Quyết định 3578/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 3578/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3578/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH SƠN, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Sơn (Tờ trình số 1936/TTr-UBND ngày 28/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 940/TTr-TNMT ngày 29/12/2022);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 62.110,40 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 55.815,14 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 3.296,94 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 5.973,17 ha.
+ Đất chưa sử dụng 322,09 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 319,08 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 291,43 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 77,48 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 27,65 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3578/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH SƠN, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-TNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Sơn (Tờ trình số 1936/TTr-UBND ngày 28/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 940/TTr-TNMT ngày 29/12/2022);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Sơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 62.110,40 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 55.815,14 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 3.296,94 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 5.973,17 ha.
+ Đất chưa sử dụng 322,09 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo Quyết định)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 319,08 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 291,43 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 77,48 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 27,65 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo Quyết định).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 412,56 ha, gồm:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 401,56 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 97,91 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 5,70 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 5,30 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo Quyết định).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,0 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo Quyết định).
5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2023
Tổng số 110 dự án, trong đó 21 dự án đăng ký mới và 89 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo Quyết định).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 13 dự án (Cụ thể theo phụ biểu 06 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Sơn có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thanh Sơn |
Xã Sơn Hùng |
Xã Địch Quả |
Xã Giáp Lai |
Xã Thục Luyện |
Xã Võ Miếu |
Xã Thạch Khoán |
Xã Cự Thắng |
Xã Tất Thắng |
Xã Văn Miếu |
Xã Cự Đồng |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
62.110,40 |
1.208,42 |
1.854,78 |
1.831,66 |
1.176,95 |
2.557,00 |
4.863,74 |
1.657,59 |
2.939,74 |
1.554,34 |
3.258,04 |
1.696,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55.815,14 |
803,77 |
1.578,11 |
1.513,45 |
950,46 |
2.179,00 |
4.337,56 |
1.438,27 |
2.693,44 |
1.409,84 |
2.949,68 |
1.506,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.559,14 |
63,85 |
135,18 |
231,55 |
95,02 |
115,25 |
506,84 |
157,96 |
214,62 |
214,23 |
249,83 |
342,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.296,94 |
37,03 |
120,58 |
229,69 |
93,69 |
87,33 |
462,41 |
108,73 |
206,01 |
153,16 |
158,17 |
142,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.582,48 |
77,68 |
170,34 |
43,79 |
9,64 |
53,50 |
184,73 |
57,48 |
49,29 |
77,38 |
64,43 |
63,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.800,35 |
227,78 |
334,65 |
582,50 |
215,76 |
341,22 |
1.032,38 |
231,32 |
219,00 |
293,26 |
447,25 |
198,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.672,07 |
126,92 |
169,68 |
168,77 |
|
199,51 |
146,10 |
|
371,48 |
|
294,83 |
431,45 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30.400,84 |
287,10 |
729,95 |
437,70 |
622,04 |
1.447,02 |
2.423,16 |
941,83 |
1.804,77 |
764,28 |
1.789,10 |
439,14 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.834,19 |
|
|
21,50 |
|
|
157,09 |
|
171,49 |
|
7,91 |
11,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
718,12 |
20,44 |
37,79 |
44,30 |
8,00 |
17,84 |
37,29 |
46,52 |
29,60 |
55,08 |
100,25 |
31,22 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,13 |
|
0,51 |
4,83 |
|
4,65 |
7,05 |
3,16 |
4,68 |
5,60 |
3,98 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.973,17 |
399,91 |
266,69 |
314,96 |
225,03 |
377,20 |
477,65 |
219,03 |
242,68 |
143,95 |
291,31 |
177,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
380,83 |
2,88 |
|
72,12 |
|
6,70 |
12,35 |
|
44,00 |
|
|
7,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
46,00 |
|
|
|
|
46,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,50 |
16,36 |
0,42 |
0,32 |
|
0,04 |
0,44 |
0,15 |
0,08 |
0,09 |
0,50 |
0,48 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
149,01 |
7,12 |
22,13 |
3,46 |
19,53 |
12,33 |
13,28 |
25,49 |
2,87 |
12,27 |
10,02 |
4,49 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
440,16 |
|
11,17 |
|
51,50 |
33,48 |
|
11,70 |
14,51 |
28,93 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
56,60 |
10,51 |
2,37 |
1,49 |
10,83 |
|
|
26,44 |
|
|
|
2,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.078,49 |
137,93 |
111,44 |
80,60 |
67,38 |
169,74 |
192,11 |
86,88 |
88,10 |
52,12 |
121,99 |
83,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.431,11 |
98,19 |
73,82 |
62,42 |
47,37 |
60,17 |
135,70 |
67,38 |
63,31 |
42,77 |
85,93 |
57,83 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
291,49 |
12,58 |
9,19 |
6,49 |
11,99 |
87,55 |
27,18 |
5,90 |
11,17 |
0,08 |
13,58 |
15,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,49 |
0,49 |
|
0,10 |
|
|
|
|
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,51 |
1,68 |
0,18 |
0,22 |
0,13 |
0,15 |
0,75 |
0,08 |
0,31 |
0,16 |
0,23 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,11 |
12,96 |
4,76 |
2,80 |
1,42 |
13,12 |
7,83 |
2,03 |
2,73 |
4,17 |
7,25 |
2,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32,21 |
3,25 |
2,21 |
1,76 |
2,57 |
0,95 |
2,75 |
1,72 |
1,49 |
1,03 |
2,05 |
0,92 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,14 |
0,78 |
7,35 |
0,40 |
0,32 |
1,14 |
0,91 |
0,47 |
0,66 |
0,29 |
0,41 |
0,39 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,54 |
0,22 |
0,04 |
0,05 |
0,03 |
0,08 |
0,07 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,12 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,91 |
|
0,27 |
0,23 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,02 |
0,29 |
1,00 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
182,32 |
6,56 |
12,60 |
5,88 |
3,47 |
6,40 |
16,66 |
7,44 |
7,86 |
3,55 |
11,53 |
5,77 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,65 |
0,93 |
|
0,26 |
0,07 |
|
0,26 |
1,62 |
0,47 |
|
0,90 |
0,57 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,89 |
1,27 |
0,78 |
1,50 |
0,65 |
0,74 |
1,23 |
0,90 |
1,97 |
0,96 |
1,36 |
1,37 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
11,15 |
4,70 |
0,02 |
|
|
0,49 |
|
|
|
0,10 |
1,42 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.063,63 |
|
56,63 |
75,75 |
36,76 |
42,18 |
100,34 |
45,95 |
57,13 |
38,44 |
92,95 |
34,71 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
162,58 |
162,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,08 |
5,89 |
0,27 |
0,63 |
0,44 |
1,81 |
1,81 |
0,19 |
0,31 |
0,40 |
1,08 |
0,66 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,80 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,72 |
0,15 |
0,24 |
|
0,71 |
|
|
0,46 |
|
0,63 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.176,74 |
47,17 |
59,26 |
65,54 |
8,45 |
63,08 |
120,45 |
11,06 |
26,81 |
10,01 |
60,29 |
15,85 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
324,33 |
2,70 |
1,03 |
13,47 |
28,78 |
|
35,47 |
9,82 |
6,89 |
|
1,70 |
26,81 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,09 |
0,08 |
0,92 |
0,06 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
322,09 |
4,74 |
9,98 |
3,25 |
1,46 |
0,80 |
48,53 |
0,30 |
3,62 |
0,56 |
17,05 |
12,38 |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thắng Sơn |
Xã Tân Minh |
Xã Hương Cần |
Xã Khả Cửu |
Xã Đông Cửu |
Xã Tân Lập |
Xã Yên Lãng |
Xã Yên Lương |
Xã Thượng Cửu |
Xã Lương Nha |
Xã Yên Sơn |
Xã Tinh Nhuệ |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
1.326,78 |
2.378,43 |
3.712,80 |
3.950,19 |
3.651,27 |
3.274,72 |
1.286,27 |
3.131,29 |
7.247,03 |
1.139,36 |
5.118,47 |
1.295,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.090,96 |
2.121,48 |
3.395,86 |
3.682,27 |
3.495,59 |
3.011,70 |
1.127,86 |
2.973,52 |
6.941,26 |
832,76 |
4.736,55 |
1.045,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
214,62 |
166,33 |
265,89 |
179,88 |
138,90 |
182,22 |
222,51 |
185,66 |
154,70 |
91,33 |
330,99 |
99,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
139,21 |
135,99 |
210,27 |
95,39 |
136,94 |
174,90 |
141,86 |
115,04 |
87,07 |
41,01 |
177,37 |
42,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
48,99 |
18,07 |
73,17 |
64,81 |
11,02 |
50,55 |
132,05 |
84,17 |
11,64 |
45,61 |
162,17 |
28,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
286,24 |
109,42 |
338,32 |
160,26 |
125,84 |
227,65 |
140,34 |
106,98 |
234,58 |
203,83 |
631,79 |
111,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
151,12 |
319,08 |
766,52 |
502,24 |
889,90 |
1.034,89 |
128,22 |
1.340,24 |
3.204,92 |
|
1.377,11 |
49,09 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
361,26 |
1.465,57 |
1.930,54 |
2.750,95 |
2.310,46 |
1.503,77 |
472,85 |
1.240,87 |
3.327,41 |
464,86 |
2.164,28 |
721,93 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
65,89 |
407,30 |
389,20 |
136,06 |
137,56 |
322,80 |
|
154,61 |
510,64 |
2,86 |
323,19 |
14,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
27,29 |
9,46 |
17,45 |
24,14 |
19,47 |
12,62 |
29,34 |
15,60 |
8,01 |
27,13 |
70,22 |
29,02 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,43 |
33,55 |
3,97 |
|
|
|
2,55 |
|
|
|
|
6,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
226,60 |
250,77 |
301,17 |
244,34 |
123,64 |
246,07 |
140,67 |
150,88 |
285,53 |
300,32 |
320,79 |
246,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
122,56 |
11,32 |
|
|
92,04 |
|
|
|
|
6,04 |
3,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
2,81 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,29 |
0,42 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,18 |
|
0,35 |
|
|
|
9,02 |
2,24 |
|
0,21 |
2,07 |
1,95 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
14,39 |
71,26 |
49,71 |
|
1,71 |
11,79 |
14,58 |
125,44 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
1,18 |
|
|
|
1,21 |
|
|
0,58 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
57,31 |
63,18 |
122,45 |
78,28 |
58,43 |
81,22 |
57,28 |
55,14 |
70,09 |
51,09 |
137,27 |
54,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
38,43 |
43,94 |
80,69 |
65,15 |
38,32 |
50,49 |
41,57 |
39,01 |
54,33 |
39,08 |
102,42 |
42,78 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,41 |
5,97 |
11,89 |
4,18 |
6,17 |
11,14 |
3,29 |
7,30 |
7,28 |
5,93 |
12,07 |
7,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,18 |
0,34 |
0,34 |
0,24 |
0,12 |
0,14 |
0,12 |
0,14 |
0,11 |
0,07 |
0,13 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,30 |
3,09 |
5,40 |
2,85 |
2,80 |
5,04 |
4,82 |
2,78 |
2,11 |
1,73 |
4,57 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,41 |
1,07 |
1,03 |
0,56 |
1,80 |
0,83 |
0,13 |
0,24 |
2,55 |
0,57 |
0,30 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,03 |
0,34 |
0,66 |
0,29 |
0,29 |
0,26 |
0,32 |
0,26 |
0,28 |
0,53 |
0,40 |
0,36 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,04 |
0,03 |
0,10 |
0,03 |
0,08 |
0,09 |
0,13 |
0,06 |
0,02 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
4,16 |
8,02 |
21,72 |
4,63 |
8,58 |
12,86 |
6,74 |
4,97 |
2,98 |
2,61 |
15,44 |
1,90 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
0,37 |
0,52 |
0,35 |
0,27 |
0,37 |
0,17 |
0,38 |
0,44 |
0,36 |
0,18 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,07 |
1,49 |
1,84 |
1,91 |
1,12 |
1,69 |
0,42 |
1,16 |
0,44 |
0,61 |
1,37 |
1,04 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,65 |
|
0,32 |
1,83 |
|
|
|
|
|
0,95 |
|
0,67 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
57,63 |
29,95 |
58,62 |
39,63 |
23,68 |
51,43 |
33,31 |
37,08 |
22,92 |
38,18 |
58,55 |
31,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,57 |
0,68 |
1,18 |
1,22 |
0,81 |
0,52 |
2,76 |
0,59 |
0,11 |
0,28 |
0,45 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,02 |
0,04 |
0,58 |
|
|
1,90 |
0,33 |
0,27 |
|
0,18 |
0,22 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,13 |
18,13 |
29,06 |
71,20 |
39,61 |
15,53 |
20,46 |
39,83 |
66,53 |
167,48 |
76,31 |
138,51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
101,03 |
0,15 |
|
0,46 |
|
0,04 |
3,53 |
|
|
40,77 |
38,23 |
13,44 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
0,19 |
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
0,02 |
0,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,22 |
6,18 |
15,78 |
23,58 |
32,04 |
16,95 |
17,75 |
6,88 |
20,23 |
6,28 |
61,13 |
3,42 |
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thanh Sơn |
Xã Sơn Hùng |
Xã Địch Quả |
Xã Giáp Lai |
Xã Thục Luyện |
Xã Võ Miếu |
Xã Thạch Khoán |
Xã Cự Thắng |
Xã Tất Thắng |
Xã Văn Miếu |
Xã Cự Đồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
291,43 |
65,96 |
4,31 |
2,17 |
6,28 |
108,42 |
6,92 |
2,31 |
4,32 |
2,51 |
14,42 |
4,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
98,10 |
45,65 |
0,35 |
0,43 |
4,63 |
10,54 |
1,39 |
0,78 |
1,67 |
1,37 |
7,59 |
1,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
77,48 |
30,54 |
0,35 |
0,43 |
4,63 |
10,54 |
1,39 |
0,78 |
1,67 |
1,37 |
7,59 |
1,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,63 |
2,81 |
1,75 |
0,53 |
0,05 |
5,29 |
0,85 |
0,07 |
0,32 |
0,48 |
1,21 |
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
73,33 |
16,95 |
1,75 |
0,95 |
0,85 |
32,90 |
1,18 |
0,59 |
1,01 |
0,25 |
2,25 |
0,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,01 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,26 |
0,06 |
0,38 |
0,25 |
0,54 |
52,39 |
3,27 |
0,35 |
1,09 |
0,38 |
3,04 |
