Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu | 3572/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Hạnh Phúc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3572/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí:
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính Phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Quyết định của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 140/NQ-HĐND, Nghị quyết 141/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV kỳ họp thứ 11 về việc ban hành bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất, thuế tài nguyên giữa các cấp ngân sách ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung mức thu phí, lệ phí và điều chỉnh tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao cho Sở Tài chính phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2009.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của UBND Tỉnh )
A. Phí, lệ phí
TT |
Danh mục |
Mức thu (đồng) |
Sử dụng |
Trong đó tỷ lệ nộp NS (%) |
||||
|
|
Để lại đơn vị thu (%) |
Nộp NS (%) |
NS Tỉnh |
NS Huyện, T.Phố |
NS Xã Ph. T.Tr |
||
I |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
(biểu kèm theo) |
|
30 |
70 |
|
40 |
30 |
|
Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ các hoạt động cơ quan, cơ sở KD, DV, cơ sở SX công nghiệp, làng nghề |
30.000 |
tấn |
30 |
70 |
|
40 |
30 |
2 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu - Tỉnh thu - Huyện, TP thu - Xã, phường, thị trấn thu |
0,02% |
giá trị gói thầu |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
3 |
Phí bình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
30 |
70 |
70 |
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
1.000.000 |
1 lần BT, CN |
|
|
|
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
2.000.000 |
1 lần BT, CN |
|
|
|
|
|
4 |
Phí xây dựng (thu tỉ lệ % trên chi phí xây dựng công trình (chi phí XDCT) không bao gồm chi phí thiết bị) - Tỉnh thu - Huyện, TP thu |
|
|
10 |
90 |
90 |
90 |
|
|
- Đối với công trình nhóm A |
0,2%/ |
Chi phí XD CT |
|
|
|
|
|
|
- Đối với công trình nhóm B |
0,3%/ |
Chi phí XD CT |
|
|
|
|
|
|
- Đối với công trình nhóm C |
0,5%/ |
Chi phí XD CT |
|
|
|
|
|
II |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
70 |
30 |
|
|
30 |
|
- Đăng ký thường trú, tạm trú (không cấp hộ khẩu) cho cả hộ hoặc 1 người |
6.000 |
lần đăng ký |
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi hộ khẩu, sổ tạm trú |
15.000 |
lần |
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú theo yêu cầu do NN thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
5.000 |
lần |
|
|
|
|
|
|
- Đính chính lại các thay đổi trong hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu với trường hợp đính chính lại địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà xóa tên trong sổ hộ khẩu, tạm trú) |
5.000 |
lần |
|
|
|
|
|
2 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực - Huyện, TP thu - Xã, phường, thị trấn thu |
|
|
70 |
30 |
|
30 |
30 |
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc |
2.000 |
bản |
|
|
|
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính |
1.000 |
trang |
|
|
|
|
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang Tối đa không quá 50.000đ/bản |
500 |
trang |
|
|
|
|
|
|
- Chứng thực chữ ký |
5.000 |
trường hợp |
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí trước bạ |
10% |
giá trị xe |
|
|
|
|
|
|
(Ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe) |
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tỷ lệ (%) phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất và thuế tài nguyên
TT |
Danh mục |
Tổng số (%) |
NS tỉnh (%) |
NS huyện (%) |
NS thành phố (%) |
NS xã (%) |
NS thị trấn (%) |
1 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn các xã trong huyện (có cả cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý) |
100 |
|
30 |
|
70 |
|
|
(NSX thực hiện đền bù GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn thuộc huyện (có cả cơ quan, đơn vị thuộc huyện quản lý) |
100 |
|
40 |
|
|
60 |
|
(NS thị trấn thực hiện đền bù GPMB) |
|
|
|
|
|
|
|
- Riêng dự án khu dân cư tập trung do huyện quản lý (NS huyện thực hiện đền bù GPMB) |
100 |
|
70 |
|
30 |
30 |
|
- Trên địa bàn thành phố (đất do Thành phố quản lý) giữ nguyên theo QĐ 3207/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh, NS TP thực hiện đền bù GPMB) |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Tiền SD đất của các cơ quan, đơn vị, DN thuộc trung ương, các cơ quan đơn vị, DN tỉnh quản lý, các dự án khu đô thị, khu dân cư tập trung quản lý. |
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị tổ chức do huyện, thành phố thu |
100 |
|
30 |
|
70 |
|
|
- Đối với đơn vị DN do Cục Thuế thu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TÌNH |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH