Khu thu gom xử lý rác tập trung |
DRA |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dị Nậu |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND |
XVII |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
0,65 |
|
0,65 |
0,03 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Mở rộng nghĩa trang tại xã Dân Quyền |
NTD |
0,65 |
|
0,65 |
0,03 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
XVIII |
Đất xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
|
0,32 |
|
0,32 |
|
|
0,29 |
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Tu bổ tôn tạo diện tích đền Long Ngọc, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
TIN |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 953/QĐ- UBND ngày 16/4/2020 của UBND huyện Tam Nông về việc tu bổ tôn tạo diện tích đền Long Ngọc, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông |
90 |
Xây dựng nơi sinh hoạt họ Giáo Hiền Nam |
TIN |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hiền Quan |
Văn bản 6014/UBND- KGVX của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận việc tòa giám mục Hưng Hóa tách giáo họ Lũng Hiền |
XIX |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,45 |
|
0,45 |
0,40 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
TSC |
0,25 |
|
0,25 |
0,20 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 440/QĐ- BHXH ngày 12/5/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
92 |
Xây dựng trụ sở Đội quản lý thị trường số 7 |
TSC |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Dân Quyền |
Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Văn bản số 1908/UBND- KTN ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ Về việc giao đất xây dựng trụ sở đội quản lý thị trường tại các huyện Đoan Hùng, Cẩm Khê, Tam Nông |
XX |
Đất nông nghiệp khác |
|
3,70 |
|
3,70 |
|
|
0,50 |
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng nhân cấy cây, con giống nông nghiệp ứng dụng cao |
NKH |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Hưng Hóa |
Quyết định số 4592/QĐ- UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
94 |
Chăn nuôi lợn nái đẻ, cung cấp con giống chất lượng cao |
NKH |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tề Lễ |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh |
Phụ biểu số 06: Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3581/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
1 |
Nhà máy chế biến lâm sản TH |
1,65 |
Xã Tề Lễ |
Đã giao đất cho dự án 2,85ha còn lại 1,65ha không thực hiện đề nghị Hủy bỏ |
2 |
Khu phức hợp Eco - Lakeside Home tại xã Thượng Nông |
1,56 |
Xã Dân Quyền (Xã Thượng Nông cũ) |
Hủy bỏ do không khả thi |
3 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,18 |
Xã Hiền Quan |
Hủy bỏ do không khả thi |
2,01 |
Xã Lam Sơn (xã Tư Mỹ cũ) |
Hủy bỏ do không khả thi |
||
4 |
Đường giao thông nối ĐT.316B tại thị trấn Hưng Hóa đi xã Dậu Dương |
5,70 |
TT Hưng Hóa, Dân Quyền |
Hủy bỏ do không khả thi |
5 |
Đất giao thông trên địa bàn xã Dân Quyền |
2,00 |
Xã Dân Quyền |
Hủy bỏ do không khả thi |
6 |
Di chuyển cột số 87 lộ 371 để khắc phục thiên tai |
0,003 |
Xã Thọ Văn, Lam Sơn |
Hủy bỏ do không khả thi |
7 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV |
0,87 |
Xã Vạn Xuân |
Hủy bỏ do không khả thi |
8 |
Xây dựng chợ Hồng Đà |
1,00 |
Xã Dân Quyền |
Hủy bỏ do không khả thi |