1,70 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,09 |
0,49 |
0,09 |
0,01 |
0,22 |
7,31 |
0,23 |
0,51 |
0,23 |
0,04 |
0,34 |
0,16 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,65 |
8,95 |
1,01 |
0,12 |
0,24 |
7,73 |
0,73 |
0,05 |
0,09 |
0,57 |
3,07 |
0,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,46 |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,33 |
8,28 |
0,98 |
0,10 |
0,13 |
4,93 |
0,35 |
0,05 |
0,03 |
0,56 |
0,74 |
0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,32 |
4,52 |
0,96 |
0,07 |
0,06 |
3,81 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,26 |
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,01 |
1,99 |
0,01 |
0,02 |
0,07 |
0,06 |
0,21 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,32 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,70 |
1,60 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,56 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,52 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,69 |
0,17 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
1,06 |
0,11 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
0,11 |
0,00 |
0,01 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
0,03 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,61 |
|
0,03 |
0,01 |
0,11 |
2,70 |
0,07 |
0,00 |
0,06 |
0,01 |
0,14 |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,54 |
0,12 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2,06 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thắng Sơn |
Xã Tân Minh |
Xã Hương Cần |
Xã Khả Cửu |
Xã Đông Cửu |
Xã Tân Lập |
Xã Yên Lãng |
Xã Yên Lương |
Xã Thượng Cửu |
Xã Lương Nha |
Xã Yên Sơn |
Xã Tinh Nhuệ |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,21 |
1,22 |
2,59 |
8,88 |
6,81 |
0,86 |
0,58 |
0,39 |
3,37 |
17,63 |
0,57 |
14,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,44 |
0,79 |
1,76 |
1,18 |
0,27 |
0,74 |
0,12 |
0,12 |
0,24 |
8,51 |
0,19 |
6,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,15 |
0,74 |
1,71 |
0,46 |
0,27 |
0,74 |
0,12 |
0,12 |
0,24 |
6,62 |
0,19 |
4,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,56 |
0,20 |
0,43 |
1,94 |
2,16 |
0,01 |
0,07 |
0,06 |
1,37 |
1,01 |
0,07 |
1,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,76 |
0,18 |
0,21 |
2,80 |
3,60 |
0,05 |
0,27 |
0,09 |
1,17 |
2,62 |
0,12 |
1,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,05 |
0,05 |
0,12 |
2,93 |
0,76 |
0,05 |
0,09 |
0,09 |
0,55 |
3,53 |
0,15 |
3,44 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,40 |
0,01 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
1,97 |
0,03 |
1,84 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,51 |
0,03 |
0,26 |
0,09 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,08 |
2,68 |
0,07 |
1,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,41 |
0,03 |
0,24 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
1,27 |
0,05 |
0,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,08 |
0,01 |
0,22 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,59 |
0,03 |
0,48 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,18 |
0,00 |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,64 |
0,01 |
0,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,15 |
0,00 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
0,00 |
0,04 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,02 |
0,01 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,08 |
0,00 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,07 |
0,01 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thanh Sơn |
Xã Sơn Hùng |
Xã Địch Quả |
Xã Giáp Lai |
Xã Thục Luyện |
Xã Võ Miếu |
Xã Thạch Khoán |
Xã Cự Thắng |
Xã Tất Thắng |
Xã Văn Miếu |
Xã Cự Đồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
401,56 |
78,54 |
10,15 |
2,91 |
38,12 |
128,16 |
17,02 |
19,42 |
4,87 |
2,86 |
23,05 |
3,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
122,49 |
56,19 |
0,37 |
0,43 |
7,55 |
12,40 |
2,79 |
3,43 |
1,46 |
1,44 |
12,71 |
0,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
97,91 |
39,16 |
0,37 |
0,43 |
7,55 |
12,40 |
2,79 |
3,43 |
1,46 |
1,44 |
10,67 |
0,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
36,11 |
3,08 |
1,75 |
0,83 |
0,57 |
6,97 |
1,28 |
0,87 |
0,32 |
0,51 |
1,57 |
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
99,23 |
18,43 |
6,54 |
1,07 |
2,73 |
42,22 |
5,45 |
2,03 |
1,81 |
0,35 |
2,41 |
0,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,01 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
127,11 |
0,41 |
1,48 |
0,57 |
27,06 |
58,22 |
6,77 |
11,91 |
1,05 |
0,50 |
5,73 |
1,60 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,61 |
0,43 |
0,01 |
0,01 |
0,22 |
8,36 |
0,73 |
1,16 |
0,23 |
0,06 |
0,63 |
0,23 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,70 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
RPH/RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,70 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,30 |
3,94 |
|
0,06 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
0,31 |
0,18 |
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thắng Sơn |
Xã Tân Minh |
Xã Hương Cần |
Xã Khả Cửu |
Xã Đông Cửu |
Xã Tân Lập |
Xã Yên Lãng |
Xã Yên Lương |
Xã Thượng Cửu |
Xã Lương Nha |
Xã Yên Sơn |
Xã Tinh Nhuệ |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
12,77 |
0,87 |
2,44 |
11,14 |
9,14 |
0,86 |
1,67 |
0,42 |
5,07 |
15,13 |
0,60 |
12,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,96 |
0,47 |
1,61 |
1,18 |
0,34 |
0,74 |
0,12 |
0,12 |
0,32 |
8,63 |
0,19 |
6,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,67 |
0,42 |
1,56 |
0,46 |
0,34 |
0,74 |
0,12 |
0,12 |
0,32 |
6,74 |
0,19 |
4,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
7,56 |
0,15 |
0,38 |
3,07 |
2,18 |
0,01 |
1,07 |
0,06 |
1,39 |
1,01 |
0,07 |
1,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,21 |
0,20 |
0,27 |
2,82 |
3,65 |
0,05 |
0,36 |
0,12 |
1,22 |
2,97 |
0,15 |
2,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,73 |
0,05 |
0,12 |
3,95 |
2,92 |
0,05 |
0,09 |
0,09 |
2,07 |
0,53 |
0,15 |
1,05 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,31 |
0,01 |
0,06 |
0,13 |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
1,99 |
0,03 |
1,84 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
RPH/RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,83 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,04 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
0,31 |
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Thanh Sơn |
Xã Sơn Hùng |
Xã Địch Quả |
Xã Giáp Lai |
Xã Thục Luyện |
Xã Võ Miếu |
Xã Thạch Khoán |
Xã Cự Thắng |
Xã Tất Thắng |
Xã Văn Miếu |
Xã Cự Đồng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,00 |
0,46 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
1,47 |
0,51 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,68 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,57 |
0,26 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
1,32 |
0,51 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,63 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,91 |
0,25 |
0,03 |
|
|
0,30 |
0,50 |
|
|
0,02 |
0,55 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,10 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,28 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Thắng Sơn |
Xã Tân Minh |
Xã Hương Cần |
Xã Khả Cửu |
Xã Đông Cửu |
Xã Tân Lập |
Xã Yên Lãng |
Xã Yên Lương |
Xã Thượng Cửu |
Xã Lương Nha |
Xã Yên Sơn |
Xã Tinh Nhuệ |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,12 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,21 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,21 |
|
0,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,21 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,21 |
|
0,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Thanh Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (21 công trình, dự án) |
49,67 |
|
49,67 |
|
|
|
1 |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
49,67 |
|
49,67 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
48,04 |
|
48,04 |
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
26,00 |
|
26,00 |
|
|
|
1 |
26,00 |
|
26,00 |
LUC (3,52 ha); BHK (0,025 ha); CLN (9,37 ha); RSX (10,53 ha); NTS (1,21 ha); ONT (0,73 ha); DGT (0,46 ha); DTL (0,046 ha); BCS (0,02 ha); DCS (0,089 ha) |
Xã Thục Luyện |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
- |
Đất giao thông |
1,39 |
|
1,39 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa đột xuất, khắc phục hậu quả thiên tai Bước 2 tại Km88+100 - Km88+500, QL.32 tỉnh Phú Thọ tại xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn |
0,25 |
|
0,25 |
CLN (0,1 ha); BHK (0,1 ha); DGT (0,02 ha); BCS (0,03 ha) |
Xã Sơn Hùng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
3 |
Đường GTNT Khu Đa Nghệ, xã Thắng Sơn |
0,14 |
|
0,14 |
CLN(0,05 ha); BHK(0,05ha); DGT (0,03 ha); BCS(0,01 ha) |
Khu Đa Nghệ, Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
4 |
Đường GTNT (khắc phục tình trạng bị chia cắt vào mùa mưa lũ) cho các xóm Bương, Hắm, Ngán, xã Khả Cửu |
1,00 |
|
1,00 |
LUA(0,2 ha); CLN(0,3 ha); BHK (0,4 ha); DGT (0,1 ha) |
xã Khả Cửu |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1,07 |
|
1,07 |
|
|
|
5 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp (Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy) |
0,09 |
|
0,09 |
LUC (0,04 ha), RSX (0,05 ha) |
Xã Lương Nha |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 TG Yến Mao lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,22 |
|
0,22 |
LUC (0,1 ha); RSX (0,03 ha); RPH (0,01 ha); CLN (0,05 ha); BHK(0,03 ha) |
Xã Lương Nha, Tinh Nhuệ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
7 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng, tỉnh Phú Thọ |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Giáp Lai |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Thạch Khoán |
|||
8 |
Xuất tuyến 35kV lộ 371 Trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
9 |
Xuất tuyến 35kV lộ 373, 375 TBA 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Cự Đồng |
|||
10 |
Công trình: Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 35kV lộ 373E4.8 (giai đoạn 1) |
0,03 |
|
0,03 |
LUC (0,01 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,005ha); DGT (0,005 ha) |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,005 ha); DGT (0,0025 ha); ONT(0,0009 ha); NTS(0,0004 ha); RSX(0,0003 ha); SON(0,0009 ha) |
Xã Võ Miếu |
|||
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,005 ha); DGT (0,0038 ha); ONT(0,0005 ha); NTS(0,0003 ha); DSH (0,0002 ha); SKC(0,0002 ha) |
Xã Văn Miếu |
|||
11 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Tam Nông, Thanh Thủy năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Lương Nha |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
12 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 371 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 375 trạm 110kV Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
0,08 |
|
0,08 |
LUC (0,03 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,02 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,08 |
|
0,08 |
LUC (0,03 ha); CLN (0,02 ha); BHK (0,02 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Cự Đồng |
|||
13 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Sơn, Tân Sơn năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Võ Miếu |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Yên Sơn |
|||
0,05 |
|
0,05 |
LUC (0,02 ha); CLN (0,01 ha); BHK (0,01 ha); DGT (0,01 ha) |
Xã Tân Lập |
|||
- |
Đất chợ |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
14 |
Xây mới chợ xã Thạch Khoán hyện Thanh Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
NTS |
Xã Thạch Khoán |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
- |
Đất ở tại nông thôn |
17,97 |
|
17,97 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư nông thôn mới tại xã Thắng Sơn (Trong đó: ONT 5,41 ha; DKV 0,65 ha; DSH 0,23 ha; DTT 1,75 ha; DTL 0,06 ha; DGT 1,95 ha) |
3,53 |
|
3,53 |
BCS (0,06 ha); BHK (1,57ha); LUC (0,47 ha); NTD (0,14 ha); NTS (0,20 ha); DGT (0,14 ha); DTL (0,02 ha); LUK (0,93 ha) |
Khu Đá Bia, xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
6,52 |
|
6,52 |
BCS (0,022 ha); BHK (5,687 ha); DGT (0,001 ha); DTL (0,12 ha); LUC (0,25 ha); LUK (0,36 ha); NTS (0,08 ha) |
Khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
||
16 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu 3, xã Tất Thắng (Trong đó: ONT 0,31 ha; DKV 0,1 ha; DGT 0,1 ha) |
0,51 |
|
0,51 |
DTT |
Khu 3, xã Tất Thắng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
17 |
Khu dân cư nông thôn tại xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn (Trong đó: ONT 1,13 ha; DKV 1,83 ha; DSH 0,50 ha; DGD 0,64 ha; DGT (0,64 ha; TMD 0,1 ha) |
5,30 |
|
5,30 |
BHK (0,41ha); CLN (0,86 ha); DGT (0,12 ha); LUK (0,72 ha); RST (2,80 ha); SON (0,02 ha); BCS (0,01 ha); DTL (0,02 ha); NTS (0,09 ha); ONT (0,25 ha) |
Khu Ngán, xã Khả Cửu |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
18 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến A, Đồng Tiến B, Khu Nội Xén, Khu Lịch) (Trong đó: ONT 1,0 ha; DKV 0,32 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,77 ha) |
0,37 |
|
0,37 |
BHK(0,09 ha); DGT(0,06 ha); LUK(0,19 ha); NTS(0,03 ha) |
Khu Đồng Tiến A |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
0,87 |
|
0,87 |
BHK(0,03 ha); DGT(0,15 ha); DTL(0,01 ha); LUC(0,68 ha) |
Khu Đồng Tiến B |
|||
0,44 |
|
0,44 |
CLN(0,10 ha); DGT(0,08 ha); LUC(0,26 ha) |
Khu Nội Xén |
|||
0,43 |
|
0,43 |
DGT(0,11 ha); LUC(0,32) |
Khu Lịch 1 |
|||
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
1,63 |
|
1,63 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,11 |
|
1,11 |
|
|
|
19 |
Dự án Trạm trộn và sản xuất cấu kiện bê tông thương phẩm |
1,11 |
|
1,11 |
RSX |
Khu Chanh xã Sơn Hùng |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 3291/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
- |
Đất ở tại nông thôn |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư |
1,40 |
|
1,40 |
CLN |
Các xã, huyện Thanh Sơn |
QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn |
- |
Đất ở tại đô thị |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư |
0,23 |
|
0,23 |
CLN |
TT Thanh sơn |
QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn |
B |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 (89 công trình, dự án) |
455,87 |
34,87 |
421,00 |
|
|
|
1 |
Công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
1,59 |
|
1,59 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
1,59 |
|
1,59 |
|
|
|
- |
Đất quốc phòng |
1,59 |
|
1,59 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Sơn |
1,59 |
|
1,59 |
DGD |
TT Thanh Sơn |
Văn bản số 4998/UBND-KTN ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị thống nhất chuyển đổi khu đất quốc phòng là trụ sở làm việc của Ban CHQS huyện Thanh Sơn/Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ; Kế hoạch số 314/KH-BTL ngày 20/5/2020 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, dự toán dự án di chuyển doanh trại Ban CHQS huyện Thanh Sơn; QĐ số 2145/QĐ-BTL ngày 25/10/2019 của Bộ Tư lệnh Quân khu 2 về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, dự toán dự án di chuyển doanh trại Ban CHQS huyện Thanh Sơn; QĐ 811/QĐ-TTg ngày 10/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chuyển cơ sở nhà đất của Trường THPT Thanh Sơn (cũ) tại phố Hạ Sơn, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ từ UBND tỉnh Phú Thọ sang Bộ Quốc phòng |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công trình, dự án còn lại |
454,28 |
34,87 |
419,41 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
388,75 |
31,10 |
357,65 |
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
20,00 |
|
20,00 |
|
|
|
2 |
Dự án Cụm công nghiệp Thục Luyện (giai đoạn 1) |
20,00 |
|
20,00 |
LUC (2,52 ha); BHK (1,68 ha); CLN (8,34 ha); RSX (2,47 ha); NTS (1,64 ha); ONT (1,04 ha); SKC (1,34 ha); DGT (0,83 ha); DTL (0,10 ha); BCS (0,04 ha) |
Xã Thục Luyện |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
- |
Đất giao thông |
83,91 |
|
83,91 |
|
|
|
3 |
Đường Thanh Thủy - Thanh Sơn giai đoạn 2021-2025 |
21,00 |
|
21,00 |
LUC (9,8 ha); HNK (1,59 ha); CLN (3,98 ha); RSX (3,0 ha); NTS (0,89 ha); ONT (1,74 ha) |
Thị trấn Thanh Sơn, các xã: Giáp Lai, Thạch Khoán |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
4 |
Dự án cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu |
22,10 |
|
22,10 |
LUC (3,6 ha); RSX (5,7 ha); ONT 3,0 ha; CLN 5,0 ha; NTS 1,0 ha; HNK 1,0 ha; DTL 0,2 ha; DGD (0,3 ha), DSH (0,3 ha), DCH (0,3 ha), DTT (0,3 ha), SKC (0,3 ha), TSC (0,1 ha), NTD (0,2 ha); CSD (0,8 ha) |
Xã Võ Miếu, xã Thục Luyện, xã Văn Miếu |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
5 |
Dự án đường giao thông nông thôn xã Cự Thắng, Cự Đồng |
4,90 |
|
4,90 |
LUC (1,0 ha); RSX (1,9 ha); HNK (0,5 ha); CLN (1,0 ha); NTS (0,4 ha); ONT (0,1 ha) |
Xã Cự Đồng, Cự Thắng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
6 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu; Thượng Cửu, Đông Cửu huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Phú Thọ |
15,03 |
|
15,03 |
BHK (5,25 ha); CLN (5,75 ha); RSX (4,03 ha) |
Các xã: Thượng Cửu, Khả Cửu, Đông Cửu, huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
7 |
Cải tạo hoàn trả đường vào khu nghĩa trang Núc Nác để giải phóng mặt bằng phục vụ thi công xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Chiềng, xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn |
0,03 |
|
0,03 |
LUC |
Xã Thạch Khoán |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
8 |
Xây dựng cầu Dẹ 1 và sửa chữa đoạn km0 - km2+500 tuyến ĐT.316L |
1,00 |
|
1,00 |
CLN 0,3 ha; HNK 0,1 ha; NTS 0,1 ha; ONT 0,1 ha; DTL 0,07 ha; DGD 0,05 ha, DSH 0,03 ha, DCH 0,05 ha, CSD 0,2 ha |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
9 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317C đoạn từ km0+00-km6+600 |
0,18 |
|
0,18 |
LUC (0,01 ha); BHK (0,09 ha); CLN (0,01 ha); RSX (0,01 ha); ONT (0,06 ha) |
Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
10 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ với tỉnh Hòa Bình |
11,50 |
|
11,50 |
LUC (2,63 ha); LUK (0,13 ha); BHK (0,8 ha); CLN (1,62 ha); RSX (1,36ha); NTS (0,43 ha); ONT (0,1 ha); DGT (3,51 ha); DTL (0,78 ha); DSH (0,03 ha); NTD (0,03 ha); BCS (0,08 ha) |
Xã Lương Nha, xã Tinh Nhuệ |
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường dẫn từ QL.32 kết nối cầu Vàng (thuộc khu dân cư phố Vàng đi khu dân cư mới Soi Cả, xã Sơn Hùng) |
0,15 |
|
0,15 |
ODT (0,07 ha); CLN (0,05 ha); CSD (0,03 ha) |
TT Thanh Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
12 |
Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông trên đoạn Km95+700 - Km96+300, QL.32, tỉnh Phú Thọ |
0,70 |
|
0,70 |
RSX (0,20 ha); CLN (0,50 ha) |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
13 |
Đường liên xã: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các xã: Cự Đồng (đoạn QL70B đi khu Quyết Tiến, khu Chón), Đông Cửu (đoạn xóm Bư đi xóm Cốc, xóm Dấu), xã Hương Cần (đoạn từ QL70B đi khu Lịch 2), xã Yên Lương; Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã từ QL70B đến xã Yên Lãng, xã Hương Cần; Các đường giao thông liên xã: Yên Sơn - Lương Nha, Cự Thắng - Võ Miếu, Thắng Sơn (huyện Thanh Sơn) - Trung Thịnh (Thanh Thủy) |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (0,50 ha); RSX (0,5 ha); CLN(0,5 ha); BHK(0,2 ha); NTS(0,2 ha); ONT (0,1 ha) |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
14 |
Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Văn Miếu - Thượng Cửu, huyện Thanh Sơn |
3,40 |
|
3,40 |
LUC (0,50 ha); RSX (1,50 ha); CLN(0,7 ha); BHK(0,5 ha); ONT (0,1 ha); NTS (0,1 ha) |
Các xã: Văn Miếu, Khả Cửu, Thượng Cửu |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường D1-K6 xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn |
0,82 |
|
0,82 |
LUC (0,25 ha); BHK (0,20 ha); CLN (0,37 ha) |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
16 |
Sửa chữa đột xuất, khắc phục hậu quả thiên tai bước 2 tại Km88+100-Km88+500, QL32, tỉnh Phú Thọ |
0,50 |
|
0,50 |
CLN (0,30 ha); RSX (0,20 ha) |
Xã Sơn Hùng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
17 |
0,60 |
|
0,60 |
LUC (0,18 ha); BHK (0,03 ha); CLN(0,20 ha); RSX (0,12 ha); NTS (0,03 ha); DTL (0,02 ha); CSD (0,02 ha) |
Xã Tất Thắng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
91,54 |
|
91,54 |
|
|
|
18 |
Công trình cấp nước sinh hoạt |
0,55 |
|
0,55 |
RSX |
Khu Quyết Tiến, khu Minh Khai, xã Cự Đồng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
19 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Đầm Gai |
3,38 |
|
3,38 |
LUC (0,20 ha); BHK(0,3 ha); CLN(0,5 ha); NTS(0,18 ha); DGT(0,5 ha); DTL (0,6 ha); MNC(1,0 ha); CSD(0,1 ha) |
Xã Lương Nha |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
20 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Củ |
3,00 |
|
3,00 |
LUC (0,05 ha); RSX (2,67 ha); CLN 0,05 ha; ONT 0,04 ha; NTS 0,19 ha |
Xã Võ Miếu |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
21 |
Dự án Hồ chứa nước Thục Luyện |
83,61 |
|
83,61 |
LUC (2,50 ha); BHK (5,0 ha); CLN (21,21 ha); RSX (40,72 ha); NTS (5,0 ha); ONT (1,0 ha); DGT (3,18 ha); DTL (3,0 ha); NTD (1,0 ha); DCS (1,0 ha) |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
22 |
Dự án Sửa chữa cấp bách đảm bản an toàn đập, hồ chứa nước |
0,40 |
|
0,40 |
RSX |
Hồ Suối Cái, xã Giáp Lai |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
0,60 |
|
0,60 |
RSX |
Hồ Phượng Mao, xã Thắng Sơn |
|||
- |
Đất cơ sở y tế |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
23 |
Xây dựng trạm Y tế |
0,21 |
|
0,21 |
TSC |
Xóm Mạ, xã Võ Miếu |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
- |
Dự án, công trình giáo dục đào tạo |
7,50 |
0,70 |
6,80 |
|
|
|
24 |
Dự án mở rộng khuôn viên trường Mầm non Giáp Lai |
0,03 |
|
0,03 |
CLN (0,02 ha); ONT (0,01 ha) |
Xã Giáp Lai |
Quyết định số 4822/QĐ-UBND ngày 29/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án mở rộng khuôn viên trường Mầm non Giáp Lai |
25 |
Dự án xây dựng Trường Mầm non Tất Thắng (1,30 ha); Trường Mầm non Đông Cửu (0,87 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Thắng (0,3 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Đồng (0,20 ha); mở rộng Trường Mầm non Yên Lãng (0,18 ha) |
2,85 |
|
2,85 |
LUC (1,75 ha); BHK (0,05 ha); CLN (0,18 ha); RSX (0,87 ha) |
Các xã: Tất Thắng, Đông Cửu, Cự Thắng, Cự Đồng, Yên Lãng |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (bổ sung 0,1 ha trường mầm non Tất Thắng); Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
26 |
Xây dựng Trường Mầm non Tân Lập (0,45 ha); xây dựng Trường Tiểu học Tân Lập (0,4 ha) |
0,85 |
|
0,85 |
LUC (0,65 ha); BCS (0,2 ha) |
Xóm Mận, xã Tân Lập |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
27 |
Mở rộng Trường Mầm non Tinh Nhuệ (0,12 ha), Xây mới Trường Mầm non Võ Miếu 1 (0,8 ha), Xây mới Trường Tiểu học Võ Miếu 1 (1,3 ha) |
2,92 |
0,70 |
2,22 |
LUC (0,87 ha), CLN (1,22 ha); BHK (0,12 ha), DTL (0,01 ha) |
xóm Láng Mái, xã Tinh Nhuệ; xóm Bần, xóm Cốc, xã Võ Miếu |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
28 |
Trường mầm non chất lượng cao Ngôi sao Việt |
0,85 |
|
0,85 |
LUC |
Thị trấn Thanh Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
2,22 |
|
2,22 |
|
|
|
29 |
Dự án Xây dựng sân thể dục thể thao xã Giáp Lai |
2,22 |
|
2,22 |
LUC (2,0 ha); CLN(0,22 ha) |
Xã Giáp Lai |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
- |
Dự án xây dựng công trình năng lượng |
14,56 |
|
14,56 |
|
|
|
30 |
Xây dựng TBA 110kv TT Thanh Sơn - Hương Cần |
0,40 |
|
0,40 |
BHK |
TT Thanh Sơn, xã Hương Cần |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
31 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ |
0,75 |
|
0,75 |
LUC (0,25); BHK (0,1); CLN (0,1) RSX (0,1); NTS (0,02); DGT (0,1); DTL (0,02); DGD (0,01); DSH (0,02); SON (0,01); BCS (0,01); DCS (0,01) |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
32 |
Các công trình năng lượng: Mạch vòng 22kV giữa lộ 473 trạm 110kV Trung Hà và lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng; Cải tạo đường dây 22kV lộ 478 trạm 110kV Phố Vàng; Cải tạo lưới điện 35kV xã Thục Luyện, Địch Quả; Chống quá tải TBA TT Thanh Sơn 2, TT Thanh Sơn 4, TT Thanh Sơn 6, Thanh Sơn 1, Thanh Sơn 2 |
0,13 |
|
0,13 |
LUC (0,05); BHK (0,02); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT (0,005); DGT (0,005); DTL (0,005); BCS (0,005) |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
33 |
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 35kV xã Thục luyện, Địch quả huyện Thanh Sơn và xã Văn Luông huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ (0,078 ha); Mạch vòng 35kV giữa lộ 374 trạm 110kV Phố Vàng và lộ 371 trạm 110kV Tam Nông (0,034 ha); Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn (0,0575 ha); Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ (0,002 ha) |
0,17 |
|
0,17 |
LUC (0,05); BHK (0,02); CLN (0,06); NTS (0,01); ONT (0,005); SKC (0,005); DGT (0,005); DTL (0,005); NTD (0,005); BCS (0,005) |
Xã Thục Luyện; Võ Miếu; Địch Quả; Xã Sơn Hùng; Khả Cửu; Hương Cần; Văn Miếu - Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
34 |
Dự án đầu tư cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ |
0,065 |
|
0,065 |
LUA (0,005 ha); RSX (0,0548 ha); CLN (0,0046 ha); ONT (0,0006 ha) |
Xã Yên Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
35 |
Đường dây trung thế và Trạm biến áp cấp điện cho các mô hình CSA thuộc tiểu dự án Hợp phần 2: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ |
0,06 |
|
0,06 |
BHK (0,02 ha); CLN (0,03 ha); ONT (0,01 ha) |
Xã Võ Miếu |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
36 |
Dự án khắc phục thiệt hại do bão số 3 và số 4 năm 2018 (Xây dựng các Trạm biến áp, cột điện và đường dây) |
0,11 |
|
0,11 |
BHK (0,04); CLN (0,01); NTS (0,01); ONT (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); DSH (0,005); NTD (0,005); BCS (0,01) |
TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu, Sơn Hùng, Thắng Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
37 |
374 phố Vàng - 373 Cẩm Khê |
0,0029 |
|
0,0029 |
LUC |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
38 |
373 Trung Hà - Phố Vàng |
0,059 |
|
0,059 |
LUC (0,037 ha); BHK (0,018 ha); CLN (0,004 ha) |
TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Cự Thắng, Tất Thắng, Cự Đồng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
39 |
Chống quá tải TBA TT Thanh Sơn 3, CQT TT Thanh Sơn 3, Tất Thắng 1, Hương Cần 3, Hương Cần 4 |
0,096 |
|
0,096 |
LUC (0,043 ha); CLN (0,0015 ha); RSX (0,0456 ha); ONT (0,0015 ha); NTS (0,0029 ha); BHK (0,0015 ha) |
Xã Tất Thắng, xã Hương Cần, TT Thanh Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
40 |
Trạm biến áp 220kV Phú Thọ 2 và đường dây đấu nối |
6,31 |
|
6,31 |
LUC (0,02 ha); HNK(0,003 ha); CLN (5,252 ha); RSX (0,122 ha); DGT (0,915 ha) |
Xã Sơn Hùng |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
41 |
Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019 |
0,008 |
|
0,008 |
CLN |
Xã Đông Cửu, xã Võ Miếu |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
42 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1, Phú Thứ 1, Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh Phú 3 |
0,008 |
|
0,008 |
LUC (0,003 ha); CLN (0,005 ha) |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
43 |
Lắp đặt MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Phú Thọ |
0,02 |
|
0,02 |
CLN |
Xã Hương Cần, Xã Văn Miếu |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
44 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng các trạm biến áp Thu Cúc 3, Thu Cúc 4, Lai Đồng 1, Địch Quả 5, Tinh Nhuệ 2, Địch Quả 1 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC (0,005); CLN (0,01); RSX (0,005); DSH (0,005); NTD (0,005) |
Xã Địch Quả, Xã Tinh Nhuệ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
45 |
Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
0,065 |
|
0,065 |
LUC (0,009); BHK (0,02); CLN (0,02); NTS (0,005); RSX (0,003); DGT (0,008) |
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
46 |
Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
1,10 |
|
1,10 |
LUC (0,2); BHK (0,23); CLN (0,3); RSX (0,12); NTS (0,05); ONT (0,06); ODT (0,04); DGT (0,05); BCS (0,05) |
Các xã, thị trấn huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
47 |
Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
0,009 |
|
0,009 |
LUC (0,002 ha); RSX (0,002 ha); BHK (0,003 ha); CLN (0,002 ha) |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,023 |
|
0,023 |
LUC (0,005 ha); RSX (0,003 ha); HNK (0,005 ha); CLN (0,005 ha); NTS (0,003 ha); DGT (0,002 ha) |
Xã Võ Miếu |
|||
0,003 |
|
0,003 |
LUC (0,001 ha); HNK (0,001 ha); CLN (0,001 ha) |
Xã Thục Luyện |
|||
48 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2021 |
0,002 |
|
0,002 |
HNK (0,001 ha); CLN (0,001 ha) |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
0,004 |
|
0,004 |
HNK (0,002 ha); CLN (0,002 ha) |
Xã Võ Miếu |
|||
0,007 |
|
0,007 |
LUC |
Xã Thục Luyện |
|||
0,004 |
|
0,004 |
LUC (0,001 ha); CLN (0,002 ha); HNK (0,001 ha) |
Xã Cự Thắng |
|||
0,003 |
|
0,003 |
LUC |
Xã Sơn Hùng |
|||
0,007 |
|
0,007 |
CLN (0,004 ha); HNK (0,003 ha) |
Xã Thắng Sơn |
|||
49 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,172 |
|
0,172 |
LUC (0,112 ha); RSX (0,02 ha); CLN(0,03 ha); BHK(0,01 ha) |
Xã Cự Thắng, Cự Đồng, Hương Cần, Văn Miếu, Tân Minh, TT Thanh Sơn, Khả Cửu, Thượng Cửu, Địch Quả - Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
50 |
Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
3,70 |
|
3,70 |
LUC (1,1 ha); RSX (0,8 ha); CLN 0,5 ha; HNK 0,5 ha; NTS 0,1 ha; ONT 0,1 ha; DGT 0,2 ha, DTL 0,05 ha, DGD 0,05 ha, CSD 0,15 ha, DTT 0,05 ha, NTD 0,1 ha |
Huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
51 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn huyện Thanh Sơn. |
0,004 |
|
0,004 |
LUC (0,0036 ha); DGT (0,0004 ha) |
Xã Minh Đài và Thị trấn Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
52 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: Xã Hiền Quan, Thượng Nông, Dị Nậu, Tam Cường, Xuân Quang huyện Tam Nông. TT Đông Phú, xã Phú Lạc, Tuy Lộc huyện Cẩm Khê. Xã Giáp Lai, Văn Miếu huyện Thanh Sơn. Xã Sơn Thủy huyện Thanh Thủy. |
0,028 |
|
0,028 |
LUC (0,01 ha); BHK (0,004 ha); CLN (0,004 ha); RSX (0,002 ha); RPH (0,004 ha); DGT (0,004 ha) |
Huyện Thanh Sơn, huyện Thanh Thủy |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
53 |
Cải tạo đường dây 22kV lộ 473E19.7 Hòa Bình |
0,016 |
|
0,016 |
LUC (0,003 ha); BHK (0,004 ha); CLN (0,004 ha); DGT (0,005 ha) |
Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
54 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2022 |
0,167 |
|
0,167 |
LUC (0,057 ha); BHK (0,03 ha); CLN (0,05 ha); DGT (0,01 ha); CSD (0,01 ha); RSX(0,01 ha) |
Các xã: Sơn Hùng, Võ Miếu, Thắng Sơn, Cự Đồng, Yên Sơn, Yên Lãng và TT Thanh Sơn huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
55 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Sơn năm 2022 |
0,074 |
|
0,074 |
LUC (0,017 ha); BHK (0,012 ha); CLN (0,032 ha); DGT (0,002 ha); CSD (0,001 ha); RSX (0,01 ha) |
Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
56 |
Dự án Lắp đặt tụ bù trên lưới 110kV TBA 110kV Phố Vàng |
0,070 |
|
0,070 |
CLN |
Thị trấn Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
57 |
Đường dây và TBA 110kV Thanh Thủy |
0,33 |
|
0,33 |
LUC (0,18 ha); HNK (0,04 ha); CLN (0,06 ha); DGT (0,02 ha); CSD (0,01 ha); RSX (0,02 ha) |
Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
58 |
Công trình: Xuất tuyến đường dây 110 kV sau trạm biến áp 220kV Phú Thọ 2 |
0,550 |
|
0,550 |
LUC (0,25 ha); BHK (0,05 ha); CLN (0,18 ha); ONT (0,02 ha); DGT (0,03 ha); CSD(0,02 ha) |
Xã Sơn Hùng |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
- |
Đất ở tại nông thôn |
83,26 |
30,40 |
52,86 |
|
|
|
59 |
Khu dân cư nông thôn mới (dọc theo tuyến đường GTNT Thanh Thủy - Thanh Sơn) (trong đó: ONT 1,82 ha) |
2,00 |
0,18 |
1,82 |
LUC (1,75 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,02 ha) |
Khu 2, khu 3, khu 6, khu 8, xã Giáp Lai |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
60 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Tân Minh (trong đó: ONT 0,53 ha) |
1,95 |
1,42 |
0,53 |
LUC (0,34 ha); LUK (0,05 ha); HNK (0,11 ha); CLN (0,03 ha) |
Khu Dớn xã Tân Minh (0,53 ha) |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
61 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Võ Miếu (trong đó: ONT 1,11 ha) |
1,90 |
0,79 |
1,11 |
LUC 0,56 ha; BHK 0,24 ha; CLN 0,31 ha |
Khu Bần 1, khu Hà Biên, xóm Mạ, Xã Võ Miếu |
Nghị Quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
62 |
Khu dân cư mới Soi Cả (trong đó: ONT 1,54 ha) |
28,99 |
27,45 |
1,54 |
HNK (1,54 ha) |
Xã Sơn Hùng |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
63 |
Khu dân cư mới xã Văn Miếu (trong đó: ONT 7,43 ha; DSH 0,13 ha; DCH 0,72 ha; TMD 0,41 ha; DGT 7,0 ha; DKV 1,39 ha; MNC 1,7 ha; DTT 0,39 ha; DGD 0,28 ha) |
19,45 |
|
19,45 |
LUC (7,81); LUK (2,04); BHK (0,89); CLN (0,36); RSX (4,36); NTS (0,25); ONT (0,61); DGT (0,38); DTL (0,22); SON (2,06); DCS (0,47) |
Xã Văn Miếu |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
64 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,71 ha) |
1,71 |
|
1,71 |
LUC (0,7); BHK (0,88); DGT (0,09); DTL (0,04) |
Khu Đồng Xè, xã Lương Nha (0,90 ha); khu Đình, xã Địch Quả (0,40 ha); khu 8, xã Tất Thắng (0,41 ha) |
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 |
65 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Văn Miếu |
0,06 |
|
0,06 |
LUC (0,05); DGT (0,005); BCS (0,005) |
Khu Mật 1, xã Văn Miếu |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
66 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Yên Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
LUC (0,04 ha) |
Khu Lau, xã Yên Sơn |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
67 |
Khu dân cư nông thôn mới (trong đó: ONT 1,12 ha; DKV 0,11 ha; DGT 0,99 ha) |
2,78 |
0,56 |
2,22 |
LUC (1,64 ha); HNK (0,04 ha); CLN (0,44 ha); NTS (0,02 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,04 ha); |
Khu Mật 1, xã Văn Miếu (1,72 ha); khu Chanh, xã Sơn Hùng (0,26 ha); khu 6, xã Giáp Lai (0,24 ha) |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
68 |
Khu dân cư mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn giai đoạn 1 (Trong đó: ONT 11,28 ha; DKV 1,62 ha; DSH 0,27 ha; DGD 0,34 ha; DYT 0,24 ha; DTL 0,64 ha; DGT 4,92 ha; RSX 2,19 ha) |
21,50 |
|
21,50 |
LUC (7,60 ha); LUK (3,27 ha); HNK (0,84 ha); CLN (2,34 ha); RSX (2,19 ha); NTS (3,18 ha); ONT (0,52 ha); DGT (0,71 ha); DTL (0,28 ha); DSH (0,09 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,11 ha); SON (0,33 ha) |
Xã Lương Nha, xã Tinh Nhuệ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; Quyết định số 454/QĐ-UBND Ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn |
69 |
2,88 |
|
2,88 |
LUC (2,71 ha); CLN (0,17 ha) |
Khu Giáp Trung, xã Thục Luyện |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 |
|
- |
Đất ở tại đô thị |
84,55 |
|
84,55 |
|
|
|
70 |
Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty CP lương thực Phú Thọ |
0,23 |
|
0,23 |
TMD (0,186 ha); DGT (0,044 ha) |
TT Thanh Sơn |
QĐ số 2024/QĐ-UBND ngày12/8/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của công ty cổ phần Lương thực và Thương mại Phú Thọ tại địa bàn thị trấn Thanh Sơn; Văn bản số 4367/UBND-KT2 ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập quy hoạch, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất của TT Phát triển quỹ đất |
71 |
Khu nhà ở đô thị dọc theo tuyến đường trung tâm thị trấn Thanh Sơn (trong đó ODT 24,31 ha; DGD 0,86 ha; CCC 0,82 ha; TMD 1,65 ha; DKV 2,28 ha; DGT 25,3 ha) |
55,23 |
|
55,23 |
LUA (37,8); BHK (1,67); CLN (9,68); DGD (0,1); DSH (0,11); DTL (1,04); NHK (0,03); NTD (0,18); NTS (0,08); ODT (0,77); SKC (0,03); SKX (0,04); SON (0,13); TMD (0,01); DGT (3,56) |
TT Thanh Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
72 |
Dự án khu nhà ở đô thị Thanh Sơn (trong đó: ODT 10,85 ha; DKV 2,5 ha; DTL 2,63 ha; DGT 7,44 ha) |
23,42 |
|
23,42 |
LUA (9,61 ha); BHK (0,43 ha); CLN (7,17 ha); NTS (0,28 ha); ODT (2,06 ha); DGT (3,19 ha); DTL (0,09 ha); SON (0,59 ha) |
TT Thanh Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
73 |
Khu nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến (Trong đó: ODT 2,62 ha; MNC 2,70 ha; TMD 0,35 ha) |
5,67 |
|
5,67 |
LUK (4,92 ha); CLN (0,41 ha); NTS (0,03 ha); ODT (0,04 ha); DGT (0,22 ha); DTL (0,05 ha) |
Thị trấn Thanh Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
- |
Dự án công trình đất tín ngưỡng |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
74 |
Xây dựng quần thể đình Láng Giai |
1,00 |
|
1,00 |
LUC (0,52 ha); CLN (0,48) |
Xã Thắng Sơn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
65,53 |
3,77 |
61,76 |
|
|
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
75 |
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Vạn Xuân Petrol) |
0,32 |
|
0,32 |
RSX |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
14,37 |
3,77 |
10,60 |
|
|
|
76 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến tinh bột sắn để nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
0,30 |
|
0,30 |
BHK |
Xã Địch Quả |
Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến tinh bột sắn để nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
77 |
Xây dựng cơ sở chế biến gỗ |
1,00 |
|
1,00 |
BHK |
Xã Yên Lãng |
Văn bản số 463-TB/HU ngày 23/01/2019 của Huyện ủy Thanh Sơn về Thông báo Kết luận của Thường trực Huyện ủy về việc thực hiện dự án |
78 |
Nhà máy chế biến nông lâm sản Trường Sơn |
6,23 |
3,77 |
2,46 |
BHK (0,43); CLN (1,87); DGT (0,16) |
Xã Võ Miếu |
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản Trường Sơn |
79 |
Nhà máy chế biến lâm sản Hưng Thịnh Phát |
3,85 |
|
3,85 |
RSX (3,45 ha); CLN (0,2 ha); NTS (0,2 ha) |
Xã Thục Luyện |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
80 |
Nhà máy thu hồi mica công nghệ cao từ quặng đuôi |
2,00 |
|
2,00 |
RSX |
Khu 5, xã Giáp Lai |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 120/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Thanh Sơn |
81 |
Dự án Đầu tư Xây dựng xưởng chế biến dược liệu |
0,99 |
|
0,99 |
CLN |
Xã Cự Thắng, huyện Thanh Sơn |
Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND huyện Thanh Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
- |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
18,00 |
|
18,00 |
|
|
|
82 |
Dự án thăm dò, khai thác khoáng sản kaolin-felspat |
18,00 |
|
18,00 |
RSX |
Khu 5, xã Giáp Lai |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
- |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
16,86 |
|
16,86 |
|
|
|
83 |
Dự án khai thác, chế biến đất đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Đồi Bản Văn, khu Đồng Phú) |
5,22 |
|
5,22 |
RSX |
Xã Thạch Khoán |
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
84 |
Đầu tư khai thác mỏ đất san đắp nền công trình (Công ty cổ phần Thanh Nhàn) |
11,64 |
|
11,64 |
RSX |
Xã Giáp Lai và xã Thạch Khoán |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
- |
Đất ở tại nông thôn |
1,94 |
|
1,94 |
|
|
|
85 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư |
1,94 |
|
1,94 |
CLN |
Các xã huyện Thanh Sơn |
QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn |
- |
Đất ở tại đô thị |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
86 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị cho các hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
Thị trấn Thanh Sơn |
QĐ số 2190/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Sơn |
- |
Đất trồng cây lâu năm |
7,89 |
|
7,89 |
|
|
|
87 |
Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần khai thác chế biến đá Cự Đồng |
7,89 |
|
7,89 |
SKX |
Xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn |
Văn bản số 1897/UBND-KTN ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị thuê đất trên cơ sở nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất tại xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn của Công ty TNHH công nghệ cao Hưng Phát Phú Thọ; Văn bản số 262/TTPTQĐ- QL&SDĐ ngày 14/6/2022 của Trung tâm phát triển quỹ đất |
- |
Đất nông nghiệp khác |
5,85 |
|
5,85 |
|
|
|
88 |
Trang trại gà thịt Yên Sơn |
4,98 |
|
4,98 |
CLN (0,15 ha); RSX (4,83 ha) |
Xã Yên Sơn |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
89 |
Đầu tư xây dựng trang trại trồng trọt, chăn nuôi gà |
0,87 |
|
0,87 |
RSX |
Xã Địch Quả |
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 382/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND huyện Thanh Sơn |
|
Tổng cộng: 110 công trình dự án |
505,54 |
34,87 |
470,67 |
|
|
|
Phụ biểu 06. Danh mục các công trình dự án không khả thi đề nghị huỷ bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3578/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
Lý do huỷ bỏ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm tập kết rác thải tập trung |
Xóm Dẹ 1, xã Văn Miếu |
0,10 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
2 |
Bãi thải dự án khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Thạch Khoán |
1,25 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
3 |
Xây dựng chợ đầu mối tại Yên Sơn (0,50 ha) |
Khu Liên Chung, Xã Yên Sơn |
0,50 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm trộn bê tông Tiến Hải |
Xã Thạch Khoán |
0,31 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
5 |
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km88+150-Km89/QL32; Km103+000-Km103+600/QL.32; Km86+00-Km86+200/QL70B tỉnh Phú Thọ |
Các xã huyện Thanh Sơn |
3,15 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019; |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
6 |
Các dự án đường GTNT các xã: Xã Khả Cửu (xóm Sinh Dưới đi Sinh Trên; xóm Sinh Tàn đi xóm Sinh Dưới); xã Tân Minh (đoạn nối tiếp từ Nhằn Thượng đi TL 316L); xã Tất Thắng (Đoạn từ xóm Xem đi xóm Ấp và từ UBND xã đi xóm Bãi); xã Yên Lãng |
Các xã: Khả Cửu, Tân Minh, Tất Thắng, Yên Lãng, huyện Thanh Sơn |
1,05 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Không phải thu hồi vào đất, quá hạn NQ-HĐND |
7 |
Đường giao thông nông thôn nội đồng xã Tân Minh |
Xã Tân Minh |
0,20 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Không phải thu hồi vào đất, quá hạn NQ-HĐND |
8 |
Đường giao thông kết hợp kênh mương nội đồng xã Yên Lãng |
Xã Yên Lãng |
0,32 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Không phải thu hồi vào đất, quá hạn NQ-HĐND |
9 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại khu Bình Dân, xã Thục Luyện (0,26 ha); khu Hà Biên, xã Võ Miếu (0,42 ha); khu Láng Mái, xã Tinh Nhuệ (0,2 ha); khu Đồng Mộ (0,35 ha), khu Trung Thịnh (1,08 ha) |
xã Yên Lãng |
2,31 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
10 |
Mở rộng diện tích thực hiện dự án Chế biến tận thu triệt để khoáng sản đi kèm có ích trong hoạt động khai thác, chế biến Kaolin (Mở rộng thêm diện tích 3,62 ha) |
Xã Giáp lai |
2,18 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
11 |
Dự án chế biến đất đá làm vật liệu xây thông thường |
Xã Thạch Khoán |
1,50 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
12 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến quặng Quarzit tại khu vực Khe Đầm, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn |
Xã Giáp Lai |
19,50 |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |
13 |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất rừng sản xuất |
Khu Soi Cả, xã Sơn Hùng |
3,00 |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chưa thực hiện, quá hạn NQ- HĐND không đăng ký lại Nghị quyết HĐND |